Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về Quảng cáo – Tổng hợp 2020

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về Quảng cáo cũng giống như từ vựng tiếng Anh một số chuyên ngành khác. Để dịch tốt tiếng Anh chuyên ngành PR, thì người dịch không chỉ nắm vững từ vựng cơ bản dưới ngành mà còn phải dùng đúng từ, đúng ngữ nghĩa, ngữ cảnh. Sau đây, chúng ta cùng ôn lại vốn từ vựng cơ bản về ngành nghề PR – một dưới một số chuyên ngành cực kỳ rộng và “hot” ngày nay nhé

tu vung tieng anh chuyen nganh marketing 1
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về Quảng cáo

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành về Quảng cáo

Account ExecutiveNhân viên phòng khách hàng
Account ReviewQuá trình cân nhắc đề xuất của Công ty Quảng Cáo
Ad slicksCác mẫu quảng cáo được làm sẵn
AdvertiserKhách hàng, người sử dụng quảng cáo
Advertising agencyCông ty quảng cáo, đại diện quảng cáo
Advertising appealSức hút của quảng cáo
Advertising campaignChiến dịch quảng bá
Advertising environmentMôi trường quảng cáo
Advertising objectivesMục tiêu quảng bá
Advertising planKế hoạch quảng bá
Advertising researchNghiên cứu quảng cáo
Advertising strategyChiến lược quảng cáo
Affidavit of performanceBản kê phát sóng thực tế, năng lực
Agency networkHệ thống các công ty quảng cáo
Agency of recordBộ phận đăng ký, book quảng cáo
AnimaticPhần vẽ mô tả kịch bản outlines
Answer printBản in thử để khách hàng ký duyệt
Attention valueĐánh giá mức độ tập trung
AudiometerMáy đếm âm
AudioQuảng cáo bằng âm thanh
Average frequencyTần suất trung bình
BarterPhương thức trao đổi hàng, dịch vụ
Behavior segmentationPhân khúc theo thị hiếu khách hàng
Benefit segmentationPhân khúc theo lợi ích khách hàng
Big ideaÝ tưởng sáng tạo
BillboardBiển bảng
BillingsTổng doanh thu quảng cáo
Bleed page 
Body copyViết nội dung thân bài cho quảng cáo
BrainstormingNão công
BrandThương hiệu
Brand development index (BDI)Chỉ số phát triển thương hiệu
Brand loyaltyMức độ trung thành với thương hiệu
BroadsheetBiểu ngữ, giấy in một mặt
BurstingThường xuyên và liên tục
Business advertisingQuảng cáo dành cho đối tượng Business
Buying centerBộ phận mua dịch vụ
Call to actionLời kêu gọi hành động
Camera-readySẵn sàng cho làm phim
Camera separationTách màu, tạo phim negative
Carrying effectHiệu quả thực hiện chiến dịch
Collateral sales materialCông cụ hỗ trợ kinh doanh trong QC
Color separationTách màu
Combination rateChi phí quảng cáo tổng hợp
CommissionHoa hồng quảng cáo
Communication objectivesMục tiêu truyền thông
Comparative parity methodPhương pháp luận lập kế hoạch so sánh
CompositionThành phần, nội dung mẫu quảng cáo
Consumer advertisingQuảng cáo nhắm tới đối tượng tiêu dùng
Consumer marketThị trường của đối tượng tiêu dùng
Copy platformCơ sở lời tựa
Corporation public relationsLàm quan hệ công chúng ở mức công ty
Cost per order 
Cost per point (CPP)Chi phí phải trả để đạt điểm rating
Cover dateNgày đăng báo
Creative strategyChiến lược sáng tạo
DatabaseCơ sở dữ liệu
Display advertisingQuảng cáo trưng bày
DummyBản duyệt trước khi triển khai
EditorNgười biên tập
Event sponsorshipTài trợ sự kiện
ExecutionSản phẩm quảng cáo thực tế
Film negativePhim âm bản, làm âm bản phim
Flat rateGiá quảng cáo không có giảm giá
FlexographyKỹ thuật in phức hợp bằng khuôn mềm
Flighting 
Full-service advertising agencyĐại diện quảng cáo độc quyền
GatefoldTờ gấp, tờ rơi
GlobalizationThông điệp
Graphic designerThiết kế đồ hoạ
Guaranteed circulationSố lượng phát hành đảm bảo
Integrated marketing communications (IMC)Truyền thông phối hợp với marketing
International advertisingQuảng cáo quốc tế (cho quốc gia khác)
InterlockLồng âm, lồng tiếng cho phim quảng cáo
JingleNhạc nền phim quảng cáo
Letterpress 
LifestyleLối sống, Thói quen trong cuộc sống
Limited-service advertising agencyĐại lý quảng cáo nhỏ lẻ
Local advertisingQuảng cáo tại địa phương
MakegoodQuảng cáo thiện chí
Market researchNghiên cứu thị trường
Market segmentPhân khúc thị trường
MarketingLàm thị trường, lên chiến lược thị trường
Marketing conceptKhái niệm về làm thị trường
Marketing planKế hoạch thị trường
Mass marketingLàm thị trường trên quy mô lớn, tổng thể
Media buyerNgười mua sản phẩm truyền thông
Media mixTruyền thông hỗn hợp,
Media vehicleKênh truyền thông
Message researchNghiên cứu thông điệp
News releaseRa tin, phát hành tin trên báo
Objective and task methodPhương pháp luận mục tiêu và ngân sách
Offset lithographyIn offset dùng lô in.
On-sale dateNgày đăng tải
Personal sellingBán hàng cá nhân, trực tiếp
PhotomaticP/p chụp ảnh minh hoạ trực tiếp
Preferred positionVị trí quảng cáo ưu tiên
PreproductionTiền sản xuất
ProofIn thử trước khi đưa vào in hàng loạt
SpotĐoạn, mẫu quảng cáo truyền hình

