Lễ Giáng sinh hay còn gọi là lễ Thiên Chúa giáng sinh, Nô-el hay Nô-en là viết tắt từ gốc Em-ma-nu-el, tức là Thiên Chúa tại cùng chúng ta. Ngày này là một ngày lễ quốc tế kỷ niệm ngày Chúa Giê-su sinh thành lập của đa số các người Cơ Đốc giáo. Họ tin là Giê-su được sinh ra ở Bethlehem thuộc tỉnh Judea của Đế quốc La Mã vào giữa năm 6 TCN và năm 6.
Và để hiểu hơn về lễ Giáng sinh thì hãy cùng TỰ HỌC IELTS tìm hiểu các từ vựng về giáng sinh qua bài viết dưới đây nhé!
1. Từ vựng tiếng Anh về Giáng Sinh
1.1. Từ vựng chung về ngày Giáng Sinh
- Lễ Giáng Sinh
Christmas noun /ˈkrɪs.məs/(the period just before and after) 25 December, a Christian holy day that celebrates the birth of Jesus Christ Giáng Sinh Ví dụ: We’re going to my mother’s for Christmas. (Chúng tôi đến nhà mẹ để doanh nghiệp Giáng Sinh.) |
- Christmas còn có cách gọi khác là Xmas /ˈeks.məs/ hay Noel /noʊˈel/.
Mùa Giáng Sinh
Winternoun /ˈwɪn.t̬ɚ/The season between autumn and spring, lasting from November to March north of the equator and from May to September south of the equator, when the weather is coldest Mùa đôngVí dụ: The road is open now, but it is often blocked by snow in the winter. (Bây giờ thì đường thông thoáng, nhưng đến mùa đông thì nó bị phủ bởi tuyết.) |
Ngoài từ vừng nói về giáng sinh thì bạn có thể tham khảo thêm các nói hay bằng tiếng Anh, bạn truy cập vào trang website: https://www.tandaiduong.edu.vn.
Ở các nơi khí hậu lạnh, mùa đông thường có tuyết rơi. Nếu tuyết rơi vào ngày Giáng Sinh ta sẽ có A white Christmas (ngày sáng sinh trắng – ngụ ý việc tuyết rơi vào ngày Giáng Sinh).
Santa Claus (ông già Noel)
Santa Claus: noun /ˈsæn.t̬ə ˌklɑːz/The imaginary old man with long white hair and a beard and a red coat who is believed by children to bring them presents at Christmas, or a person who dresses as this character for children Ông già Noel Ví dụ: Santa Claus gives presents to all of us. (Ông già Noel tặng quà cho toàn bộ chúng ta) |
Thực tế, người ta có nhiều cách gọi khác cho ông già Noel thay vì chỉ gọi Santa Claus:
- Santa (informal – không trang trọng)
- Father Christmas /ˌfɑː.ðə ˈkrɪs.məs/ (chủ yếu tại Vương quốc Anh)
- Kris Kringle /ˌkrɪs ˈkrɪŋ.ɡəl/ ( chủ yếu tại Hoa Kì )
- Saint Nicholas hoặc Saint Nick ( Saint có thể viết tắt là St. ): thánh Nicholas.
- Reindeer: noun /ˈreɪn.dɪr/: Con tuần lộc
A type of deer with large horns that lives in the northern parts of Europe, Asia, and North America
Ví dụ : Santa Claus travels in a sleigh pulled by reindeer. (Ông già Noel đi trên một cái xe trượt tuyết được kéo bởi một số con tuần lộc)
- Santa sack: noun /ˈsæn.tə sæk/: Túi cất quà của ông già Noel
A large bag made of strong cloth, paper, or plastic, used to store large amounts of gifts from Santa.
Ví dụ: She drew a huge santa sack in her Christmas card. (Cô ấy thiết kế một túi cất quà thật bự của ông già Noel dưới thiệp Giáng Sinh của cô ấy.)
