Cụm Tính từ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp và TOEIC Letter A, F, G

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Như đã biết, tính từ là loại từ phổ biến thường xuyên được dùng trong tiếng Anh. Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu học tập và bổ sung kiến thức vào kho tàng tiếng Anh của mình, hôm nay TuhocIELTS xin giới thiệu đến các bạn bộ tài liệu Cụm tính từ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp và TOEIC Letter A, F, G, cùng theo dõi bạn nhé!

I. Định nghĩa tính từ

Tính từ là từ dùng để bổ trợ cho danh từ hoặc đại từ, nhằm miêu tả các đặc tính của sự vật, hiện tượng mà danh từ đó đại diện.

Ví dụ:

  • A beautiful girl
  • She is a beautiful girl
Cụm tính từ học tiếng anh thông dụng
Cụm tính từ học tiếng Anh thông dụng

NHẬP MÃ TUHOC30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

II. Cụm tính từ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp và TOEIC Letter A

ADJECTIVE + PREPOSITION BEGIN WITH THE LETTER “A”

Addicted (adj): /əˈdɪk.tɪd/ 

addicted to sth: nghiện cái gì 

Example: 

  • He is addicted to drugs/ alcohol/ gambling 
    • Anh ấy nghiện ma túy/ rượu/ cờ bạc 
  • My uncle is addicted to gambling 
    • Chú tôi nghiện cờ bạc 

Afraid (adj): /əˈfreɪd/ 

be afraid of sth: Feeling fear or anxiety; frightened: sợ cái gì 

Example: 

  • I’m afraid of dogs 
    • Tôi sợ chó 
  • I don’t like dogs. I’m always afraid of being bitten. 
    • Tôi không thích chó. Tôi luôn luôn sợ bị cắn. 
  • What are you afraid of, then? 
    • Vậy thì em e sợ điều gì? 
  • That is something to be afraid of, indeed 
    • Đó là điều phải e sợ, thật sự. 

Afraid to (do): sợ không dám làm gì 

Example: 

  • He was afraid to tell his parents about the broken window. 

Afraid to (do) hay afraid of (do) ing? 

Tức là bạn ngại phải làm điều gì đó (afraid to do) vì bạn sợ sẽ xảy ra một điều gì đó, (afraid of something happening) như là một hậu quả tất yếu

Example

  • I was afraid to go near the dog because I was afraid of being bitten. 
    • Tôi không dám đi gần con chó vì tôi sợ bị cắn. 

Angry (adj):/ˈæŋ.ɡri/ 

angry with (at) someone — tức giận/ giận dữ ai 

Example: 

  • I am no longer angry with my father 
    • Tôi không còn giận dữ bố tôi nữa 
  • I was angry with myself for making such a stupid  mistake 
    • Tôi tự giận mình đã phạm một sai lầm ngu ngốc như thế 

angry about something — tức giận về cái gì 

Example: 

  • I am still angry about what he did yesterday! 
    • Tôi vẫn rất còn tức về những gì anh ta đã làm ngày hôm qua! 
  • It’s stupid to get angry about things that don’t matter. 
    • Tức giận về những chuyện không đâu thì thật là ngốc. 

Annoyed (adj): /əˈnɔɪd/ 

Annoyed about/at: Bực mình về / bực mình khó chịu về cái gì 

Cậu ta không dám nói với cha mẹ mình về cái cửa sổ bị vỡ 

Example: 

  • I’m very much annoyed about your attitude. 
    • Tôi rất bực mình về thái độ của bạn 
  • We were annoyed about the delay. 
    • Chúng tôi bị bực mình về sự chậm trễ. 

Annoyed with: bực mình với 

Example: 

  • I am very annoyed with my brother about his carelessness. 
    • Tôi rất bực mình với anh trai tôi về tính bất cẩn của anh ấy. 
  • Nancy was annoyed with Michael. 
    • Nancy bực mình Michael. 

Allergic (adj):/əˈlɜː.dʒɪk/ 

allergic to: dị ứng; do dị ứng gây ra 

Example: 

  • I like cats but unfortunately I’m allergic to them 
    • Tôi thích mèo nhưng không may là tôi dị ứng với chúng 
  • If you’re allergic to soy, you need to read the fine print very carefully on food labels 
    • Nếu bạn bị dị ứng với đậu nành (đậu tương) thì cần nên đọc cẩn thận phần in bằng chữ nhỏ trên nhãn thực phẩm. 

Amazed (adj): /əˈmeɪzd/ 

amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về…. 

