Từ vựng tiếng Anh về môi trường

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Ô nhiễm môi trường đã và đang trở thành vấn nạn lớn của xã hội. Đây cũng là chủ đề được tạp chí, những cơ quan chức năng đưa tin nhiều không chỉ tại Việt Nam mà trên toàn thế giới. Việc năm bắt từ vựng tiếng Anh về ô nhiễm môi trường sẽ giúp bạn có cái nhìn rõ hơn các cụm từ mang tính chuyên ngành mà những báo bằng tiếng Anh viết. Chuyên mục từ vựng tiếng Anh của Tự học IELTS xin ra mắt  bạn bộ từ vựng tiếng Anh về môi trường để bạn tham khảo. Cùng xem nhé các bạn!

Từ vựng tiếng Anh về môi trường
Từ vựng tiếng Anh về môi trường

Từ vựng tiếng Anh về môi trường

STT  Từ vựngPhiên âmLoại từ  Ý nghĩa
1environment/ɛnˈvʌɪrənm(ə)nt/(n)môi trường
2environmental/ɪnvʌɪrənˈmɛnt(ə)l/(a)thuộc về môi trường
3environmentalist/ɛnˌvʌɪrənˈmɛnt(ə)lɪst/(n)nhà môi trường học
4water/ˈwɔːtə/(n)nước
5water environment /ˈwɔːtə ɛnˈvʌɪrənm(ə)nt/ (n)môi trường nước
6air environment/ eə ɛnˈvʌɪrənm(ə)nt/(n)môi trường không khí 
7soil/sɔɪl/(n)đất
8soil environment/sɔɪl ɛnˈvʌɪrənm(ə)nt/(n)môi trường đất
9ecosystem/ˈiːkəʊsɪstəm/(n)hệ sinh thái
10fauna/ˈfɔːnə/(n)hệ động vật
11flora/ˈflɔːrə/(n)hệ thực vật
12animal/ ˈæn.ɪ.məl /(n)động vật
13vegetation/ ˌvedʒ.ɪˈteɪ.ʃ ə n /(n)thực vật, cây cối
14wildlife/ ˈwaɪld.laɪf /(n)một số loài hoang dã
15instinct/ ˈɪn.stɪŋkt /(n)bản năng
16extinct/ ɪkˈstɪŋkt /(n)tuyệt chủng
17extinction/ ɪkˈstɪŋk.ʃ ə n /(n)sự tuyệt chủng
18climate/ˈklʌɪmət/(n)khí hậu
19greenhouse effect/ ˈɡriːn.haʊs ɪˌfekt /(n)hiệu ứng nhà kính

Mong rằng bộ từ vựng tiếng Anh môi trường giúp bạn học tốt hơn nhé

Tìm hiểu ngay khóa học tiếng Anh luyện thi IELTS uy tín tại TPHCM

Ngoài ra: Tặng Voucher giảm giá ngay cho bạn học đăng kí tư vấn miễn phí TẠI ĐÂY

FACT:

 Greenhouse effect (n): hiệu ứng nhà kính – là hiệu ứng làm cho bề mặt Trái đất nóng lên. Sức nóng của Mặt trời xuyên qua tầng khí quyển của trái Đất, một phần dưới số chúng được hấp thụ xuống mặt đất tiếp đó bức xạ lại và được hấp thụ bởi một số khí nhà kính (green house gases).

environment 4019 1515492106
Vì 1 trái đất xanh sạch đẹp

Các khí nhà kính này bao gồm: hơi nước (water vapour), CO2 (carbon dioxide), CH4 (methane), N2O (nitrous oxide), O3 (ozone) và một vài một số chất hoá học nhân tạo khác như CFCs được sinh ra nhiều từ dòng tủ lạnh mà chúng ta hay sử dụng hằng ngày. Các khí nhà kính sẽ giữ lại lượng nhiệt này, không cho phản xạ đi và làm cho Trái Đất nóng lên.

 Xem thêm: 
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
Tên các môn học bằng tiếng Anh
Bảng màu sắc trong tiếng Anh
1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Từ vựng tiếng Anh về cắm trại

NHẬP MÃ TUHOC30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Từ vựng tiếng Anh – Danh từ về ô nhiễm môi trường

