Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh buôn bán dành cho một số nhà quản trị tương lai, một số người đang trên con đường chinh phục đỉnh đắt nghề nghiệp, hướng tới môi trường làm việc quốc tế…

Bài viết tổng hợp  từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh thiết yếu và hay sử dụng nhất để bạn có thể đọc hiểu một số tài liêu Tiếng Anh chuyên ngành và giao tiếp tiếng Anh trong công việc.

1. Tổng quan ngành quản trị kinh doanh – Chuyên ngành quản trị kinh doanh tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh có nghĩa là: Business Administration

Những loại bằng cấp trong bằng quản trị kinh doanh gồm có:

  • Bằng BBA: Bachelor of Business Administration
  • Bằng BSBA:  Business Science Business Administration
  • Bằng BMS: Business Management Science

Quản trị kinh doanh là một trong những ngành tổng hợp nhiều bộ môn căn bản về “Quản trị” và “Kinh doanh”. Hay cách khác, có thể nói khi đăng ký ngành học này bạn sẽ được đào tạo toàn bộ những kiến thức căn bản và nâng cao về các ngành kinh tế, kế toán, nhân sự, marketing,… Với những kiến thức đã được học bạn có thể dùng để quản trị tối đa đa hóa hiệu suất làm việc của bạn sau này.

NHẬP MÃ TUHOC30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Vì sao nên học tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh?

Thuận tiện khi giao tiếp. Lĩnh vực quản trị buôn bán rất mở với một số thời cơ hợp tác quốc tế. Chỉ khi có vốn tiếng Anh ổn thì bạn mới nắm bắt được một số thời cơ đó.

Hữu ích dưới quá trình học tập. Chắc chắn khi học tại giảng đường, bạn sẽ thấy nhiều tài liệu tham khảo bằng tiếng Anh. Đó có thể là một số cuốn giáo trình hay sách share kinh nghiệm. Khi vốn từ vựng khó khăn nghĩa là bạn đã chứa qua nhiều nguồn học tập bổ ích rồi đấy.

Làm luận văn và lấy bằng. Chắc chắn rồi, một số trường đại học hiện tại đều bắt buộc chuẩn tiếng Anh đầu ra nhất định. Hơn nữa nhiều chương trình học hệ chất lượng đắt hay chuẩn quốc tế cũng bắt buộc làm luận văn tốt nghiệp bằng tiếng Anh.

Nhiều thời cơ làm việc hơn. Là một nhà quản trị sẽ bắt buộc bạn phải kết nối được với một số nhân viên của mình. Nếu dưới một tổ chức đa đất nước thì sao? Mỗi nhân viên đều cần vốn tiếng Anh để bàn luận công việc với đồng nghiệp và lãnh đạo. Vì thế nhiều vị trí quyến rũ với mức lương quyến rũ đều bắt buộc ứng viên có trình độ tiếng Anh tốt. Hãy phấn đấu học để không chứa qua một số thời cơ tốt này nhé.

3. Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh hiệu quả

  • Học được nhiều từ vựng
  • Hiểu một số dòng câu thường gặp
  • Nắm được một số thuật ngữ chuyên môn
  • Thường xuyên đọc báo, nghe tin tức về thị phần bằng tiếng Anh
  • Thường xuyên dùng tiếng Anh để bàn luận với bạn bè hoặc giảng viên.

Xem thêm bài viết đang được quan tâm:

4. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh trong giao tiếp

  • Regulation: sự điều tiết
  • The openness of the economy: sự mở cử của nền ktế
  • Micro-economic: ktế vi mô
  • Macro-economic: ktế vĩ mô
  • Planned economy: ktế kế hoạch
  • Market economy: ktế thị trường
  • inflation: sự lạm phát
  • Government is chiefly concerned with controlling inflation: Nhà nước tất nhiên là quan tâm đến vấn đề này rồi
  • surplus wealth: chủ nghĩa tư bản sống được là nhờ cái này đây
  • liability: khoản nợ, trách nhiệm
  • Foreign currency: ngoại tệ
  • depreciation: khấu hao
  • Surplus: thặng dư
  • Financial policies: chính sách tài chính
  • Home/ Foreign maket: thị trường trong nước/ ngoài nước
  • Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
  • moderate price: giá cả phải chăng
  • monetary activities: hoạt động tiền tệ
  • speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
  • price_ boom: việc giá cả tăng vọt
  • hoard/ hoarder: tích trữ/ người tích trữ
  • dumping: bán phá giá
  • economic blockade: bao vây kinh tế
  • embargo: cấm vận
  • mortage: cầm cố , thế nợ
  • share: cổ phần
  • shareholder: người góp cổ phần
  • account holder: chủ tài khoản
  • guarantee:bảo hành
  • insurance: bảo hiểm
  • conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
  • tranfer: chuyển khoản
  • agent: đại lý, đại diện
  • customs barrier: hàng rào thuế quan
  • invoice: hoá đơn
  • mode of payment: phuơng thức thanh toán
  • financial year: tài khoá
  • joint venture: công ty liên doanh
  • instalment: phần trả góp mỗi lần cho tổng số tiền
  • earnest money: tiền đặt cọc
  • payment in arrear: trả tiền chậm
  • confiscation: tịch thu
  • preferential duties: thuế ưu đãi
  • National economy: ktế quốc dân
  • Economic cooperation: hợp tác ktế
  • International economic aid: viện trợ ktế qtế
  • Embargo: cấm vận
  • Unregulated and competitive market: thị trường cạnh tranh không

