Sử dụng giới từ cứ là một thử thách đối với người mới học tiếng Anh vì có quá nhiều quy tắc và cách sử dụng thay đổi liên tục. Ví dụ, nếu chỉ nói về tháng, bạn dùng giới từ “in” (in April), nhưng nếu có thêm ngày thì phải dùng “on” (on 5 th April). Bạn xem giới từ chỉ thời gian dưới đây và làm bài tập thử áp dụng ngay kiến thức nhé.
Nếu bạn cảm thấy những nguyên tắc này quá khó nhớ, hãy lưu lại một vài lưu ý về cách dùng giới từ trong tiếng Anh dưới đây nhé!
Xem thêm:
🌝 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành hàng không
🌝 Từ vựng tiếng Anh về cắm trại
🌝 Từ vựng tiếng Anh về sân bay
Giới từ chỉ thời gian
Giới từ | Thời gian | Ví dụ |
---|---|---|
In (trong, vào) | Tháng, năm, mùa, thập niên, thập kỉ, các buổi trong ngày (trừ at night), cụm từ cố định. | – in January: vào tháng 1 – in 2010: vào năm 2010 – in summer: vào mùa hè – in the 1960s: vòa những năm 1960. – in the morning: vào buổi sáng. – in time: đúng lúc, kịp lúc – in the end: cuối cùng |
On (vào) | Các ngày trong tuần, ngày tháng, ngày tháng năm và các ngày cụ thể, cụm từ cố định. | – on Monday: Vào ngày thứ 2 – on 10 March: vào ngày 10 tháng 3 – on 10 March 2019: vào ngày 10 tháng 3 năm 2019 – on Christmas Day: vào ngày lễ giáng sinh. – on time: đúng giờ, chính xác. |
At (vào lúc) | Thời gian trong ngày, các dịp lễ, cụm từ cố định. | – at 10 o’clock: lúc 10 giờ đúng – at midnight: vào giữa đêm – at Christmas: vào dịp giáng sinh – at the same time: cùng lúc – at the end of this year: cuối năm nay – at the beginning of this year: đầu năm nay – at the moment = at the present: ngày bây giờ |
Before (trước khi) | Các cụm từ chỉ thời gian | – before 10am: trước 10 giờ sáng – before 2015: trước năm 2015 – before Christmas: trước giáng sinh. |
After (sau khi) | Các cụm từ chỉ thời gian. | – After breakfast: sau bữa điểm tâm – After school: sau giờ học. |
During (trong suốt) | Khoảng thời gian. | – During my holiday: suốt kỳ nghỉ – During September: suốt tháng 9. |
By (trước) | Thời điểm | – By 9 o’clock: trước 9 giờ – By Monday: trước thứ 2. |
For (trong khoảng thời gian) | Khoảng thời gian. | – For 3 years: trong 3 năm – For a long time = for ages: trong một thời gian dài. |
Since (từ khi) | Mốc thời gian | – since 2008: từ năm 2008 – since yesterday: từ ngày hôm qua. |
Till/ until (cho đến khi) | Mốc thời gian | – till/ until 2 o’clock: cho đến 2 giờ – until tomorrow: cho đến ngày mai. |
Between (giữa) | Giữa hai khoảng thời gian | – between 2pm and 5 pm: từ 2 giờ đến 5 giờ – between September to October: từ tháng 9 đến tháng 10. |
Up to/ to (cho đến) | Mốc/ khoảng thời gian | – up to now: cho đến bây giờ – up to 3 hours per day: cho đến 3 giờ một ngày. |
From …. To/ till/ until… (từ… đến…) | Mốc thời gian | – form Monday to Sunday: từ thứ 2 đến chủ nhật – from 8am to 11am: từ 8 giờ sáng đến 11 giờ. |
Within (trong vòng) | Khoảng thời gian | – within 2 minutes: trong vòng 2 phút – within 2 months: trong vòng 2 tháng. |
Ago (cách đây) | Khoảng thời gian | – 5 years ago: cách đây 5 năm. |
Lưu ý: Một số từ sau đây không đi kèm với giới từ: tomorrow, yesterday, today, now, right now, every, last, next, this, that.
Ví dụ:
I will visit you tomorrow. (Tôi sẽ thăm bạn vào ngày mai.)