  • Environmental pollution: ô nhiễm môi trường
  • Contamination: sự làm nhiễm độc
  • Protection/preservation/conservation: bảo vệ/bảo tồn
  • Air/soil/water pollution: ô nhiễm không khí/đất/nước
  • Greenhouse: hiệu ứng nhà kính
  • Government’s regulation: sự điều chỉnh/luật pháp của chính phủ
  • Shortage/ the lack of: sự thiếu hụt
  • Wind/solar power/energy: năng lượng gió/mặt trời
  • Alternatives: giải pháp thay thế
  • Solar panel: tấm năng lượng mặt trời
  • Woodland/forest fire: cháy rừng
Thảm cảnh cháy rừng
Thảm cảnh cháy rừng
  • Deforestation: phá rừng
  • Gas exhaust/emission: khí thải
  • Carbon dioxin: CO2
  • Culprit (of): thủ phạm (của)
  • Ecosystem: hệ thống sinh thái
  • Soil erosion: xói mòn đất
  • Pollutant: chất gây ô nhiễm
  • Polluter: người/tác nhân gây ô nhiễm
  • Pollution: sự ô nhiễm/quá trình ô nhiễm
  • Preserve biodiversity: bảo tồn sự đa dạng sinh học
  • Natural resources: tài nguyên thiên nhiên
  • Greenhouse gas emissions: khí thải nhà kính
  • A marine ecosystem: hệ sinh thái trong nước
  • The ozone layer: tầng ozon
  • Ground water: nguồn nước ngầm
  • The soil: đất
  • Crops: mùa màng
  • Absorption: sự hấp thụ
  • Adsorption: sự hấp phụ
  • Acid deposition: mưa axit
  • Acid rain: mưa axit
  • Activated carbon: than hoạt tính
  • Activated sludge: bùn hoạt tính
  • Aerobic attached-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám
  • Aerobic suspended-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng

Xem thêm những bài viết được nhiều người quan tâm

Từ vựng tiếng Anh về du lịch

Từ vựng tiếng Anh về âm nhạc – tổng hợp các chủ đề

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về quảng cáo – Tổng hợp 2020

Từ vựng tiếng Anh – Tính từ về ô nhiễm môi trường

  • Toxic/poisonous: độc hại
  • Effective/efficient/efficacious: hiệu quả
  • Thorny/head-aching/head splitting: đau đầu
  • Serious/acute: nghiêm trọng
  • Excessive: quá mức
  • Fresh/pure: dưới lành
  • Pollutive: bị ô nhiễm

FACT:

  1. acid rain mưa a-xít là hiện tượng mưa có tính a-xít hay có nồng độ pH thấp gây hại tới môi trường, đặc biệt là tới môi trường rừng và môi trường nước.
  2. sewage nước thải. Nước thải đang là vấn đề nhức nhối của nhiều đất nước dưới đó có Việt Nam. Các nhà máy thường đựng qua khâu xử lý nước thải (sewage treatment) và đổ thẳng chất thải ra ngoài môi trường nước khiến cho không gian sống xung quanh bị tác động nghiêm trọng.
  3. climate change biến đổi khí hậu là sự biến đổi thời tiết (weather) tại một khu vực. Những biến đổi này có thể là lượng mưa trung bình mỗi năm hoặc nhiệt độ (temperature) dưới một tháng hoặc một mùa nhất định.
  4. global warming: hiện tượng nóng lên thế giới – là sự tăng lên dần dần về nhiệt độ của Trái đất do hiệu ứng nhà kính. Global warming dưới nhóm những từ vựng tiếng Anh về môi trường nói riêng và đối với một số người học tiếng Anh nhìn chung không còn là một thuật ngữ xa lạ bởi sự phố biến của nó.
  5. oil spill: tràn dầu – là khi dầu từ những thùng đựng dầu (oil tankers) hoặc từ những đường ống dầu (oil pipeline) rò rỉ ra trên bề mặt nước, gây hại lớn cho môi trường sinh vật biển (marine life).

