Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Cách dùng & bài tập đáp án chi tiết (Present Perfect Continuous)

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn là một trong các thì quan trọng trong phần cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh. Bởi chúng được dùng khá nhiều trong công việc và cuộc sống. Tuy Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được sử dụng khá thường xuyên nhưng không phải ai cũng đang sử dụng thì đúng cách. Hãy đọc hết bài trong đây để dùng đúng thì hiện nay hoàn tất tiếp diễn nha các bạn!

Xem thêm các thì khác trong tiếng Anh:

I. Giới thiệu Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous) được sử dụng để chỉ một sự việc đã xảy ra tại ở quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục đến hiện nay và có thể sẽ còn tiếp diễn trong thời gian tới. Dạng thì này thường được dùng để nói về sự việc đã chấm dứt tuy nhiên chúng ta vẫn còn thấy tác động đến hiện tại.

NHẬP MÃ TUHOC30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

II. Dấu hiệu nhận biết Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Để nhận biết thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, chúng ta có những dấu hiệu sau:

Since + mốc thời gian

  • She has been working since the early morning.
  • Cô ấy đã làm việc tính từ lúc sáng sớm.

For + khoảng thời gian

  • They have been listing to the radio for 3 hours.
  • Họ đã nghe radio được 3 tiếng đồng hồ.

All + thời gian

  • They have been decorating the house all the moring
  • Họ đã trang trí nhà cả buổi sáng.

III. Công thức Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

a. Thể khẳng định

Công thức: S + have/ has + been + V-ing

( Nếu Chủ ngữ là  I/ We/ You/ They + have, Chủ ngữ là  He/ She/ It + has )

Ví dụ: It has been raining for 1 week. (Trời mưa 1 tuần rồi.)

b. Thể phủ định

Công thức: S + haven’t / hasn’t + been + V-ing

(Trong đó haven’t = have not; hasn’t = has not)

Ví dụ: She hasn’t been watching films since last year. (Cô ấy không xem phim từ năm ngoái.)

c. Thể nghi vấn

Công thức: Have/ Has + S + been + V-ing ?

( Yes, I/ we/ you/ they + have. -Yes, he/ she/ it + has. )

Ví dụ:

  • Has he been typing the report since this morning? (Anh ấy đánh máy bài báo cáo từ sáng rồi rồi phải không?)
  • Yes, he has./ No, he hasn’t.

IV. Cách sử dụng Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động bắt đầu ở quá khứ và còn đang tiếp tục ở hiện tại nhấn mạnh tính liên tục 

Ví dụ:

  • She has been waiting for you all day. – Cô ấy đã đợi bạn cả ngày.
  • They have been travelling since last October. – Họ đã đi du lịch từ cuối tháng 10.
  • I’ve been decorating the house this summer. – Tôi đã đang trang trí nhà từ mùa hè.

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả hành động đã kết thúc trong quá khứ nhưng chúng ta quan tâm tới kết quả tới hiện tại

Ví dụ:

  • She has been cooking since last night. – Cô ấy đã nấu ăn tối hôm qua.
  • Someone’s been eating my cookies. – Ai đó đã ăn bánh cookies của tôi.

Tổng hợp các thì trong tiếng Anh – công thức bài tập có đáp án 12 thì

V. Bài tập bổ trợ Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc

  1. Where is he? I (wait)_ for him since 5 o’clock!
  2. She (go) _ out since 5 a.m.
  3. They (not eat) _ anything all the morning.
  4. Will the rain ever stop? It (rain)_ all day.
  5. Jan is out of breath. She (run) _ 2 hours ago.
  6. I (read) _ this book since last night.
  7. She (chat) _ with her friend all the day.
  8. Hey, you (sit)_ at the computer all day. You should really take a break now.
  9. She (ride) _ for 4 hours and she is very tired now.
  10. We (not write) _ to each other for 6 months.

Bài 2: Hoàn tất các câu sau dựa vào những từ gợi ý cho sẵn.

  1. We/not/want/go/because/be/play/football
  2. Chingun/be/sleep/hours//so/house/quiet.
  3. He/drink/alcohol/since/we/see/.
  4. I/do/work/whole/day//now/be/tired.
  5. She/not/see/parents/so long/because/she/busy.

Bài 3: Khoanh tròn đáp án đúng

  1. He ………………….. motorbikes for 2 years
    A. has been riding B. has ridden C. has been ridden D. have been riding
  2. My sister _ for you since yesterday.
    A. has been looked B. has been looking C. have been looking D. looked
  3. Why are your hands so dirty?
    I…………………my bike
    A. repaired B. have been repaired C. has been repaired D. have been repairing
  4. We……………around Scotland for 8 years
    A. travelled B. have travelled C. have been travelling D. has been travelling
  5. Sandy……………….dinner 4 times this week
    A. has cooked B. has been cooking C. have been cooking D. cooked
  6. I ……………… to learn English for years but I have not succeeded yet.
    A. have been trying B. have tried C. tried D. A & B
  7. I ……………… to New York three times this year.
    A. have been being B. have been C. was D. has been
  8. My brother ……………… several plays. He has just finished his second tragedy.
    A. have written B. have been writing C. has written D. has been writing
  9. I love this film. I………………it four or five times already.
    A. have been seeing B. have seen C. has seen D. had seen
  10. How long you ………………English? For 5 years
    A. have you studied B. have been studying C. studied D. do you study

Xem thêm:

VI. Đáp án tham khảo

Bài 1: Chia động từ trong ngoặc

1. have been sleeping2. is having3. have been waiting4. has been still doing/has been doing
5. has been going6. haven’t been eating7. has been raining8. has been watching

Bài 2: Hoàn tất các câu sau dựa vào những từ gợi ý cho sẵn.

  1. I don’t want to go out because I have been reading this book.
  2. My kittens have been sleeping for hours, so the house is very quiet.
  3. He has been drinking alcohol since I saw him.
  4. They have been doing their homework for the whole day, so now they are tired.
  5. She has not been seeing her parents for so long because she is extremely busy.

Bài 3: Khoanh tròn đáp án đúng

  1. A. has been riding
  2. B. has been looking
  3. D. have been repairing
  4. C. have been travelling
  5. A. has cooked
  6. A. have been trying
  7. B. have been
  8. C. has written
  9. B. have seen
  10. B. have you been studying

Thì Hiện tại hoàn thành tiếp diễn sẽ không còn khó nếu các bạn nắm vứng cấu trúc, hình thức, cách sử dụng, và dấu hiện của thì. Hãy đọc kĩ các lưu ý ở trên bài để khi gặp các trường hợp đặc biệt vẫn làm đúng. Và đừng quên theo dõi TuhocIELTS để được cải thiện tiếng Anh mỗi ngày bạn nhé!

https://www.tuhocielts.vn/

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.