>>> Xem thêm: Tiếng anh cho người đi làm

5. Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động kinh tế

Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động kinh tế
Từ vựng tiếng Anh về các hoạt động kinh tế
  • accounts clerk: nhân viên kế toán
  • accounts department: phòng kế toán
  • agricultural: thuộc nông nghiệp
  • airfreight: hàng hoá chở bằng máy bay
  • assistant manager: phó phòng, trợ lý trưởng phòng
  • assume: giả định
  • assumption: giả định
  • belong to: thuộc về ai…
  • bill: hoá đơn
  • business firm: hãng kinh doanh
  • commodity: hàng hoá
  • coordinate: phối hợp, điều phối
  • correspondence: thư tín
  • customs clerk: nhân viên hải quan
  • customs documentation: chứng từ hải quan
  • customs official: viên chức hải quan
  • decision-making: ra quyết định
  • derive from v thu được từ
  • docks: bến tàu
  • earn one’s living: kiếm sống
  • either…….. or: hoặc…hoặc
  • essential: quan trọng, thiết yếu
  • export manager: trưởng phòng xuất khẩu
  • exports: hàng xuất khẩu
  • farm: trang trại
  • freight forwarder: đại lý, (hãng, người) chuyển hàng
  • given: nhất định
  • goods: hàng hoá
  • handle: xử lý, buôn bán
  • household: hộ gia đình
  • in order to: để
  • in turn: lần lượt
  • interdependent: phụ thuộc lẫn nhau
  • junior accounts clerk: nhân viên kế toán tập sự
  • like: như, giống như
  • loan: vay
  • maintain: duy trì, bảo dưỡng
  • maize: ngô
  • make up: tạo nên, tạo thành
  • memorandum: bản ghi nhớ
  • minerals: khoáng sản, khoáng chất
  • natural: thuộc tự nhiên
  • nature: bản chất, tự nhiên
  • non- agricultural: không thuộc nông nghiệp
  • person Friday: nhân viên văn phòng
  • photocopier: máy sao chụp
  • produce: sản xuất
  • provide: cung cấp
  • purchase: mua, tậu, sắm
  • pursue: mưu cầu
  • seafreight: hàng chở bằng đường biển
  • senior accounts clerk: kế toán trưởng
  • service: dịch vụ
  • shorthand: tốc ký
  • substituable: có thể thay thế
  • sum-total: tổng
  • transform: chuyển đổi, biến đổi, thay đổi
  • undertake: trải qua
  • utility: độ thoả dụng
  • well-being: phúc lợi

