Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Duy trì chế độ ăn lành mạnh nhiều chất xơ từ rau tươi sẽ giúp bạn có một cơ thể khỏe mạnh và làn da tươi trẻ. Sẽ thật tuyệt vời chúng ta khám phá tên gọi của những dòng rau củ quả này dưới tiếng Anh. Nếu bạn là một người dành 1 tình yêu lớn lao cho tiếng Anh vì sao bạn không cùng Tự học IELTS  tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Anh về rau củ quả trong đây chứ?

Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả

Không chỉ riêng ngành nghề du lịch – ẩm thực – nhà hàng – khách sạn, kể cả người dùng thông thái cũng cần phải biết rõ tên một số loại rau củ quả để trổ tài vào bếp soạn sửa mâm cơm ngon, giàu dinh dưỡng cho thành viên dưới gia đình cũng như để nấu nướng theo một số công thức khác nhau đáp ứng khẩu vị của thực khách ghé qua nhà hàng – khách sạn.

Ngoài ra, mỗi dòng rau củ quả có một hương vị, cách dùng và tác dụng tốt cho sức khỏe khác nhau cần phải bạn cần hiểu chúng để khi chế biến không bị vướng vào điều cấm kỵ dưới nấu ăn. Đồng thời, chăm sóc và kiểm soát an ninh sức khỏe của bản thân bằng việc điều chỉnh lượng rau củ gì cần phân phối cho cơ thể, thiếu gì bổ sung nấy.

  1. Súp lơ: cauliflower
  2. Cà tím: eggplant
  3. Rau chân vịt: spinach
  4. Bắp cải: cabbage
25299901 194992357718342 7611632677717382475 o
  • Bông cải xanh: broccoli
  • Atiso: artichoke
  • Cần tây: celery
  • Đậu Hà Lan: peas
  • Thì là: fennel
  • Măng tây: asparagus
  • Tỏi tây: leek
  • Đậu: beans
  • Cải ngựa: horseradish
  • Ngô (bắp): corn
  • Rau diếp: lettuce
  • Củ dền: beetroot
  • Nấm: mushroom
  • Bí: squash
  • Dưa chuột (dưa leo): cucumber
  • Khoai tây: potato
  • Tỏi: garlic
  • Hành tây: onion
  • Hành lá: green onion
  • Cà chua: tomato
  • Bí xanh: marrow
  • Củ cải: radish
  • Ớt chuông: bell pepper
  • Ớt cay: hot pepper
  • Cà rốt: carrot
  • Pumpkin: bí đỏ
  • Cải xoong: watercress
  • Khoai mỡ: yam
  • Khoai lang: sweet potato
  • Khoai mì: cassava root
  • Rau thơm: herbs/ rice paddy leaf
  • Bí đao: wintermelon
  • Gừng: ginger
  • Củ sen: lotus root
  • Nghệ: turmetic
  • Su hào: kohlrabi
  • Rau răm: knotgrass
  • