Biển là một nơi đầy các điều kỳ diệu và bí ẩn, nơi bàn tay của con người hầu như chẳng thể chạm vào tận sâu thẳm. Chính cho nên, từ vựng về chủ đề về bển rất thú vị và chẳng thể đựng qua.
Biết được điều đó, Tuhocielts.vn sẽ trình bày đến bạn chủ đề từ vựng tiếng Anh về biển và đoạn văn về biển tiếng Anh. Cùng xem nhé!
1. Từ vựng tiếng Anh về biển
1.1. Từ vựng tiếng Anh về biển
English | Pronounce | Tiếng Việt |
marine | /mə’ri:n/ | Biển |
ocean | /’əʊ∫n/ | Đại dương |
tides | /taid/ | Thủy triều |
ebb tide | /’ebtaid/ | Triều xuống |
whitecaps | /ˈwaɪtˌkæps/ | Sóng bạc đầu |
salinity | /sə’linəti/ | Độ mặn của biển |
sea | /si:/ | Biển |
>>> Xem thêm:
Từ vựng tiếng Anh về hành động
Tiếng Anh chuyên ngành hải quan
1.2. Từ vựng tiếng Anh về các loại động vật có vỏ
English | Pronounce | Tiếng Việt |
abalone | /æbə’louni/ | Bào ngư |
bivalve | /’baivælv/ | Động vật có vỏ |
clam | /klæm/ | Sò điệp |
conch | /kɒnt∫/ | Ốc xà cừ |
crab | /kræb/ | Cua |
hermit crab | /’hə:mit’kræb/ | Tôm ở nhờ |
nautilus | /’nɔ:tiləs/ | Ốc anh vũ |
mussels | /’mʌsl/ | Con vẹm |
oyster | /’ɔistə[r]/ | Con trai |
scallop | /’skɒləp/ | Sò điệp |
whelk | /whelk/ | Ốc tù và |
lobster | /’lɒbstə[r]/ | Tôm hùm |
1.3. Từ vựng tiếng Anh về các loại động vật có vú
English | Pronounce | Tiếng Việt |
whale | /weil/ | Cá voi |
otter | /’ɒtə[r]/ | Rái cá |
manatee | /mænə’ti:/ | Lợn biển |
dolphin | /’dɒlfin/ | Cá heo |
killer whale | /’kiləweil/ | Cá heo |
narwhal | /’nɑ:wəl/ | Kỳ lân biển |
porpoise | /’pɔ:pəs/ | Cá heo |
>>> Bạn có thể quan tâm: Từ vựng tiếng Anh về động vật
1.4. Từ vựng tiếng Anh về các loại cá biển
English | Pronounce | Tiếng Việt |
barracuda | /’bærə’ku:də/ | Cá nhồng |
bass | /beis/ | Cá mú |
coelacanth | /’si:ləkænθ/ | Cá vây thùy |
dogfish | /’dɒgfi∫/ | Cá nhám góc |
dugong | /’du:gɔɳ/ | Cá nược |
flounder | /’flaʊndə[r]/ | Cá bơn trám |
flying fish | /’flaiiηfi∫/ | Cá chuồn |
grouper | /’gru:pə/ | Cá mú |
herring | /’heriη/ | Cá trích |
mackerel | /’mækrəl/ | Cá thu đao |
mullet | /’mʌlit/ | Cá đối |
orca | /ɔ:k/ | Cá kình |
pompano | /’pɔmpənou/ | Cá nục |
ray | /rei/ | Cá đuối |
salmon | /’sæmən/ | Cá hồi |
salt water | /’sɔ:ltwɔ:tə[r]/ | Cá biển |
tarpon | /’tɑ:pɔn/ | Cá cháo |
shark | /∫ɑ:k/ | Cá mập |
tuna | /’tju:nə/ | Cá ngừ |
eel | /i:l/ | Lươn |
Xem thêm!