- Gift/ Present: noun /ɡɪft/ /ˈprez.ənt/: Quà
Something that you are given, without asking for it, on a special occasion
Ví dụ: I wish I will have a present from Santa Claus. (Tôi ước tôi sẽ có một phần quà từ ông già Noel)
- Sled/ Sleigh: noun /sled/ /sleɪ/
An object used for travelling over snow and ice with long, narrow strips of wood or metal under it instead of wheels
- Boxing Day: noun /ˈbɑːk.sɪŋ ˌdeɪ/: Xe trượt tuyết
The day after Christmas Day, which is a public holiday (in the UK and some other countries)
Ngày sau ngày Giáng Sinh, tại Anh là các nước khác, ngày này cũng là ngày nghỉ.
Ví dụ: I hate travelling on Boxing Day. (Tôi ghét đi du lịch vào ngày sau ngày Giáng Sinh.)
Ví dụ: The children are playing in the snow with their sleds. (Lũ trẻ đang chơi trong tuyết trên một số mẫu xe trượt tuyết của chúng)
>>> Xem thêm:
1000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Từ vựng tiếng Anh về trung thu
Xem thêm!
1.2. Từ vựng về đồ ăn truyền thống
Một số từ vựng về đồ ăn phổ biến trong những dịp lễ giáng sinh:
- Turkey (ˈtɜːki): gà Tây
- Gingerbread man (ˈdʒɪndʒəbred mæn): bánh quy gừng hình người
- Candy cane (ˈkændi keɪn): cây kẹp hình gậy (nhiều màu sắc)
- A pudding(ˈpʊdɪŋ): một món đồ tráng miệng được làm bằng trái cây khô ngâm trong rượu, được ăn trong ngày Giáng sinh
- Eggnog (ˈeɡ.nɑːɡ): đây là đồ uống truyền thống vào ngày Giáng sinh. Đồ uống được làm từ kem hoặc sữa, trứng đánh tan, đường và 1 ít rượu
- Hot chocolate ( hɒt ˈtʃɒklət) : socola nóng
- Cookie ( ˈkʊki) : bánh quy
1.3. Từ vựng về đồ trang trí/ đồ vật không thể thiếu trong ngày Giáng Sinh
- Christmas card : noun /ˈkrɪs.məs ˌkɑːrd/: Thiệp Giáng Sinh
A decorated card that you send to someone at Christmas
Ví dụ: Each envelope contained a Christmas card with a text, and every child on Christmas morning found one laid ready on its plate at breakfast. (Mỗi bì thư có một cái thiệp Giáng Sinh với lời chúc, và mỗi đứa trẻ sẽ thấy một loại bì thư để sẵn sàng trên đĩa ăn của chúng vào buổi sáng ngày Giáng Sinh.)
- Christmas stocking: noun /ˌkrɪs.məs ˈstɑː.kɪŋ/: Tất Giáng Sinh
A large sock that children leave out when they go to bed the night before Christmas so that it can be filled with presents
(chiếc tất rộng treo cạnh lò sưởi, người ta tin rằng ông già Noel sẽ đựng quà vào loại tất đó.)
Ví dụ: His parents told him that Santa put gifts into his Christmas stocking, but actually they had did this themselves. (Bố mẹ cậu bé nói rằng ông già Noel đã đựng các giải thưởng vào dưới loại tất Giáng Sinh của cậu, nhưng thực ra là họ là người làm việc đó.)
- Chimney: noun /ˈtʃɪm.ni/: Ống khói
A hollow structure that allows the smoke from a fire inside a building to escape to the air outside
Ví dụ: They say that Father Christmas will drop his gift down through the chimney. (Người ta nói rằng ông già Noel sẽ thả quà qua ống khói.)
- Fireplace: noun /ˈfaɪr.pleɪs/: Lò sưởi
A space in the wall of a room for a fire to burn in, or the decorated part that surrounds this space
Ví dụ: She swept the ashes from the fireplace. (Cô ấy quết tro ra khỏi lò sưởi)
- Firewood: noun /ˈfaɪr.wʊd/: Củi
Wood used as fuel for a fire
Ví dụ: She put firewood into the fireplace. (Cô ấy cho củi vào lò sưởi.)
