Việc soạn thảo biên bản nghiệm thu là một trong những nhu cầu cần thiết khi làm việc tại các công ty, đặc biệt là các công ty xây dựng. Trong bài viết hôm nay, tuhocielts.vn sẽ tổng thông tin về biên bản nghiệm thu trong tiếng Anh và cung cấp các mẫu biên bản nghiệm thu bằng tiếng Anh. Hãy cùng theo dõi để tham khảo và sử dụng nhé!
1. Biên bản nghiệm thu để làm gì
Biên bản nghiệm thu trong tiếng Anh là Acceptance Certificate (hoặc Minutes of Acceptance).
Nghiệm thu là quy trình thẩm định, thu nhận, kiểm tra dự án sau khi xây dựng và chuẩn bị đi vào hoạt động. Nghiệm thu giúp doanh nghiệp kiểm tra chất lượng sản phẩm, dự án, dịch vụ trước khi áp dụng cho khách hàng. Quy trình kiểm định này được thực hiện thành biên bản, giúp các bên liên quan có cơ sở làm việc sau này.
1.1. Biên bản nghiệm thu hoàn thành
Loại biên bản này được lập ra nhằm ghi chép việc nghiệm thu dự án và đi vào hoạt động, nêu rõ các hạng mục, địa điểm, thành phần tham gia và đánh giá dự án nghiệm thu.
Biên bản phải trình bày rõ ràng dự án, kết luận có chấp nhận đưa vào sử dụng hay không. Nếu kết quả nghiệm thu cho rằng dự án không thể hoạt động thì phải nêu rõ yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện để có phương pháp chỉnh sửa kịp thời.
1.2. Biên bản nghiệm thu khối lượng
Mặc dù nội dung loại biên bản này cũng tương tự việc nghiệm thu hoàn thành, tuy nhiên chủ yếu dùng làm căn cứ đánh giá chất lượng công việc của người thực hiện. Nội dung văn bản này tập trung khối lượng công việc, nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ.
2. Từ vựng và cụm từ vựng tiếng Anh về biên bản nghiệm thu
Xem thêm bài viết:
– Từ điển tiếng Anh chuyên ngành xây dựng kiến trúc
– Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí và cơ điện tử
– Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu
Bạn cần tìm hiểu về từ vựng sử dụng trong biên bản nghiệm thu để có thể hiểu và trình bày loại biên bản này.
- Acceptance Certificate = Minutes of Acceptance: Biên bản nghiệm thu
- Project: Công trình
- Project item: Hạng mục công trình
- Name of work to be accepted: Tên phần công việc nghiệm thu
- Time of acceptance: Thời gian tiến hành nghiệm thu
- Commencing at: Bắt đầu
- Ending at: Kết thúc
- Date: Ngày
- Month: Tháng
- Year: Năm
- Full name: Họ và tên
- Position: Chức vụ
- Representative of the owner: Đại diện chủ đầu tư
- Representative of the contractor: Đại diện tổ chức thầu xây dựng
- Representative of the design consulting organization: Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế
- Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installation: Đại diện tổ chức giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết bị
- Works and items of project which have been examined, include: Tên thành phần công việc, bộ phận được kiểm tra gồm
- Technical standards applied to construction, inspection, acceptance: Tiêu chuẩn áp dụng khi thi công, kiểm tra, nghiệm thu
- Legal documents: Hồ sơ pháp lý
- Documents on quality management: Tài liệu về quản lý chất lượng
- Quantity performed: Về khối lượng thực hiện
- Construction quality: Về chất lượng thi công
- Accept: Chấp nhận
- Signature and seals of parties to the acceptance: Chữ ký và con dấu của các bên tham gia
3. Mẫu câu về biên bản nghiệm thu tiếng Anh
Dưới đây là những mẫu câu thường được sử dụng trong biên bản nghiệm thu tiếng Anh mà bạn có thể tham khảo:
- The two parties agreed to sign the handover and acceptance minutes of the equipment as follows:
Hai bên thống nhất ký vào biên bản bàn giao và nghiệm thu trang thiết bị, cụ thể như sau: - Request a repair of defects before commencing of the next work.
Yêu cầu phải sửa chữa xong các khiếm khuyết mới triển khai các công việc tiếp theo. - Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance.
Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (theo ủy quyền) chứng kiến việc nghiệm thu. - After reviewing the assets and equipment installed, the two sides agreed: assets, equipment and activities are working well.