Example: 

  • Mai is amazed at her working hard. 
    • Mai ngạc nhiên về sự làm việc chăm chỉ của cô ấy 
  • I’m amazed at your fluency in English. 
    • Tôi rất đỗi ngạc nhiên về khả năng Anh ngữ lưu loát của bạn. 
  • I was amazed at his big beautiful villa 
    • Tôi ngạc nhiên về ngôi biệt thự to đẹp của anh ấy 

amazed by: ngạc nhiên bởi 

Example: 

  • I was amazed by the variety of books displayed on the fair 
  • Tôi đã rất ngạc nhiên bởi sự đa dạng của các loại sách được bày ra tại hội chợ 

Anxious (adj): /ˈæŋk.ʃəs/ 

anxious about: lo lắng về 

Example: 

  • She’s very anxious about her daughter’s health. 
    • Cô ấy rất lo lắng cho sức khỏe của con gái cô ấy. 
  • She was anxious about her mother’s illness. 
    • Cô ấy lo ngại về bịnh tình của mẹ cô ấy 

Ashamed (adj): /əˈʃeɪmd/ 

ashamed of: xấu hổ vì, hổ thẹn vì 

Example: 

  • You should be ashamed of yourself for cheating on the test. 
    • Cậu phải xấu hổ về chính bản thân vì đã gian lận trong kỳ thi 
  • The parents should be ashamed for leaving their children at home 
    • Các bậc phụ huynh nên cảm thấy xấu hổ vì bỏ con ở nhà một  mình 

Associated (adj): /əˈsəʊ.si.eɪ.tɪd/ 

associated with: liên quan đến/ tới 

Example: 

  • There are also expenses associated with divorce, from lawyers’ fees to the cost of  moving to a new place to live. 
    • Cũng có nhiều chi phí phát sinh liên quan đến ly hôn, từ phí thuê luật sư đến phí dọn nhà đến nơi ở mới. 
  • Always mindful of the risks associated with investing 
    • Luôn để tâm đến những rủi ro liên quan đến hoạt động đầu tư 

Aware (adj): /əˈweər/ 

aware of st: Biết việc gì, ý thức được việc gì 

Example: 

  • They are acutely aware of their limitations 
    • Họ biết rõ các hạn chế của mình 
  • Are you aware of the grammar structure? 
    • Bạn có hiểu cấu trúc ngữ pháp không? 

Acceptable (adj) : /əkˈsept.ə.bəl/ 

acceptable to somebody: có thể chấp nhận được, có thể thừa nhận 

Example: 

  • Is this solution acceptable to all parties concerned? 
    • Giải pháp này có thể được tất cả các bên liên quan chấp nhận hay không? 
  • Is this proposal acceptable to you ? 
    • Theo anh thì lời đề nghị đó có thể chấp nhận được hay không? 

Accustomed (Adj): /əˈkʌs.təmd/ 

accustomed + to (doing): quen với 

Example: 

  • I soon got accustomed to his strange ways 
    • Chẳng mấy chốc tôi đã quen với kiểu cách kỳ lạ của anh ta 
  • He quickly became accustomed to the local food 
    • Anh ta chẳng bao lâu đã quen với thức ăn địa phương 

❖ Acquainted (adj): /əˈkweɪn.tɪd/ 

Acquainted with sb: Quen với, quen thuộc với, quen biết 

Example: 

  • Are you acquainted with your classmates? 
    • Bạn đã quen với bạn bè cùng lớp chưa? 
  • Can I get acquainted with you? 
    • Tôi có thể làm quen với bạn được chứ? 
  • Arriving in Ho Chi Minh City, he got acquainted with some other expats and is  playing tennis with them. 
    • Khi đến thành phố Hồ Chí Minh, ông đã làm quen với một số người nước ngoài khác và  sẽ chơi quần vợt với họ. 

Astonished (adj): /əˈstɒn.ɪʃt/ 

astonished at/by: kinh ngạc/ ngạc nhiên về-trước điều gì 

Example: 

  • He was very much astonished at the strange sight and cried
    • Anh ấy kinh ngạc về/trước cảnh tượng kì lạ và thét lên 
  • He was astonished at what he saw. 
    • Anh ấy vô cùng ngạc nhiên về/trước những gì anh ấy thấy 

III. Download bộ tài liệu Cụm tính từ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp và TOEIC Letter A

Các bạn download tài liệu tại đây nhé!