- Từ điển tiếng Anh chuyên ngành xây dựng kiến trúc
- Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí và cơ điện tử
- Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh
1.5. Từ vựng tiếng Anh về các loài chim biển
English | Pronounce | Tiếng Việt |
Sea- bird | /si.bɜ:d/ | Chim biển |
gull | /gʌl/ | Mòng biển |
seagull | /’si:gʌl/ | |
salangane | /’sæləηgein/ | Chim yến |
shearwater | /’ʃiə,wɔ:tə/ | Hải âu |
Frigate | /’frigit/ | Cốc biển |
1.6. Từ vựng tiếng Anh về động vật thân mềm sống ở biển
English | Pronounce | Tiếng Việt |
jellyfish | /’dʒelifi∫/ | Sứa |
cuttlefish | /’kʌtlfi∫/ | Mực |
octopus | /’ɒktəpəs/ | Bạch tuộc |
1.7. Từ vựng tiếng Anh về các sinh vật biển khác
English | Pronounce | Tiếng Việt |
algae | /’ældʒi:/ | Tảo |
diatoms | /’daiətəm/ | Tảo |
kelp | /kelp/ | Tảo bẹ |
barrier reef | /,bæriə’ri:f/ | Vỉa ngầm san hô |
coral | /’kɒrəl/ | San hô |
coral reef | /,kɒrəl’ri:f/ | Đá ngầm san hô |
seaweed | /’si:wi:d/ | Rong biển |
limpet | /ˈlɪm.pət/ | Sao biển |
starfish | /’stɑ:fi∫/ | Sao biển |
turtle | /’tɜ:tl/ | Rùa biển |
urchin | /’ɜ:t∫in/ | Nhím biển |
>>> Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Anh về môi trường
- Từ vựng tiếng Anh về giải trí
- IELTS topic vocabulary: Business and money
2. Mẫu câu tiếng Anh du lịch biển thông dụng
- I want to take shower
Tôi muốn được tắm vòi sen
- I don’t want to swimming
Tôi không muốn đi bơi
- I want to go water skiing
Tôi thực sự muốn chơi lướt ván nước
- I want to go camping
Tôi thích đi cắm trại
- I don’t want to play soccer
Tôi không muốn chơi đá bóng
- I don’t want to go home
Tôi muốn đi về nhà
3. 10 cụm từ tiếng Anh về biển bạn có thể chưa biết
3.1. Go to sea
Cụm từ này không có chỉ đơn thuần có nghĩa là những hành động du lịch, tắm biển hay chụp hình. Nó còn có một ý nghĩa lớn lao hơn. “Go to sea” tức là gắn cuộc đời của những con người với biển. Bạn có thể hiểu cụm động từ này nghĩa là “trở thành những thủy thủ”.
Ví dụ:
“When I get order, I’m going to go to sea” my nephew said to me.
(Cháu trai tôi nói khi nào lớn, nó sẽ trở thành một thủy thủ).
3.2. To be at sea
Cụm từ có nghĩa là “bối rối và không thể đưa ra quyết định cho mình”.
Ví dụ:
He feels at sea when it comes to hard tasks.
(Anh ấy không thể đưa ra quyết định khi gặp những công việc khó).
3.3. A drop in the ocean
Cụm từ này có ý nghĩa là “thứ gì đó quá nhỏ để tạo nên ảnh hưởng”.
Ví dụ:
Ten participants are just a drop in the ocean compared to the number of people we need for the event.
(10 người tham dự chẳng thấm vào đâu so với số người chúng ta cần để cho sự kiện).
3.4. Get/have one’s sea legs
“Sea legs” ở đây không có nghĩa là đi biển và mọc thêm những cái chân, mà đó là “khả năng chống chịu, tự cân bằng khi đi tàu ra biển”.
Ví dụ:
You may feel a little sick until you get your sea legs.
(Bạn có thể cảm thấy hơi mệt một chút cho tới khi bạn lấy lại được sự cân bằng).
3.5. Between a rock and a hard place/ Between the devil and the deep blue sea
Người Anh dùng thành ngữ này thay cho câu “tiến thoái lưỡng nan” của người Việt khi nói về một tình thế khó khăn, khó ra quyết định.
Ví dụ:
I couldn’t make up my mind whether I should attend the my ex-girlfriend wedding or not. I was caught between a rock and a hard place.
(Tôi không quyết định được là có nên đi dự đám cưới của người yêu cũ không nữa. Thật là tiến thoái lưỡng nan.)
3.6. Plenty more fish in the sea
Nếu bạn nói: There are flenty more fish in the sea. Điều đó có nghĩa là có nhiều lựa chọn khác trong một tình huống. Cụm từ này thường được nói để an ủi ai đó khi vừa trải qua tan vỡ quan hệ tình cảm.