Sau khi tiến hành kiểm tra lại tài sản, trang thiết bị đã lắp đặt, hai bên nhất trí: tài sản, trang thiết bị hoạt động hoạt động tốt. - Construction drawing design documents and approved design changes: Drawing No: (Specify name, number of design drawings).
Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công và những thay đổi thiết kế đã được phê duyệt: Bản vẽ số: (Ghi rõ tên, số lượng bản vẽ thiết kế).
4. Mẫu biên bản nghiệm thu tiếng Anh
4.1. Mẫu biên bản nghiệm thu số 1
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
——————————————–
…….. ngày …… tháng ……. năm 199
NGHIỆM THU PHẦN CÔNG VIỆC (nền , cọc, đài cọc,kết cấu thân,hệ thống kỹ thuật và lắp đặt trang thiết bị, kiến trúc và hoàn thiện)
CỦA HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH HOẶC TOÀN BỘ CÔNG TRÌNH
TRONG GIAI ĐOẠN XÂY LẮP.
ACCEPTANCE OF WORK (FOUNDATION (footing; pile , pilecap / substructure;
superstructure; technical system installation of equipment; architecture and finishing…)
OF ITEMS OR WHOLE PROJECT DURING THE PERIOD
OF CONSTRUCTION AND INSTALLTION
Công trình:………………………………
Project:…………………………
Hạng mục công trình:…………………………
Prpject item:…………………………
Tên phần công việc nghiệm thu:…………………………
Name of work to be accepted:…………………………
Thời gian tiến hành nghiệm thu:…………………………
Time of acceptance:…………………………
Bắt đầu: ……………h 00 , ngày ……………tháng ……………năm……………
Commencing: ……………at ……………..h 00 , date………month………..year…….
Kết thúc ……………h 00 ,…………… ngày ……………tháng…………… năm ……………
Ending: at …………….h 00 , date………month………..year ……………
Các bên tham gia nghiệm thu:
Parties taking part in acceptance:
Đại diện chủ đầu tư: Representative of the owner | (họ và tên, chức vụ)(full name, position) |
Đại diện tổ chức thầu xây dựng: Representative of the contractor | (họ và tên, chức vụ)(full name, position) |
Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế: Representative of the design consultanting organization: | (họ và tên, chức vụ)(full name, position) |
Đại diện tổ chức giám sát kỹ thuật xây dựng và lắp đặt thiết bị: Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installtion | (họ và tên, chức vụ)(full name, position) |
Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng(theo phân cấp) chứng kiến việc nghiệm thu: Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance | (họ và tên, chức vụ)(Full name, position) |
Các bên tham gia nghiệm thu đã tiến hành:
Parties who take part in the acceptance of the project have carried out:
1. Kiểm tra hiện trường
Checking at site
- Tên thành phần công việc, bộ phận được kiểm tra gồm:
- Works and items of project which have been examined , include:
2. Xem xét các tài liệu , văn bản sau:
Examination of the following documents:
- Tiêu chuẩn áp dụng khi thi công,kiểm tra , nghiệm thu
- Technical standards applied to construction, inspectiopn, acceptance;
- Hồ sơ pháp lý
- Legal documents;
- Tài liệu về quản lý chât lượng
- Documents on quality management;
3. Nhận xét khối lượng, chất lượng thi công so với thiết kế được thẩm định:
Comments of the quantity and the quality of construction in comparison with the approved design in terms of:
Về thời gian thi công (bắt đầu , kết thúc)
- Construction time (from commence to completion);
- Về khối lượng thực hiện
- Quantity perforomed;
- Về chất lượng thi công
- Construction quality.
