Từ vựng tiếng Anh thương mại – Thuật ngữ chuyên ngành PDF

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Ngành thương mại khá là phổ biến, vì vậy muốn làm trong ngành này thì không thể nào bỏ qua từ vựng tiếng Anh thương mại được, vì ngành này cần có những kiến thức cơ bản đặc biệt là về từ vựng, biết được từ vựng sẽ giúp bạn nâng cao kiến ​​thức về tiếng Anh thương mại hơn, làm việc hiệu quả hơn và mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp mới.

Từ vựng tiếng Anh thương mại
Từ vựng tiếng Anh thương mại

Bài này sẽ viết về từ vựng tiếng Anh thương mại, có full PDF chất lượng, sắc nét, bạn có thể tải về học. Việc học từ vựng giúp phục vụ cho kỹ năng giao tiếp ngôn ngữ tiếng Anh ở nơi làm việc, kinh doanh, hiểu biết đa văn hóa và phân tích nghiên cứu kinh doanh về thương mại điện tử. 

I. Tiếng Anh thương mại là gì?

Tiếng Anh thương mại là một định nghĩa rất rộng không có câu trả lời nào là đầy đủ và chính xác được. Nếu bạn đi hỏi các giảng viên dạy bộ môn này, bạn sẽ nhận được nhiều đáp án khác nhau. Nhiều người cho rằng học tiếng Anh thương mại  xoay quanh việc học từ vựng chuyên ngành.

Tuy nhiên những người khác nói đó là học các kỹ năng giao tiếp tiếng Anh trong các tình huống kinh doanh. 

Nhìn chung, tiếng Anh thương mại là tiếng Anh được sử dụng trong bối cảnh kinh doanh, như trong thương mại, giao dịch quốc tế, tài chính, bảo hiểm, ngân hàng,… và trong các văn phòng. 

Xem thêm các bài viết đang được quan tâm nhất:

NHẬP MÃ TUHOC30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

II. Tiếng Anh thương mại có khác với tiếng Anh nói chung không?

Theo nghĩa rộng về tiếng Anh thương mại thì sẽ có sự khác biệt, tiếng Anh thương mại là về các chủ đề kinh doanh, thương mại, thư tín,… Vì vậy, khi bạn trọn mua một bộ từ vựng tiếng Anh thương mại thì nó sẽ có nhiều dạng chủ đề khác nhau như văn hóa kinh doanh, đạo đức doanh nghiệp, một ngày tại văn phòng… 

Bên cạnh đó, tiếng Anh thương mại cũng nói đến các kỹ năng giao tiếp kinh doanh như phỏng vấn hoặc thuyết trình thay vì kỹ năng nói nói chung. Tiếng Anh thương mại còn đòi hỏi sự rõ ràng trong giao tiếp, sử dụng từ vựng và cấu trúc ngữ pháp cụ thể.

1. Sự rõ ràng trong giao tiếp và các văn bản kinh doanh

Khi sử dụng tiếng Anh giao tiếp, cần nhất là sự rõ ràng, mạch lạc, câu văn dễ hiểu, nếu bạn không trình bày rõ ràng thì sẽ phải mất thời gian giải thích lại, thiếu sự chuyên nghiệp trong giao tiếp, có khả năng cao là bị tổn thất về kinh tế.

2. Từ vựng ngắn, trực tiếp

Với tiếng Anh chung, bạn có thể nói vắn tắt, ẩn dụ nhưng đối với tiếng Anh thương mại bạn cần phải rõ ràng, mạch lạc tránh nói những lời khó hiểu, sáo rỗng.

  • Lời nói sáo rỗng

Ví dụ: at the speed of light, lasted an eternity, time heals all wounds, one man’s trash is another man’s treasure,...

Đây là những cụm từ, câu được sử dụng rất nhiều trong tiếng Anh và bị coi là sáo rỗng trong văn cảnh kinh doanh.

  • Thành ngữ, tục ngữ

Ví dụ: The early bird gets the worm; he hit a home run with that project!

Cụm động từ (phrasal verbs): hãy tránh sử dụng các cụm động từ khi bạn có thể sử dụng động từ đơn.

Ví dụ: sử dụng “explode” thay cho “blow up

Các động từ dài: sử dụng các động từ ngắn đồng nghĩa để thay thế.