Xem thêm ==>

Tiếng Anh chuyên ngành hải quan

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược – Tổng hợp 2020

6. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến luật cung và cầu

  • adjust: điều chỉnh
  • afford: có khả năng mua, mua được
  • air consignment note: vận đơn hàng không
  • airway bill: vận đơn hàng không
  • back up: ủng hộ
  • be regarded as: được xem như là
  • Bill of Lading: vận đơn đường biển
  • bleep: tiếng kêu bíp
  • calendar month: tháng theo lịch
  • cause: gây ra, gây nên
  • Co/company: công ty
  • combined transport document: vận đơn liên hiệp
  • compare: so sánh với
  • consignment note: vận đơn, phiếu gửi kèm theo hàng hoá ghi rõ chi tiết hàng hoá
  • consumer: người tiêu dùng
  • currently: hiện hành
  • decrease: giảm đi
  • desire: mong muốn
  • deteriorate: bị hỏng
  • doubt: nghi ngờ, không tin
  • elastic: co dãn
  • encourage: khuyến khích
  • equal: cân bằng
  • existence: sự tồn tại
  • extract: thu được, chiết xuất
  • fairly: khá
  • foodstuff: lương thực, thực phẩm
  • glut: sự dư thừa, thừa thãi
  • household – goods: hàng hoá gia dụng
  • imply: ngụ ý, hàm ý
  • in response to” tương ứng với, phù hợp với
  • increase: tăng lên
  • inelastic: không co dãn
  • intend: dự định, có ý định
  • internal line: đường dây nội bộ
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến luật cung và cầu
Từ vựng tiếng Anh liên quan đến luật cung và cầu
  • invoice: hoá đơn (danh mục hàng hóa và giá cả)
  • locally: trong nước
  • make sense: có ý nghĩa, hợp lý
  • memo (memorandum): bản ghi nhớ
  • mine: mỏ
  • note: nhận thấy, nghi nhận
  • over – production: sự sản xuất quá nhiều
  • parallel: song song với
  • percentage: tỷ lệ phần trăm
  • perishable: dễ bị hỏng
  • Plc/public limited company: công ty hữu hạn cổ phần công khai
  • priority: sự ưu tiên
  • pro-forma invoice: bản hoá đơn hoá giá
  • Qty Ltd / Proprietary Limited: công ty trách nhiệm hữu hạn (ở Úc)
  • reflect: phản ánh
  • report: báo cáo
  • result: đưa đến, dẫn đến
  • sharply: rất nhanh
  • state: nói rõ, khẳng định
  • statement: lời tuyên bố
  • steeply: rất nhanh
  • suit: phù hợp
  • taken literally: nghĩa đen
  • tend: có xu hướng
  • throughout: trong phạm vi, khắp …
  • wheat: lúa mì
  • willingness: sự bằng lòng, vui lòng

7. Từ vựng liên quan đến tài chính

Từ vựng liên quan đến tài chính
Từ vựng liên quan đến tài chính
  • buy/acquire/own/sell a company/firm/franchise: mua/thu được/sở hữu/bán một công ty/hãng/tập đoàn
  • set up/establish/start/start up/launch a business/company: thành lập/sánglập/bắt đầu/khở động/ra mắt một doanh nghiệp/công ty
  • run/operate a business/company/franchise: vận hành/điều khiển một công ty/hãng/tập đoàn
  • head/run a firm/department/team: chỉ đạo/vận hành một hãng/bộ phận/nhóm
  • make/secure/win/block a deal: tạo/bảo vệ/thắng được/chặn một thỏa thuận
  • expand/grow/build the business: mở rộng/ phát triển/xây dựng việc kinh doanh
  • boost/increase investment/spending/sales/turnover/earnings/exports/trade: đất mạnh/tăng cường sự/đầu tư/chi tiêu/doanh thu/thu nhập/hàng xuất khẩu/mua bán
  • increase/expand production/output/sales: tăng cường/mở rộng sản xuất/sản lượng/doanh thu
  • -boost/maximize/production/productivity/efficiency/income/revenue/profit/profitability: đẩy mạnh/tối đa hóa sản xuất/năng suất/hiệu quả/thu nhập/doanh thu/lợi nhuận/sự thuận lợi
  • achieve/maintain/sustain growth/profitability: đạt được/giữ gìn/duy trì sự tăng trưởng/sự thuận lợi
  • cut/reduce/bring down/lower/slash costs/prices: cắt/giảm/hạ/giảm bớt/cắt bớt chi trả/giá cả
  • announce/impose/make cuts/cutbacks: thông báo/áp đặt/thực hiện cắt giảm/cắt giảm chi tiêu
  • draw up/set/present/agree/approve a budget: soạn thảo/đề ra/trình bày/tán thành/chấp thuận một ngân sách
  • keep to/balance/cut/reduce/slash the budget: bám sát/cân bằng/cắt/giảm/giảm bớt ngân sách
  • (be/come in) below/over/within budget: (ở/có kết quả) dưới/quá/nằm trong ngân sách
  • generate income/revenue/profit/funds/business: tạo ra thu nhập/doanh thu/lợi nhuận/quỹ/việc kinh doanh
  • fung/finance a campaign/aventure/an expansion/spending/a deficit: tài trợ/bỏ tiền cho một chiến dịch/dự án/sự mở rộng/chi tiêu/thâm hụt
  • provide/raise/allocate capital/funds: cung cấp/gây/phân bổ vốn/quỹ
  • attract/encourage investment/investors: thu hút/khuyến khích sự đầu tư/nhà đầu tư
  • recover/recoup costs/losses/an investment: khôi phục/bù lại chi phí/tổn thất/vốn đầu tư
  • get/obtain/offer somebody/grant somebody credit/ a loan: có được/lấy/đề nghị ai/tài trợ ai tín dụng/tiền cho vay
  • apply for/raise/secure/arrange/provide finance: xin/gây/bảo vệ/sắp xếp/ cung cấp tài chính