Dưới đây sẽ là bài thơ về giới từ chỉ thời gian nhằm giúp những bạn nhanh thuộc bài hơn, hãy cùng tham khảo nhé 🙂
“ IN ” năm, “ IN ” tháng, “ IN ” mùa
Sáng, chiều, và tối thì vừa ba “ IN ”
Đổi giờ lấy “ AT ” làm tin
Tính ngày, tính thứ phải rinh đến “ ON ”
Chính trưa, đêm tối hỏi dồn
Xin thưa “ AT ” đúng hoàn toàn cả hai
Còn như ngày tháng thêm dài
Thì “ ON ” đặt trước không sai chỗ nào
Bài tập giới từ chỉ thời gian
Exercise 1: Điền những giới từ sau vào chỗ trống:
In On At X
1. Let’s meet _____ Tuesday.
2. Let’s meet ______ two hours.
3. I saw him ______ 3:00 PM.
4. Do you want to go there ________ the morning?
5. Let’s do it _______ the weekend.
6. I can’t work _______ night.
7. I’ll be there _______ 10 minutes.
8. Let’s meet at the park _______ noon.
9. I saw her ________ my birthday.
10. I like going to the beach _______ the summer.
11. I’ll see you _________ next week.
12. He was born __________ 1991.
13. Did you see her _________ today.
14. It starts ________ tomorrow.
15. It was sunny ________ my birthday.
16. The bus collected us ________ 5 o’clock early ________ the morning.
17. What’s on the TV __________ midnight.
18. The factory closed _________ June.
19. _________ the winter, it usually snows.
20. ________ Friday, she spoke to me.
21. What are you doing _________ the weekend.
22. They saw that car_________ half past ten.
23. The anniversary is __________ May 10th.
24. Where did you go _________ last summer.
25. The movie starts _________ 20 minutes.
26. _________ the moment, I’m busy.
27. They were very popular __________ the 1980s.
28. My appointment is __________ Thursday morning.
29. We had the meeting _________ last week.
30. Are you staying at home ________ Christmas Day.
31. I was born ________ September 15th
32. _________ 8 o’clock, I must leave.
33. I have English classes ______ Tuesdays.
34. Where were you ________Monday evening?
35. The children like to go to the park ________ the morning.
36. Henry’s birthday is ___________ November.
37. Miss White gets up early, She has breakfast________6.00, then she goes to work________half past six
38. Justin Bieber was born __________ March 1, 1994.
39. Leaves turn red, gold and brown _________ autumn.
40. My friends like to go the movies __________ Saturdays.
41. The pilgrims arrived in America _______ 1620.
42. My sister likes to watch TV ___________ the evening.
43. _______Tuesday morning, there is a meeting_______8.00
44. I like to watch the parade ___________ Independence Day.
45. Hippies protested against the war _________ the 1960s.
46. We finished the marathon ________ the same time.
47. I have no time _____ the moment.
48. I shall see her _____ the beginning of the week.
49. Goodbye! See you _____ Monday.
50. We are going to the theatre_____ this evening
Exercise 2: Choose the best answer:
1. I arrive at work _____ nine o’clock.
A. at B. in C. to D. for
2. April comes _____ March.
A. after B. before C. during D. with
3. I get up ____ seven o’clock every morning.
A. till B. in C. for D. at
4. I had only a sandwich_______ lunch.
A. for B. to C. at D. by
5. They will come here ______11:30 AM.
A. between B. at C. for D. in
6. She has come here _____ yesterday.
A. since B. for C. on D. X
7. There is a meeting_____9:00 AM and 2:00 PM.
A. till B. at C. on D. between
8. He was born_____15th, January.
A. on B. at C. in D. of
9. We have lived in Hanoi_____ 4 years.
A. since B. for C. at D. in
10. We will be there _____ 5:00 o’clock early_____ the morning.
A. on / in B. at / in C. in /on D. in / at
Đáp án bài tập về giới từ chỉ thời gian
Exercise 1: Điền những giới từ sau vào chỗ trống:
- on
- in
- at
- in
- at
- at
- in
- at
- in
- in
- X
- in
- X
- X
- in
- at/ in
- at
- in
- in
- on
- at
- at
- on
- X
- in
- at.
- in
- on
- X
- on
- on
- at
- I on
- on
- in
- in
- at/ at
- on
- in
- on
- in
- in
- on/ at
- on
- in
- at
- at
- at
- on
- X
Exercise 2 : Choose the best answer:
- A. at
- A. after
- D. at
- A. for
- B. at
- D. X
- D. between
- A. on
- B. for
- B. at / in
Hy vọng những bạn sẽ hoàn tất hết những bài tập phía trên để thành thạo phần ngữ pháp về giới từ chỉ thời gian. Nếu có bất kỳ nghi vấn nào, hãy để lại quan điểm tại mục bình luận bên trong nhé. Chúc những bạn mau chóng master điểm ngữ pháp này nha!
Bạn đang băn khoăn về cách sử dụng giới từ chỉ thời gian một cách chính xác trong bài thi IELTS? IELTS Learning sẽ giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc. Với những bài viết được biên soạn công phu, cùng với đó là phần bình luận tương tác, bạn sẽ có cơ hội trao đổi, học hỏi cùng cộng đồng người học IELTS.”
Bình luận