- Pine: noun /paɪn/: Cây thông
An evergreen tree (= one that never loses its leaves) that grows in cooler areas of the world
Ví dụ: Let’s decorate this pine with fairy lights. (Hãy trang trí cây thông này với đèn nháy)
- Spruce: noun /spruːs/: Cây tùng
An evergreen tree (= one that never loses its leaves) with leaves like needles, or the pale-coloured wood from this tree
Ví dụ: My dad went into the forest to get a spruce for Christmas. (Bố tôi vào rừng kiếm một cây tùng cho Giáng Sinh.)
- Ornament: noun /ˈɔːr.nə.mənt/ : Đồ trang trí (không đếm được)
Decoration that is added to increase the beauty of something
Ví dụ: I need to buy some Christmas ornament. (Tôi cần tìm các đồ trang trí Giáng Sinh.)
- Bell: cái chuông: noun /bel/
A hollow metal object shaped like a cup that makes a ringing sound when hit by something hard, especially a clapper
- Wreath: noun /riθ/
A ring made of flowers and leaves or evergreens (= plants that are green all year)
- Mistletoe: noun /ˈmɪs.əl.toʊ/
An evergreen plant (= one that never loses its leaves) that grows on trees, with small, white fruits and pale yellow flowers. Mistletoe is often used as a Christmas decoration, and it is traditional to kiss someone under it
Cây tầm gửi, được treo xuống từ trần nhà dưới thời gian Giáng Sinh. Khi người ta đứng trong cây này cùng thời điểm, họ phải hôn nhau. Ví dụ: They were kissing under the mistletoe at the office party. (Họ đã hôn nhau trong các chùm cành tầm gửi tại bữa tiệc văn phòng.)
Xem thêm các bài viết của TỰ HỌC IELTS siêu hữu ích!!!
👉Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược – Tổng hợp 2020
👉200 Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán
👉Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí và cơ điện tử
2. Lời chúc ý nghĩa cho ngày Giáng Sinh thêm ấm áp
Lời chúc ý nghĩa không hề điều gì quá hoa mỹ, trang trọng, thỉnh thoảng đó chỉ là việc chọn lựa đúng ngôn từ, đúng ngữ cảnh, đúng đối tượng mà thôi. Cùng tham khảo những lời chúc hay cho ngày Giáng Sinh bằng tiếng Anh trong đây để có chọn lựa thích hợp cho bản thân bạn nhé!
Lời chúc dành cho gia đình
- “So glad we’re family and so grateful for all the great Christmas memories we share.” : Thật vui vì chúng ta là gia đình và thật biết ơn vì toàn bộ một số kỉ niệm đẹp ta đã có với nhau vào ngày Giáng Sinh.
- “For me, the holidays start when we get together. Looking forward to talking and catching up soon!” : Với con, ngày lễ bắt đầu khi chúng ta bên nhau. Thật mong chờ để được trò chuyện và nghe được tin tức từ mọi người.
- “You’re someone who helps me remember the true reason for the season, and I’m so grateful for you.” : Ba/ mẹ là người giúp con nhớ được ý nghĩa thực sự của mùa Giáng Sinh này, và con thật sự rất biết ơn.
Lời chúc dành cho bạn
- “Peace and joy to you and yours this Christmas season.” : Chúc bạn và người thân có một mùa Giáng Sinh an lành và thật nhiều niềm vui.
- “Praying you have a wonderful Christmas filled with moments you’ll always remember.” : Cầu nguyện rằng bạn có một lễ Giáng Sinh trọn vẹn với một số khoảnh khắc mà bạn sẽ nhớ mãi. “So grateful to have a friend like you at Christmas and all year long.” : Thật biết ơn thật biết ơn khi có một người bạn như bạn vào dịp lễ Giáng Sinh này và suốt một năm.
Lời chúc dành cho đối tác, đồng nghiệp, cấp trên
- “It’s a pleasure to work with you and a joy to wish you a merry Christmas!” : Được làm việc với bạn là một vinh hạnh và là một niềm vui để chúc bạn có một lễ Giáng Sinh an lành.
- “You make work a lot less like work and more like a caring community. Merry Christmas, with thanks for all you do!” : Bạn khiến cho công việc không còn giống như công việc mà giống như một cộng đồng thu ít và gắn bó. Chúc bạn Giáng Sinh an lành với lời cám ơn vì toàn bộ một số gì bạn đã làm.
- “Hoping that the new year brings you new opportunities and new possibilities.” : hi vọng rằng năm mới sẽ mang lại cho bạn nhiều thời cơ hơn nữa.
Lời chúc dành cho người yêu
- “Your love is the best gift I could have asked for! Merry Christmas sweetheart!” : Tình yêu của em là món quà quý giá nhất mà anh ước mình có được. Chúc em Giáng Sinh an lành!
- “This year I have the best gift ever. I have you in my life! Merry Christmas!” : Năm mới này anh có một món quà quý giá nhất. Anh có em dưới cuộc đời. Chúc em Giáng Sinh an lành!
- “We met, we fought, we conquered, We are stronger for all the challenges we faced getting here. May our love grow stronger the more Christmas seasons we spend together.” : Chúng ta gặp nhau, chúng ta xung đột, chúng ta chinh phục nhau, chúng ta mạnh mẽ hơn qua mỗi thử thách mà chúng ta gặp. Mong rằng tình yêu của chúng ta sẽ bền chặt hơn qua mỗi mùa Giáng Sinh mà chúng ta có nhau.
Lời chúc cho một số người đang sinh sống dưới hoàn cảnh không tích cực
- “I know this probably won’t go down as your best Christmas ever. I hope it helps a little to be reminded how much I care about you and wish you a brighter new year.” : Tôi biết đây hoàn toàn không hề là lễ Giáng Sinh trọn vẹn nhất của bạn. tôi mong rằng nỗi buồn của bạn sẽ vợi đi phần nào khi bạn biết rằng tôi để ý bạn rất nhiều về chúc bạn một năm mới lạc quan hơn.
- “I hope the holidays are extra gentle and sweet to you and give you lots of reasons to smile and lots of time to rest.” : Tôi mong rằng kỳ nghỉ này sẽ nhẹ nhàng hơn, ngọt ngào hơn với bạn và cho bạn thật nhiều nguyên nhân để cười, thật nhiều thời gian để nghỉ ngơi.
- “It’s hard when Christmas comes during a difficult time. Just want you to know I’m thinking of you.” : Thật hạn chế khi giáng sinh đến vào thời gian không mấy tốt đẹp. Chỉ muốn bạn biết rằng tôi cứ nghĩ về bạn.
3. Bài viết Tiếng Anh về chủ đề Giáng sinh
From very old days, Christmas has been well known all around the world for its special features. It is usually held in the last month of the year when people prepare for the new year. I love Christmas for many reasons. First, it maintains a cozy atmosphere and mutual care and sharing between people. During the holiday, people gather to decorate houses, prepare delicious meals and spend time doing good things. People share thoughts, feelings and opinions with each other. They also behave well with others to show their kindness, love and care for both relatives and friends. The Christmas tree plays an important role as everyone prepares and decorates it with colorful electric lights, gifts, and little detail. During Christmas, a lot of delicious dishes are made such as: fried chicken, bbq, sweet cake and candy and so on. People enjoy making meals and cleaning their house and street in the town to hope for good things and best wishes for everyone. Although Christmas weather is cold, one feels cozy and not lonely when being with their beloved. Christmas is said to be one of the biggest holidays of the year, especially in European countries. They celebrate Christmas as a special party for everyone to join and have a wonderful time together. In my opinion, Christmas is not only a usual holiday but also tradition and culture, which reflect human’s lifestyle.