4. Kết luận:
Conclusion made:
- Chấp nhận (hay không chấp nhận)triển khai các việc tiếp theo
- Accept (or not }the implementation of next works;
- Yêu cầu phải sửa chữa xong các khiểm khuyết mới triển khai các công việc tiếp theo
- Request a repair of defects before commencing of the next work
Chữ ký và dấu đóng của các bên
Signature and seals of parties to the acceptance:
Đại diện Chủ đầu tư
- Representative of the owner;
- Đại diện tổ chức thầu xây dựng
- Representative of the contractor;
- Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế
- Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installtion
- Đại diện tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng và lắp dặt thiết bị
- Representative of the design consultanting organization;
- Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng (theo phân cấp) chứng kiến việc nghiệm thu
- Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project (in accordance with delegation of authorisation) witness of the acceptance
4.2. Mẫu biên bản nghiệm thu số 2
TÊN CÔNG TY COMPANY NAME LOGO | QUY ĐỊNH QUẢN LÝ TÀI SẢNASSET MANAGEMENT REGULATIONS | Mã tài liệu/ Code:Phiên bản/ Version:Ngày ban hành/ Date of issues: |
BIÊN BẢN LẮP ĐẶT VÀ NGHIỆM THU TÀI SẢN
MINUTES OF INSTALLATION AND ACCEPTANCE OF ASSETS
Hôm nay, ngày……..tháng………..năm 200……, hai bên gồm có:
Dated,……………………………………………., two parties include:
Bên A (Bên bàn giao)/ Party A (Hand-over party):……………………………………………..
Tên doanh nghiệp/ Company Name:……………………………………………..…………………….
Địa chỉ/ Address:………………………………………………………….……………………………………
Điện thoại/ Tel:…………………………………………………………………………………………………..
Tài khoản/ Account:…………………………. Chi Nhánh/ Branch:…………………………………..
Mã số thuế/ Tax code:………………………………………………………………………………………..
Do ông bà/ Mr/Mrs:………………………………………………….. làm đại diện/ representative.
Bên B (Bên nhận bàn giao)/ Party B (Receiver):……………………………….………………
Tên doanh nghiệp/ Company Name:………………………….…………………………………………
Địa chỉ/Address:………………………………………………………………………………………………..
Điện thoại/ Tel:…………………………………………………………………………………………………..
Tài khoản/ Account:………………………………… Chi Nhánh/ Branch:……………………………
Mã số thuế/ Tax code:…………………………………………………………………………………………
Do ông bà/ Mr/Mrs:……………………………………………….. làm đại diện/ representative.
Hai bên thống nhất ký vào biên bản bàn giao và nghiệm thu trang thiết bị, cụ thể như sau: The two parties agreed to sign the handover and acceptance minutes of the equipment as follows:
PHẦN I/ LẮP ĐẶT & BÀN GIAO:
PART I / INSTALLATION & HANDOVER:
1. TRANG THIẾT BỊ/ EQUIPMENT:
Bên A bàn giao cho Bên B các trang thiết bị sau: Party A handed over to Party B the following equipment:
STT/No | Tên thiết bị/Name of equipment | Mô tả thiết bị/ Equipment Description | Số lượng/ Quantity | Hiện trạng thiết bị/ Current equipment | Phụ kiện/ Accessories |
Dịch vụ kèm theo/ Attached Service:
Thời gian bảo hành/ Warranty Period:…………………………………………………………………..
Hướng dẫn sử dụng đính kèm/ User manual attached:……………………………………………
Hướng dẫn sử dụng cho/ Manual for: ………………….. Bộ phận/ Department:………………
(Nêu rõ cách sử dụng vận hành)/ (Explain how to use the operation)
PHẦN II/ NGHIỆM THU
PART II/ ACCEPTANCE:
Thời gian nghiệm thu/ Acceptance time:………………………………………………………………
Ghi chú (về nội dung kiểm tra khi nghiêm thu….., ý kiến của các bên):…………………….
Notes (for the contents of the inspection when strictly … .., opinions of the parties):….
….……………………………………………………………………………………..………….
Sau khi tiến hành kiểm tra lại tài sản, trang thiết bị đã lắp đặt, hai bên nhất trí: tài sản, trang thiết bị hoạt động hoạt động tốt
After reviewing the assets and equipment installed, the two sides agreed: assets, equipment and activities are working well.
Đại diện Bên A Behalf of Party A | Đại diện Bên B Behalf of Party B | Người sử dụng Users |
Tùy vào tình huống, mục đích sử dụng bạn có thể lựa chọn mẫu biên bản nghiệm thu phù hợp để sử dụng. Bạn cũng có thể tự soạn thảo biên bản nghiệm thu dựa trên các từ vựng và mẫu câu mà tuhocielts.vn đã cung cấp. Hy vọng bài viết đã mang đến thông tin hữu ích. Nếu có bất kì thắc mắc gì đừng ngần ngại để lại comment bên dưới cho tuhocielts.vn nhé!
Bình luận