▶ Link: Download bộ tài liệu Cụm tính từ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp và TOEIC Letter A

Các bạn tham khảo thêm một số tài liệu học tiếng Anh hữu ích dưới đây nhé ^_^

IV. Cụm tính từ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp và TOEIC Letter F, G

1. ADJECTIVE + PREPOSITION BEGIN WITH THE LETTER “F”

Famous (adj): /feɪ .mə s/ 

famous for st: nổi tiếng vì/ về/với cái gì 

Example 

  • Elephants are famous for their friendly outlook and memory 
    • Voi nổi tiếng về trí nhớ và vẻ ngoài thân thiện của chúng 
  • The crocodiles are famous for their cunning and deceiving attitude 
    • Những con cá sấu nổi tiếng với thái độ xảo quyệt và giả dối của chúng 
  • This country is famous for pagodas. 
    • Đất nước này nổi tiếng về những ngôi chùa. 
  • The French are famous for their food 
    • Người Pháp nổi tiếng về các món ăn của họ 
  • Hollywood is famous for its movie studios 
    • Hollywood nổi tiếng với hãng phim của mình 

Fed up 

❖ Fed up with: chán ngấy, không chịu đựng được nữa, quá nhàm chán với 

Example 

  • I’m fed up with my work! 
    • Tôi chán ngấy công việc của tôi rồi 
  • I’m fed up with those who keep smiling to me. 
    • Tôi chán ngấy những người lúc nào cũng cười với tôi. 
  • I’m fed up with being told I’m too lazy. 
    • Tôi đã chán ngấy việc luôn bị chê là lười nhác. 
  • I bet she’s fed up, having to travel so far to work every day. 
    • Tôi dám cuộc là cô ấy đã chán ngấy việc phải đi quá xa để làm việc mỗi ngày. 

fond of somebody/ doing something: thích ai/làm cái gì 

Example 

  • They are fond of us 
    • Họ thích chúng ta 
  • I’m fond of traveling alone when I’m sad-it’s the best time to self-reflect. 
    • Khi buồn, tôi thích đi du lịch một mình-đó là thời gian tốt nhất nhìn nhận lại bản thân mình. 

Frightened (adj): /ˈ fraɪ .tənd/ 

frightened of: Sợ, khiếp đảm 

Example 

  • Everyone here is frightened of the Tsunami. 
    • Mọi người ở đây đều sợ sóng thần. 
  • My cat is frightened of my neighbor’s dog. 
    • Con mèo nhà tôi sợ con chó nhà hàng xóm 
  • I was more frightened of dogs than spiders when I was a child. 
    • Tôi sợ chó hơn nhện khi tôi còn nhỏ 

Furious (adj):/ˈfjʊ ə .ri.ə s/ 

furious about: rất tức giận, giận điên 

Example 

  • They were furious about the accident. 
    • Họ rất tức tối về tai nạn 
  • I was furious about the way he talked down to me! 
    • Tao rất tức cái kiểu mà thằng đó lên giọng với tao! 
  • I was furious when my secretary let out that I had interviewed for a new position. 
    • Tôi điên tiết cô thư ký làm lộ ra chuyện tôi đã phỏng vấn cho vị trí mới. 

Faithful (adj): /feɪ θ.fəl/ 

faithful to: Trung thành với, hung thủy với, đáng tin cậy 

Example 

  • She was always faithful to her husband. 
    • Bà ta luôn chung thủy với chồng. 
  • Only the person who has faith in himself is able to be faithful to others. 
    • Chỉ người trung thành với chính mình mới có thể trung thành với người khác. 

Familiar (Adj): /fəmɪ l.i.ə r/ 

familiar with: Cụm này có nghĩa là ai đó thân thuộc, quen thuộc với cái gì/ai. 

Example 

  • I am not very familiar with place-names in this region. 
    • Tôi không rành các địa danh ở vùng này lắm 
  • I am familiar with his presence. 
    • Tôi đã quen thuộc với sự có mặt của anh ấy rồi. 
  • He is familiar with the way she takes care of him. 
    • Anh ấy đã quen với cách cô ấy chăm sóc mình. 

familiar to: có nghĩa là cái gì đó trở nên quen thuộc với ai. 

Example 

  • His gallant behaviour is familiar to me. 
    • Hành động ga lăng của anh ấy đã quen thuộc với tôi 
  • The life full of pressure is familiar to her. 
    • Cuộc sống đầy áp lực đã quá quen thuộc với cô ấy. 

Familiar to somebody/something :

thường thấy/ nghe một ai đó mà riết rồi nhàm luôn, hoặc quen với hình ảnh, hành động của ai đó mỗi ngày riết rồi quen.