Xem thêm:

digital marketing in coimbatore 1
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành về Quảng cáo
Primary data Thông tin sơ cấp
Problem recognition Nhận diện vấn đề
Product Sản phẩm
Product Concept Quan điểm trọng sản phẩm
Product-building pricing Định giá trọn gói
Product-form pricing Định giá theo hình thức sản phẩm
Production concept Quan điểm trọng sản xuất
Product-line pricing Định giá theo họ sản phẩm
Product-mix pricing Định giá theo chiến lược sản phẩm
Product-variety marketing Tiếp thị đa dạng hóa sản phẩm
Promotion: Chiêu thị
Promotion pricing Đánh giá khuyến mãi
Public Relation Quan hệ cộng đồng
Pull Strategy Chiến lược (tiếp thị) kéo
Purchase decision Quyết định mua
Purchaser Người mua (trong hành vi mua)
Push Strategy Chiến lược tiếp thị đẩy
Quantity discount Giảm giá cho số lượng mua lớn
Questionnaire Bảng câu hỏi
Relationship marketing Tiếp thị dựa trên quan hệ
Research and Development (R & D) Nguyên cứu và phát triển
Retailer Nhà bán lẻ
Sales concept: Quan điểm trọng bán hàng
Sales information system Hệ thống thông tin bán hàng
Sales promotion Khuyến mãi
Satisfaction Sự thỏa mãn
Sealed-bid auction Đấu giá kín
Seasonal discount Giảm giá theo mùa
Secondary data Thông tin thứ cấp
Segment Phân khúc
Segmentation (Chiến lược) phân thị trường
Selective attention Sàng lọc
Selective distortion Chỉnh đốn
Selective distribution Phân phối sàng lọc
Selective retention Khắc họa
Service channel Kênh dịch vụ
Short-run Average Cost –SAC Chi phí trung bình trong ngắn hạn
Social –cultural environment Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội
Social marketing concept Quan điểm tiếp thị xã hội
Special-event pricing Định giá cho những sự kiện đặc biệt
Straight rebuy Mua lại trực tiếp
Subculture Văn hóa phụ
Survey Điều tra
Survival objective Mục tiêu tồn tại
Target market Thị trường mục tiêu
Target marketing Tiếp thị mục tiêu
Target-return pricing Định gía theo lợi nhuận mục tiêu
Task environment Môi trường tác nghiệp
Technological environment Yếu tố (môi trường) công nghệ
The order-to-payment cycle Chu kỳ đặt hàng và trả tiền
Timing pricing Định giá theo thời điểm mua
Trademark Nhãn hiệu đăng ký
Transaction Giao dịch
Two-part pricing Định giá hai phần
User Người sử dụng
Value Giá trị
Value pricing Định giá theo giá trị
Vertical conflict Mâu thuẫn hàng dọc
Want Mong muốn
Wholesaler Nhà bán sỉ
Label: Nhãn (dán trên hàng hóa)
Launch: Ra mắt (sản phẩm mới)
Product launch: Tung ra sản phẩm
Mail order: Mua bán hàng hóa qua bưu điện
Mail-order catalogue: Bảng mục lục hàng hóa dùng để lựa chọn sản phẩm đặt qua bưu điện
Market research: Nghiên cứu thị trường
Packaging (UK): Bao bì đóng gói; thùng đựng hàng hóa
Point of sale: Điểm bán hàng
Point-of-sale: Thuộc điểm bán hàng
Product: Sản phẩm
To produce: Sản xuất
Public relations: Quan hệ công chúng
Public relations officer: Người làm công tác dân vận
Registered: Đã đăng ký , ký hiệu là ®
To register: Đăng ký
Sponsor: Nhà tài trợ
S.W.O.T. (Strength, Weaknesses, Opportunities, Threats): Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, mối đe dọa
Total product: Sản phẩm bao gồm hình ảnh, chất lượng, thiết kế, tính tin cậy,…
Trademark: Thương hiệu, nhãn hiệu hàng hóa (đã được đăng ký)
To brand: Đóng nhãn
Branded: Hàng hiệu
Cost: Trị giá (hàng hóa)
Consumer: Người tiêu dùng
To consume: Tiêu dùng
Costing: Dự toán
Develop: Sáng tạo hoặc cải tiến một sản phẩn hiện có
Product development: Cải tiến sản phẩm
Distribution: Phân phối (hàng hóa)
End-user: Người tiêu dùng hàng hóa cuối cùng

Với sự đa dạng về kiến thức và một số nội dung chúng ta cần biết của từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Quảng cáo, sẽ giúp bạn tự tin trong giao tiếp và thay đổi cách nhìn nhận với việc chinh phục ngôn ngữ chung này.

www.tuhocielts.vn

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.