Từ vựng tiếng Anh – Động từ về ô nhiễm môi trường

  • Pollute: ô nhiễm
  • Dispose/release/get rid of: thải ra
  • Contaminate/pollute: làm ô nhiễm/làm nhiễm độc
  • Catalyze (for): xúc tác (cho)
  • Exploit: khai thác
  • Cut/reduce: giảm thiểu
  • Conserve: giữ gìn
  • Make use of/take advantage of: tận dụng/lợi dụng
  • Over-abuse: lạm dụng quá mức
  • Halt/discontinue/stop: dừng lại
  • Tackle/cope with/deal with/grapple: khắc phục
  • Damage/destroy: phá hủy
  • Limit/curb/control: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát
  • Cause/contribute to climate change/global warming: gây ra/góp phần vào sự biến đổi khí hậu/nóng lên thế giới
  • Produce pollution/CO2/greenhouse (gas) emissions: tạo ra sự ô nhiễm/khí CO2/khí thải nhà kính
  • Damage/destroy the environment/a marine ecosystem/the ozone layer/coral reefs: phá hủy môi trường/hệ sinh thái trong nước/tầng ozon/rặng san hô
Rạn san hô bị biến dạng
Rạn san hô bị biến dạng
  • Degrade ecosystems/habitats/the environment: làm suy thoái hệ sinh thái/môi trường sống
  • Harm the environment/wildlife/marine life: gây hại cho môi trường/đời sống tự nhiên/đời sống trong nước
  • Threaten natural habitats/coastal ecosystems/a species with extinction: đe dọa không gian sống tự nhiên/hệ sinh thái ven bờ/giống loài có nguy cơ tuyệt chủng
  • Deplete natural resources/the ozone layer: làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên/tầng ozon
  • Pollute rivers and lakes/waterways/the air/the atmosphere/the environment/oceans: làm ô nhiễm sống và hồ/luồng nước/không khí/bầu khí quyển/môi trường/đại dương
  • Contaminate groundwater/the soil/food/crops: làm ô nhiễm nguồn nước ngầm/đất/thực phẩm/mùa màng
  • Log forests/rainforests/trees: chặt phá rừng/rừng nhiệt đới/cây cối
  • Address/combat/tackle the threat/effects/impact of climate change: giải quyết/chống lại/ xử lí các đe dọa/ảnh hưởng/tác động của biến đổi khí hậu
  • Fight/take action on/reduce/stop global warming: đấu tranh/hành động/giảm/ngăn chặn sự nóng lên thế giới
  • Limit/curb/control air/water/atmospheric/environmental pollution: hạn chế/ngăn chặn/kiểm soát sự ô nhiễm không khí, nước, bầu khí quyển, môi trường
  • Cut/reduce pollution/greenhouse gas emissions: giảm sự ô nhiễm hoặc lượng khí thải nhà kính
  • Offset carbon/CO2 emissions: làm giảm lượng khí thải carbon/CO2
  • Reduce (the size of) your carbon footprint: làm giảm (kích cỡ của) dấu chân carbon của bạn.
  • Achieve/promote sustainable development: đạt được/thúc đẩy sự phát triển lâu dài
  • Preserve/conserve biodiversity/natural resources: bảo tồn/ giữ gìn sự đa dạng sinh học/tài nguyên thiên nhiên
  • Protect endangered species/a coastal ecosystem: kiểm soát an ninh chủng loài có nguy cơ tuyệt chủng/hệ sinh thái ven bờ
  • Prevent/stop soil erosion/overfishing/massive deforestation/damage to ecosystems: ngăn chặn sự xói mòn đất/sự đánh bắt cá quá mức/sự phá hủy rừng trên diện rộng/sự tàn phá hệ sinh thái
  • Raise awareness of environmental issues: nâng cao nhận thức về các vấn đề môi trường
  • Save the planet/the rainforests/an endangered species: cứu lấy hành tinh/những khu rừng nhiệt đới/loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng
15130 PTBV
Nâng cao nhận thức của mọi người về môi trường

>>> Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh – những giải pháp kiểm soát an ninh môi trường bị ô nhiễm

  • a bottle bank: một thùng lớn mà con người chứa những chai không và những vật thủy tinh khác vào để chất thủy tinh có thể được dùng lần nữa

Ex: We use the bottle ngân hàng in town to recycle our green, brown and clear bottles.

(Chúng ta dùng bank chai ở tâm điểm để tái dùng những chai màu xanh, nâu và trong.)

  • recycle: thu nhặt và xử lý rác thải để sản xuất ra những vật liệu hữu ích mà có thể được dùng lại

Ex: It”s possible to recycle plastic drink cups to make pencils.

(Có khả năng tái dùng các loại ly bằng nhựa để làm bút chì.)

  • organic: không dùng những chất hóa học nhân tạo dưới việc trồng trọt cây hoặc nuôi thú vật để lấy thịt và những sản phẩm khác

Ex: Even though organic food is a bit more expensive I think it tastes so much better because they don”t use any chemicals in making it.

(Mặc dù thực phẩm sạch cao tiền hơn nhưng tôi nghĩ nó ăn ngon hơn bởi vì họ không dùng bất kỳ chất hóa học nào để trồng nó.)

  • onserve energy / electricity / power: giữ và kiểm soát an ninh cái gì đó không phí phạm

Ex: To conserve electricity, he turned his central heating down and wore more clothes instead.

(Để tiết kiệm điện, anh ta giảm máy sưởi tâm điểm và mặc thêm áo.)

  • wind farm: những tua bin (các cấu trúc đắt với những quạt mà được quay bằng gió) được dùng để sản xuất ra điện từ năng lượng gió

Ex: Everyone says they think wind farms are a good idea but no-one actually wants them near their house because they make such a racket.

(Mọi người nói rằng họ cho rằng nông trại gió là một sáng kiến hay nhưng không người nào thật sự muốn chúng gần nhà của mình bởi vì chúng tạo ra sự ồn ào.)

Vậy là  Tự học IElTS đã tổng hợp xong bộ từ vựng tiếng Anh về môi trường giúp  bạn rồi nà, nhớ phải ôn tập lại để ghi nhớ lâu hơn nhé.

Bạn nào muốn khám phá Bí quyết làm bài TOEIC thì tham khảo link này nhé: Kinh nghiệm luyện thi TOEIC đạt điểm cao hoặc 20 lời khuyên mẹo về phương pháp học TOEIC cực hiệu quả. Bên cạnh đó bạn có thể tham khảo thêm đa dạng một số chủ điểm ngữ pháp tiếng Anh IELTS ở tuhocielts.vn

Chúc những bạn học tiếng Anh thành công !

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

Bài viết liên quan