8. Từ vựng tiếng Anh về bán hàng và marketing

Từ vựng tiếng Anh về bán hàng và marketing
Từ vựng tiếng Anh về bán hàng và marketing
  • break into/enter/capture/dominate theo market: thành công trên/tham gia/nắm lấy/thống trị thị trường
  • gain/grab/take/win/boost/lose market share: thu được/giành/ lấy/ thắng/đẩy mạnh/ mất thị phần
  • find/build/create a market for something: tìm/xây dựng/tạo ra một thị trường cho một thứ gì
  • start/launch an advertising/a marketing campaign: khởi đầu/ra mắt một chiến dịch quảng cáo/tiếp thị
  • develop/launch/promote a product/website: phát triển/ra mắt/ quảng cáo một sản phẩm/trang web
  • create/generate demand for your product: tạo ra/sinh ra nhu cầu cho sản phẩm
  • attract/get/retain/help customers/clients: thu hút/có được/giữ/giúp khách mua hàng/khách hàng
  • drive/generate/boost/increase demand/sales: thúc đẩy/sinh ra/đẩy mạnh/tăng nhu cầu/doanh số
  • beat/keep ahead of/out-think/outperform the competition: chiến thắng/dẫn trước/nhìn xa hơn/làm tốt hơn đối thủ
  • meet/reach/exceed/miss sales targets: đạt được/đạt mức/vượt quá/thiếu chỉ tiêu doanh thu

9. Từ vựng tiếng Anh khi nói về sự thất bại trong kinh doanh

  • lose business/trade/customers/sales/revenue: mất việc kinh doanh/thương vụ/khách hàng/doanh số/doanh thu
  • accumulate/accrue/incur/run up debts: tích lũy/dồn lại/gánh/làm tăng nợ
  • suffer/sustain enormous/heavy/serious losses: trải qua/ chịu đựng tổn thất khổng lồ/nặng/trầm trọng
  • face cuts/a deficit/redundancy/brankruptcy: nộp đơn/bị/tránh được/thoát khỏi phá sản
  • liquidate/wind up a company: đóng cửa và thanh lý/kết thúc một công ty
  • survive/weather a recession/downturn: sống sót/vượt qua một tình trạng suy thoái/sự suy sụp
  • propose/seek/block/oppose a merger: đề xuất/tìm kiếm/ ngăn cản/phản đối sự sát nhập
  • launch/make/accept/defeat a takeover bid: đưa ra/tạo/chấp nhận/ đánh bại một đề nghị mua lại

10. Thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh – lĩnh vực tài chính được dùng bởi các chuyên gia

Thuật ngữ tiếng AnhNghĩa
Adjusted gross incomeLợi tức gộp được điều chỉnh
Alternative minimum taxThuế tối thiểu thay thế
AmortizationKhấu hao tài sản cố định vô hình
Annual Percentage RateLãi suất bình quân năm
Annual Percentage YieldTỷ suất thu nhập năm
AnnuityTrái phiếu đồng niên
AppreciationSự gia tăng giá trị
ArrearsNợ đọng
Ask priceKhảo giá
AssetTài sản
Asset allocationPhân bổ tài sản
Active managementĐầu tư chủ động
BankruptcyPhá sản
Bear marketThị trường giảm sút
BeneficiaryNgười thụ hưởng
Bid priceGiá mua vào
Blue chipCổ phiếu Blue chip
BondsTrái phiếu
Book valueGiá trị của một doanh nghiệp trên sổ sách
Balance sheetBảng cân đối kế toán
Bull marketThị trường tăng tích cực
Cash flowDòng tiền
Closing dateĐóng phiên
CollateralTài sản đảm bảo/thế chấp
CommissionHoa hồng
CommoditiesHàng hóa
Compound interestLãi kép
CryptocurrencyTiền tệ
DefaultSự không đủ để chi trả
DependentPhụ thuộc
DepreciationGiảm phát
DiversificationĐa dạng
Dividendscổ tức
Dollar-cost averagingGiá trị tb của đồng dollar
Down paymentTiền trả trước/ đặt cọc
Emerging marketsthị trường mới nổi
Employee stock optionsQuyền chọn mua cổ phiếu
EquityCổ phần
EscrowTài khoản treo
Exchange-traded fundQuỹ đầu tư tập thể/ủy thác
ExemptionMiễn thuế
Expense ratioTỷ lệ chi phí
ExposureMức rủi ro
FiduciaryNgười được ủy thác
Gross incomeTổng mức thu nhập
Guarantorbảo kê, bảo vệ
Indexchỉ mục
(Roth) Individual retirement accountTài sản hưu trí cá nhân
Initial public offering (IPO)Phát hành cổ phiếu công khai lần đầu
LiabilitiesTrách nhiệm pháp lý
Loan consolidationhợp nhất nợ
Management feesPhí quản lý
MarginBiên
Marginal tax systemThuế suất biên
Market capitalizationGiá trị vốn hóa thị trường
Money-market accountTài khoản thị trường tiền tệ
MortgageThế chấp tài sản
Mutual fundQuỹ chung
Net incomeThu nhập ròng
Net worthMạng lưới
OverdraftThấu chi
Passive managementQuản lí thụ động (chiến lược đầu tư bằng sự theo dõi những danh mục đầu tư có
Penny StocksCổ phiếu penny là cổ phiếu phổ thông của các công ty đại chúng nhỏ giao dịch với giá dưới 5 đô la / cổ phiếu
Post-tax contributionĐóng góp sau thuế
Power of attorney (POA)Giấy ủy quyền
Pre-tax contributionĐóng góp nhuận trước thuế
PremiumPhần bù
Price-to-earning (P/E) ratiotỷ lệ giữa giá thị trường và lợi nhuận ròng trên mỗi cổ phần của một công ty
PrincipalNguyên tắc
Private loansNợ cá nhân
ProspectusBáo cáo bạch
ProxyĐại lý ủy quyền hợp pháp
RallyMột giai đoạn tăng giá duy trì liên tục của giá cổ phiếu, trái phiếu hoặc chỉ số
Return on investmentTỷ suất hoàn vốn
Revolving creditTín dụng quay vòng
Risk tolerancekhả năng chấp nhận rủi ro
Robo-advisertự vấn tài chính tự động
RolloverĐiều chỉnh tài khoản theo giá mới nhất
Short sellingBán khống
Social SecurityAn sinh xã hội
SpreadLan rộng
StockCổ phiếu
Subsidized loanNợ được tài trợ
Target-date fundQuỹ ngày mục tiêu
Tax creditTín dụng thuế
Tax deductionTiền lãi được khấu trừ thuế
Tax-deferredThuế thu nhập hoàn lãi
Time horizonThời hạn
Time-value of moneyGiá trị tiền tệ theo thời gian
Top-down investingPhương pháp đầu tư từ trên xuống dưới
TrustLòng tin
ValuationSự đánh giá, định giá
VestingQuyền được hưởng
VolatilitySự dao động
VolumeTổng lượng giao dịch
WithholdingThuế nhà thầu nước ngoài
YieldTỷ suất

11. Tài liệu/ Giấy tờ quan trọng ngành quản trị kinh doanh mà mọi doanh nghiệp cần phải có

Tài liệu, giấy tờ bằng tiếng AnhNghĩa
Documentation by lawsTài liệu về quy tắc
Operating AgreementHợp đồng thỏa thuận điều hành
Non Disclosure AgreementHợp đồng bảo mật thông tin
Meeting MinutesBiên bản cuộc họp
Employment AgreementHợp đồng làm việc
Business PlanKế hoạch kinh doanh
Business ReportBáo cáo kinh doanh
Financial documentTài liệu tài chính
Transactional DocumentTài liệu giao dịch
Business Creation DocumentTài liệu thành lập doanh nghiệp
Compliance and Regulatory DocumentTài liệu nội quy và tuân thủ
Business Insurance DocumentTài liệu bảo hiểm doanh nghiệp

Mong rằng với trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh trên, sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về kiến thức trong các lĩnh vực này. Nếu là một người đang theo đuổi ngành học quản trị kinh doanh thì đây quả thực là kho tàng kiến thức bổ ích giúp bạn hiểu về những thuật ngữ chuyên ngành và nâng cao hiểu biết của mình một cách hiệu quả.

Tuhocielts.vn

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

Bài viết liên quan