Ví dụ: một câu vẫn có nghĩa tương tự và dễ hiểu hơn khi bạn thay “utilize” bằng “use

3. Ngữ pháp đơn giản nhưng hiệu quả

Những cấu trúc phức tạp là dành cho việc học thuật còn tiếng Anh thương mại sử dụng các thì đơn giản (quá khứ, hiện tại và tương lai đơn) cũng như hiện tại hoàn thành. Ví dụ “first” và “then” được sử dụng để biểu thị thứ tự thay vì các cấu trúc ngữ pháp phức tạp.

Những điều này sẽ tiết kiệm thời gian và tiền bạc mà còn mạch lạc truyền được thông điệp muốn nói. Ngoài ra, bạn nên sử dụng câu nói ngắn gọn, nhắm vào trọng tâm, mục đích chính.

>>> Đừng bỏ lỡ những chủ đề tiếng Anh thông dụng:

III. Từ vựng tiếng Anh thương mại

Từ vựng tiếng Anh thương mại
Từ vựng tiếng Anh thương mại

1. Những hình thức công ty trong tiếng Anh thương mại

  • Affiliate: công ty liên kết
  • Company: công ty
  • Corporation: tập đoàn
  • Enterprise: tổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng
  • Holding company: công ty mẹ
  • Joint stock company (JSC): công ty cổ phần
  • Joint venture: liên doanh
  • Limited liability company ( Ltd): công ty trách nhiệm hữu hạn
  • Private company: công ty tư nhân
  • Subsidiary: công ty con

2. Các vị trí chức vụ trong công ty – tiếng Anh thương mại

  • Chief Executive Officer ( CEO): giám đốc điều hành
  • Chief Financial Officer ( CFO): giám đốc tài chính
  • Chief Information Officer ( CIO): giám đốc bộ phận thông tin
  • Clerk/ secretary: thư ký
  • Deputy of department: phó trưởng phòng
  • Deputy/Vice director: phó giám đốc
  • Director: giám đốc
  • Employee: nhân viên/ người lao động
  • Employer: người sử dụng lao động
  • Founder: người sáng lập
  • General director: tổng giám đốc
  • Head of department: trưởng phòng
  • Manager: quản lý
  • Representative: người đại diện
  • Supervisor: người giám sát
  • The Board of Directors: Hội đồng quản trị
  • Trainee: người được đào tạo
  • Trainer: người đào tạo

3. Các phòng ban trong công ty

Các phòng ban trong công ty
Các phòng ban trong công ty
  • Agent: đại lý, đại diện
  • Branch office: chi nhánh
  • Accounting department: phòng kế toán
  • Administration department: phòng hành chính
  • Department: phòng, ban
  • Human resources department (HR): phòng nhân sự
  • Marketing department: phòng marketing
  • Sales department: phòng kinh doanh
  • Shipping department: phòng vận chuyển
  • Regional office: văn phòng địa phương
  • Representative office: văn phòng đại diện
  • Headquarters: trụ sở chính
  • Outlet: cửa hàng bán lẻ

4. Các hoạt động liên quan đến công ty

  • Diversify: Đa dạng hóa
  • Do business with: Làm ăn với
  • Establish (a company): Thành lập (công ty)
  • Downsize: Cắt giảm nhân công
  • Franchise: Nhượng quyền thương hiệu
  • Go bankrupt: Phá sản
  • Merge: Sáp nhập

>>> Xem thêm:

IV. Ngành tiếng Anh thương mại

Ngành tiếng Anh thương mại đa dạng về chuyên ngành, lĩnh vực hoạt động liên quan đến du lịch, điện tử, công nghệ mạng 4.0…, công việc cũng như ngành nghề, nhưng trong đó có hai lĩnh vực mạnh nhất đó là chuyên ngành kinh doanh thương mại và thương mại điện tử.

Xem thêm các bài viết khác liên quan nhé:

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thương mại điện tử

Từ vựng tiếng Anh thương mại điện tử
Từ vựng tiếng Anh thương mại điện tử
  • Partial cybermarketing: Tiếp thị ảo một phần
  • Enterprise resource planning: Kế hoạch hóa nguồn lực doanh nghiệp
  • Microcommerce: Vi thương mại
  • Acquirer: Ngân hàng thanh toán
  • Point of sale: Điểm bán hàng
  • Exchange: Nơi giao dịch, trao đổi
  • Electronic broker (e-broker): Nhà môi giới điện tử
  • Pure cybermarketing: Tiếp thị ảo thuần túy
  • Merchant account: Tài khoản thanh toán của doanh nghiệp
  • Electronic distributor: Nhà phân phối điện tử
  • Electronic bill presentment: Gửi hóa đơn điện tử
  • Encryption: Mã hóa
  • Ebook: Sách điện tử
  • Gateway: Cổng nối
  • Buck mail: Gửi thư điện tử số lượng lớn
  • Application service provider: Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng
  • Electronic data interchange: Trao đổi dữ liệu điện tử
  • e-enterprise: Doanh nghiệp điện tử
  • Paid listing Niêm yết phải trả tiền
  • Back-end-system: Hệ thống tuyến sau
  • e- business: Kinh doanh điện tử
  • Agent: Đại lý
  • Auxiliary analogue control channel (AACC): Kênh điều khiển analog phụ
  • Auction online: Đấu giá trên mạng
  • Offline media: Phương tiện truyền thông ngoại tuyến
  • Look-to-book ratio: Tỉ lệ xem/đặt vé
  • Authentication: Xác thực
  • Autoresponder: Hệ thống tự động trả lời
  • American standard code for information interchange (ASCII): Bộ mã chuyển đổi thông tin theo tiêu chuẩn Mỹ
  • Affiliate marketing: Tiếp thị qua đại lý
  • Processing service provider: Nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh toán qua mạng
  • Payment gateway: Cổng thanh toán

2. Từ vựng tiếng Anh về kinh tế thương mại

Từ vựng tiếng Anh kinh doanh thương mại
Từ vựng tiếng Anh kinh doanh thương mại
  • Records: Sổ sách
  • Administrative cost: Chi phí quản lý
  • Joint venture: Công ty liên doanh
  • Foreign currency: Ngoại tệ
  • Depreciation: Khấu hao
  • Surplus: thặng dư
  • Share: cổ phần
  • Revenue: thu nhập
  • Customs barrier: hàng rào thuế quan
  • Billing cost: chi phí hóa đơn
  • Earnest money: tiền đặt cọc
  • Treasurer: thủ quỹ
  • Rate of economic growth: tốc độ tăng trưởng kinh tế
  • Joint stock company: công ty cổ phần
  • Mode of payment: phương thức thanh toán
  • VAT Reg. No: mã số thuế VAT
  • Speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
  • Inflation: sự lạm phát
  • Price_ boom: việc giá cả tăng vọt
  • Turnover: doanh số, doanh thu
  • Capital accumulation: sự tích lũy cơ bản
  • The openness of the economy: sự mở cửa của nền kinh tế
  • Customs barrier: hàng rào thuế quan

>>> Bạn có thể quan tâm:

3. Một số từ vựng viết tắt trong tiếng Anh thương mại

SttViết tắtTừ tiếng AnhÝ nghĩa
1.@atThường theo sau bởi địa chỉ, một phần của địa chỉ email
2.a/caccountTài khoản
3.adminadministration, administrativeHành chính, quản lý
4.ad/advertadvertisementQuảng cáo
5.AGMAnnual General MeetingHội nghị toàn thể hàng năm
6.AOBany other businessDoanh nghiệp khác
7.ATMAutomated Teller Machine (cash dispenser)Máy rút tiền tự động
8.approxapproximatelyXấp xỉ
9.bccblind carbon copyChuyển tiếp email cho nhiều người Cùng một lúc mà người nhận không thấy được những người còn lại
10.cccarbon copyChuyển tiếp email cho nhiều người cùng một lúc mà người nhận thấy được những người còn lại
11.CEOChief Executive OfficerGiám đốc điều hành
12.c/ocare of(on letters: at the address of)Gửi cho ai (ở đầu thư)
13.CocompanyCông ty
14.CODCash On DeliveryDịch vụ chuyển phát hàng thu tiền hộ
15.deptdepartmentPhòng, ban
16.doc.documentTài liệu
17.e.g.exempli gratia (for example)Ví dụ
18.ETAestimated time of arrivalThời gian dự kiến nhận hàng
19.etcet caetera (and so on)Vân vân
20.GDPGross Domestic ProductTổng thu sản phẩm nội địa
21.Ltdlimitedgiới hạn
22.NBnota bene (it is important to note)thông tin quan trọng
23.PApersonal assistanttrợ lý cá nhân
24.qtyquantitychất lượng
25.R & Dresearch and developmentnghiên cứu và phát triển
26.VATvalue added taxthuế giá trị gia tăng
27.VIPvery important personkhách hàng quan trọng