Ví dụ như:

  • Chúng tôi đã quen với việc hàng ngày
  • Tom gánh nước một khoảng đường dài từ dòng suối đến nhà anh ấy

=> Hình ảnh một chàng trai chăm chỉ, khỏe mạnh như 

Tom gánh nước hàng ngày thì không còn lạ nữa. Nhìn riết quen -> quen thuộc. 

Friendly (adj):/ˈfrend.li/ 

friendly with: thân mật với, thân thiện với 

Example 

  • Some boys are very friendly with girls and others and others might be nervous about talking to girls. 
    • Một số bạn tỏ ra rất thân thiện với bạn khác phái và một số khác cũng có thể rất  hồi hộp về việc nói chuyện với bạn gái. 
  • An used to be shy, but now she is pretty friendly with people. 
    • An đã từng khá nhút nhát nhưng giờ cô ấy khá thân thiện với mọi người. 

Familiar with somone/ something: mình biết rõ về ai đó, quá rành về ai đó rồi, 

quen quá với tính khí của ai đó rồi. 

Furnished (adj):ˈ fɜ ː.nɪ ʃ t/ 

furnished with: được cung cấp, được trang bị 

Example 

  • Every apartment is furnished with sofa, dinning table, refrigerator 
    • Mỗi căn hộ đều được trang bị : sofa, giường nệm, bàn ăn, tủ lạnh 
  • This apartment is furnished with fine furniture. 
    • Căn hộ này được cung cấp với nhưng nội thất tốt nhất. 
  • Villas are fully furnished with all 5-star standard furniture and fixtures. 
    • Các biệt thự được trang bị đầy đủ các gói nội thất đạt tiêu chuẩn 5 sao.

2. ADJECTIVE + PREPOSITION BEGIN WITH THE LETTER “G” 

Glad (adj):/ɡlæd/ 

(+to do sth) Vui mừng, sung sướng, hân hoan làm việc gì 

Example 

  • I’m really glad to hear that 
    • Tôi rất mừng khi nghe thấy điều đó 
  • I’m glad to know the parcel arrived safely. 
    • Tôi rất vui khi được biết gói hàng đã đến nơi an toàn 

(+ that + clause) Vui mừng, sung sướng, hân hoan rằng….. 

Example 

  • I’m glad (that) you came. 
    • Tôi rất vui vì bạn đã đến 

❖ (+ of /about) Vui mừng về việc gì, cái gì. 

Example 

  • We’d be glad of the chance to meet her. 
    • Chúng tôi rất vui sướng với cơ hội được gặp cô ấy 
  • We were glad about her success. 
    • Chúng tôi mừng vì sự thành công của cô ấy 

Good (adj):/ɡʊd/ 

Good at: Giỏi về 

Example 

  • I’m pretty good at soccer 
    • Tôi chơi bóng đá khá giỏi. 
  • She’s good at dancing 
    • Cô ta nhảy giỏi. 
  • I’m not much good at public speaking 
    • Tôi không giỏi về khoa nói trước công chúng. 

Grateful (adj): /ˈɡreɪ t.fəl/ 

Grateful for: biết ơn vì cái gì, biết ơn về việc … 

Example 

  • We are grateful for your help 
    • Chúng tôi biết ơn vì sự giúp đỡ của các bạn . 
  • I’m grateful for having you as a friend!: 
    • Tôi rất biết ơn vì có một người bạn như bạn! 
  • I’m extremely grateful for you. 
    • Tôi rất biết ơn ông. 

Grateful to: biết ơn ai 

Example: 

  • I’m grateful to your father 
    • Anh biết ơn bố của em 
  • I am so deeply grateful to all of you for the great honor of your support and for all you have done for me. 
    • Tôi vô cùng biết ơn sâu sắc tất cả các bạn vì vinh dự có được hỗ trợ của bạn và vì  mọi điều bạn đã làm cho tôi 
  • I am especially grateful to my wife. 
    • Tôi đặc biệt xin tỏ lòng biết ơn đến vợ của tôi.

3. Download bộ tài liệu Cụm tính từ thông dụng nhất trong tiếng Anh giao tiếp và TOEIC Letter F, G

Các bạn download bộ tài liệu: tại đây

Trên đây là một số tài liệu về tính từ thông dụng mà TuhocIELTS muốn chia sẻ đến các bạn. Hy vọng tài liệu thật sự hữu ích. Chúc các bạn download tài liệu thành công và học tập hiệu quả!

Nguồn: www.tuhocielts.vn

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

Bài viết liên quan