Từ vựng tiếng Anh về động vật

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Có bao giờ bạn thắc mắc tên tiếng Anh của các con vật trong từ vựng tiếng Anh là gì không? Qua bài viết dưới đây TỰ HỌC IELTS sẽ giới thiệu cho các bạn tổng hợp từ vựng về động vật trong tiếng Anh vô cùng thú vị nhé!

Nào mời các bạn đến với từng phần của bài học hôm nay nhé!

Từ vựng tiếng Anh về con vật : Các loài động vật hoang dã tại Châu Phi

Từ vựng tiếng Anh về động vật
Từ vựng tiếng Anh về động vật
  • Zebra– /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn
  • Lioness– /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)
  • Lion– /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)
  • Hyena– /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu
  • Gnu– /nuː/: Linh dương đầu bò
  • Baboon– /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
  • Rhinoceros– /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác
  • Gazelle– /gəˈzel/: Linh dương Gazen
  • Cheetah– /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
  • Elephant– /ˈel.ɪ.fənt/: Con voi

NHẬP MÃ TUHOC30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các loài chim

Từ vựng tiếng Anh về động vật
Từ vựng tiếng Anh về động vật
  • Owl– /aʊl/: Cú mèo
  • Eagle– /ˈiː.gl/: Chim đại bàng
  • Woodpecker– /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
  • Peacock– /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)
  • Sparrow– /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
  • Heron– /ˈher.ən/: Diệc
  • Swan– /swɒn/: Thiên nga
  • Falcon– /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
  • Ostrich– /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
  • Nest– /nest/: Cái tổ
  • Feather– /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ
  • Talon– /ˈtæl.ən/: Móng vuốt


Click ngay để xem thêm các bài viết IELTS siêu hữu ích!!!

Tên các môn học bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh chủ đề chuyên ngành giáo dục

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về quảng cáo – Tổng hợp 2020

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh

Từ vựng tiếng Anh về cắm trại

Từ vựng tiếng Anh về con vật: Các con vật sống dưới nước

từ vựng tiếng anh về động vật
Từ vựng tiếng Anh về động vật
  • Seagull– /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
  • Octopus– /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
  • Lobster– /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
  • Shellfish– /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
  • Jellyfish– /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
  • Killer whale– /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi ít mầu đen trắng
  • Squid– /skwɪd/: Mực ống
  • Fish – fin– /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá
  • Seal– /siːl/: Chó biển
  • Coral– /ˈkɒr.əl/: San hô

Từ vựng tiếng Anh về con vật: các loài thú

từ vựng tiếng anh về động vật
Từ vựng tiếng Anh về động vật
  • Moose – /muːs/: Nai sừng tấm {ở phía bắc châu Phi, Âu, Á)
  • Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
  • Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mĩ
  • Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực
  • Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải lyPorcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím
  • Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
  • Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi
Xem thêm!

Từ vựng tiếng Anh về con vật: các loài côn trùng

  • Caterpillar -/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm
  • Praying mantis – /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa
  • Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong
  • Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn
  • Parasites – /’pærəsaɪt/: Kí sinh trùng
  • Ladybug – /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa
  • Mosquito – /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi
  • Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong 
  • Cockroach – /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián
  • Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu

Từ vựng tiếng anh về con vật: những loài động vật lưỡng cư

  • Alligator– /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mĩ
  • Crocodile– /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
  • Toad– /təʊd/: Con cóc
  • Frog– /frɒg/: Con ếch
  • Dinosaurs– /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long
  • Cobra – fang– /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang-răng nanh
  • Chameleon– /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
  • Dragon– /ˈdræg.ən/: Con rồng
  • Turtle – shell– /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa
  • Lizard– /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn

>>> Bạn có thể quan tâm:

Từ vựng tiếng Anh về con vật: những loài động vật nuôi

từ vựng tiếng anh về động vật
Những loại động vật nuôi
  • Lamb– /læm/: Cừu con
  • Herd of cow– /hɜːd əv kaʊ/: Đàn bò
  • Chicken– /ˈtʃɪk.ɪn/: Gà
  • Flock of sheep– /flɒk əv ʃiːp/: Bầy cừu
  • Horseshoe– /ˈhɔːs.ʃuː/: Móng ngựa
  • Donkey– /ˈdɒŋ.ki/: Con lừa
  • Piglet– /ˈpɪg.lət/: Lợn con
  • Female– /ˈfiː.meɪl/: Giống cái
  • Male– /meɪl/: Giống đực
  • Horse– /hɔːs/: Ngựa

Hy vọng rằng với những chia sẻ bổ ích của TỰ HỌC IELTS sẽ giúp bạn trau dồi được vốn từ vựng tiếng Anh của bản thân.

Chúc bạn học tập hiệu quả.

>>> Xem thêm:

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

Bài viết liên quan