V. Mẫu câu giao tiếp trong tiếng Anh thương mại

Mẫu câu giao tiếp trong tiếng Anh thương mại
Mẫu câu giao tiếp trong tiếng Anh thương mại
  • Could you tell me something about your price? (Bạn có thể nói cho tôi về giá cả được không?)
  • I can offer you this goods with attractive price. (Tôi có thể cung cấp cho bạn hàng hóa này với mức giá hấp dẫn.
  • We prepared to give you a quotation based upon the prevailing international market price. (Chúng tôi đã chuẩn bị đưa cho bạn bản báo giá dựa trên giá thị trường thế giới.)
  • The price we quoted is firm for 1 day only. (Giá của chúng tôi đưa ra chỉ có hiệu lực trong 1 ngày.)
  • We will get another lower offer. (Chúng tôi sẽ nhận lời đề nghị giá thấp hơn)
  • I assure him that our price is the most favourable. (Tôi đảm bảo với anh ấy rằng giá cả của chúng tôi là hợp lý nhất rồi)
  • According to the quantity of your request, the cost could be negotiable. (Giá cả có thể thương lượng theo số lượng hàng hóa trên đơn đặt hàng)
  • The product has price is $20. (Sản phẩm này có giá 20 đô-la)
  • If he is interested, they will offer as soon as possible.(Nếu anh ta quan tâm, họ sẽ cung cấp hàng hóa ngay khi có thể.)
  • We will consider her price request for new products. (Chúng tôi sẽ xem xét yêu cầu về mức giá của cô ấy cho các sản phẩm mới)
  • We’d like to order 200 boxes of toys (Chúng tôi đặt 200 thùng đồ chơi)
  • He’s afraid we can’t meet his demand. (Anh ấy lo rằng chúng tôi không thể đáp ứng được đơn đặt hàng của anh ấy)
  • They are your old customers, please give their some priority on supply. (Bọn họ là khách hàng quen, ông vui lòng ưu tiên cung cấp hàng cho họ nhé)
  • How many sets of this good do you intend to order? (Bạn dự định đặt bao nhiêu hàng hóa loại này?)
  • Our minimum quantity of an order for this toy is 1000 boxes. (Đơn đặt hàng cho loại đồ chơi này tối thiểu là 1000 thùng)
  • I’m interested in your cups, so I’s like to order of 200. (Tôi thích những cái tách của ông, tôi muốn đặt 200 cái.)
  • I hope this will be the first of order i placed with you. (Tôi hy vọng đơn đặt hàng đầu tiên ký kết với bạn.)
  • They’ll submit for the orders if this one is completed to their satisfaction.(Bọn họ sẽ xem xét đơn đặt hàng nếu đáp ứng yêu cầu)
  • You look forward to receiving her acknowledgement as early as possible. (Bạn mong nhận được giấy báo của cô ấy sớm nhất có thể)

Dưới đây là bản tải miễn phí full PDF từ vựng tiếng Anh thương mại, cho bạn nào muốn học thêm để bổ sung kiến thức.

Qua bài viết về từ vựng tiếng Anh thương mại cho thấy, hiện nay tiếng Anh thương mại đã dần chiếm ưu thế trong thị trường lao động nên được nhiều trường đại học cao đẳng đầu tư giảng dạy, hi vọng bạn có thể bổ sung thêm nhiều kiến thức từ vựng tiếng Anh về thương mại này, trong công việc, học tập và giao tiếp tiếng Anh.

Bên cạnh đó nếu bạn muốn cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh thì bạn có thể xem qua trang web Unia.vn – Đây là trang web cung cấp nguồn thông tin uy tín và chất lượng. Website chuyên chia sẻ những mẹo học tiếng Anh hiệu quả và bổ trợ cho bạn các kiến thức để từ đó có nguồn kiến thức vô tận giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

Bài viết liên quan