Dịch:
Đã từ rất lâu. Giáng sinh được biết đến trên toàn thế giới bởi những đặc trưng thú vị của nó. Nó thường được tổ chức vào tháng cuối cùng của năm, khi mà mọi người chuẩn bị đón chào một năm mới. Tôi thích giáng sinh bởi rất nhiều lý do. Đầu tiên, nó đem lại không khí ấm cúng và sự quan tâm chia sẻ lẫn nhau giữa mọi người. Trong suốt kỳ lễ, mọi người tụ tập lại để trang hoàng nhà cửa, chuẩn bị những món ăn ngon và dành thời gian làm những việc có ích. Mọi người chia sẻ tâm tư, cảm xúc và ý kiến với nhau. Họ cũng cư xử rất tốt với nhau để bày tỏ sự tốt bụng, tình yêu thương và quan tâm tới họ hàng và bạn bè. Lễ giáng sinh đóng vai trò quan trọng bởi vì mọi người chuẩn bị và trang trí mọi thứ với đèn điện nhiều màu, quà và nhiều đồ dùng khác. Trong giáng sinh, rất nhiều món ăn ngon được chế biến như gà chiên, đồ nướng, bánh ngọt, kẹo và nhiều thứ khác nữa. Mọi người yêu thích việc nấu ăn, dọn dẹp nhà cửa và đường phố để cầu ước cho những điều tốt đẹp đến với mọi người. Mặc dù thời tiết giáng sinh khá lạnh, mọi người vẫn cảm thấy ấm cúng và không cô đơn khi ở bên những người thân yêu. Giáng sinh được biết đến như một trong những ngày lễ lớn nhất của năm đặc biệt là những nước phương Tây. Họ tổ chức giáng sinh như một bữa tiệc đặc biệt cho mọi người sum họp và có những khoảng thời gian tuyệt vời. Theo tôi, giáng sinh không chỉ là một ngày lễ bình thường mà còn là truyền thống và văn hoá, phản ánh đời sống con người.
4. Mẫu câu sử dụng từ vựng tiếng Anh chủ đề Giáng sinh
- Christmas is the best holiday of the year 🡪 Giáng sinh là dịp lễ tuyệt nhất trong năm.
- Christmas is coming 🡪 Mùa Giáng sinh đang đến.
- I wrote a Christmas List for Santa 🡪 Tôi đã viết danh sách điều ước Giáng sinh’ cho ông già Noel.
- I feel so excited for this Christmas 🡪 Tôi rất háo hức mong chờ Giáng sinh này đến.
- I have to buy some gingerbread man for my baby 🡪 Tôi phải mua ít kẹo cho các con tôi.
- My father bought my younger sister beautiful toys 🡪 Mẹ tôi.mua cho em gái tôi những món đồ chơi đẹp.
- I have to buy gifts for my daughter and my husband 🡪 Tôi phải mua quà cho con gái và chồng tôi.
- This Xmas has a lot of snow 🡪 Giáng sinh năm nay có rất nhiều tuyết.
- Christmas.Dinner is a tradition 🡪 Bữa tối giáng sinh là một truyền thống đẹp.
5. Những bài hát học Tiếng Anh về chủ đề Giáng sinh hay nhất
- Last Christmas – Taylor Swift
- Santa Tell Me – Ariana Grande
- Mistletoe – Justin Bieber
- Merry Christmas Day – Stonekeepers feat. Revel Day
- Christmas In My Heart – Loving Caliber feat. Mia Pfirrman
- Let It Show – Wildson feat. Ed Millis
- Christmas Memories – Loving Caliber feat. Jaslyn Edgar
- Kissing Under The Mistletoe – Loving Caliber feat. Emmi
- Christmas Tree Farm – Taylor Swift
- Santa, Can’t You Hear Me – Kelly Clarkson, Ariana Grande
Cám ơn bạn vì đã đọc tới tận đây, thật vui khi có người “chịu khó” ngẫm hết dòng blog siêu dài này của mình. Cám ơn bạn lần nữa và chúc bạn và gia đình một lễ Giáng Sinh thật an lành, ấm áp và nhiều niềm vui! Merry Christmas!
Bình luận