Ví dụ:
Don’t worry, you will find another boyfriend soon. There are plenty more fish in the sea.
(Đừng lo lắng, con sẽ tìm được một chàng trai khác nhanh thôi. Còn thiếu gì thằng ngoài kia.)
3.7. Drink like a fish
Nếu có ai nói với bạn câu có cụm từ này, hãy xem xét lại mình nhé vì bạn đã uống rất nhiều rượu bia.
Ví dụ:
Brian drinks like a fish when he goes out with his friends.
(Brian uống rất nhiều rượu khi anh ấy ra ngoài với bạn).
3.8. Son of a sea biscuit
Một câu nói thể hiện sự tức giận với một người nào đó. Sử dụng nó nghe sẽ độc và lạ hơn.
Ví dụ:
You son of a sea biscuit! You make me so mad I could hit you.
(Tạm dịch: Thằng quỷ ôn dịch mày nhé! Làm tao giận quá muốn đánh mày luôn).
3.9. Sea change
Nếu như bạn đang muốn nói đến “một sự thay đổi lớn mang tính quyết định” thì “sea change” đúng là thứ bạn đang cần.
Ví dụ:
This is not the time for a sea change in our manufacturing division. There are too many orders at the moment.
(Đây không phải là lúc để có những thay đổi cải tổ ở bộ phận sản xuất. Đang có cả núi đơn đặt hàng).
3.10. See which way the wind blows
Cụm từ có nghĩa là : “phân tích tình hình trước khi làm điều gì”.
Ví dụ:
I’m going to see which way the wind blows before asking her about a raise.
(Tôi sẽ xem xét tình hình trước khi đề nghị cô ta về việc tăng lương).
4. Một số cấu trúc hay hỏi khi đi du lịch biển
Một số câu hỏi du lịch mà bạn có thể áp dụng khi gặp người nước ngoài hoặc các trung tâm, khách sạn sử dụng tiếng Anh:
- How much does it cost? – Cái này bao nhiêu tiền
- I’d like to book a room tonight? – Tôi muốn đặt phòng ngày hôm nay
- Please, I’d like to check out now – Tôi muốn trả phòng ngay bây giờ
- Can you show me the way to …- Bạn có thể chỉ cho tôi cách đến nơi …
5. Bài văn về biển
A sea is a place full of wonder and mystery, where the hands of man have barely breeched her depths. It is the place that its waves either gently sway you towards shore or violently lash you out with the tide, where you become completely vulnerable. When my bare feet have edged into any form of water, these thoughts always seem to cross my mind. I will introduce to all of you the many types of sea life that inhabit the ocean.
The Great Barrier Reef teeming with sea creatures of every shape and size is truly the metropolis of the sea. Thousands of fish swim briskly along the reef. Fish are like people of the sea. All fish this one has gills that allow him to take oxygen from the water. Water is the air of the sea. Nearby a great sunken ship has descended to the ocean floor shipwrecks the car crashes of the sea. A blackfish starts in and out of shipwreck using his fins. Fins are the leg of the sea.
Nearby a seahorse looks for food. Jellyfish is the chandelier of the sea. Up above us, the fish stare longingly at the surface unable to rise above it. The surface- the sky of the sea. Quails are the fat people of the sea. A stingray glides effortlessly along the ocean floor. Stingrays are the hovercraft of the sea. A great white shark is the mayor of the sea. And finally, we come to the shore beyond a vast and alien wilderness that fish are unable to explore.
Seas play a very important role in our lives. They are not only the best source of transportation but also a significant source of food, medicines, and economical growth. They are the main component which balances the biosphere and ecosystem of the earth. Without seas, life might cease to exist affecting the survival of the human race. Hence it is our prime responsibility to protect our seas and keep it clean. Always remember that whatever we give to our Mother Nature will get credited back to us in the future.
Bài học từ vựng tiếng Anh về chủ đề biển chúng ta đã chấm dứt rồi, hi vọng bạn sẽ bổ sung thêm nhiều từ vựng về biển cũng như trong những chủ đề khác để có thể vận dụng và giao tiếp tiếng Anh tốt nhé. Xem thêm các chủ đề thú vị trên website Tuhocielts.vn nhé!
Bình luận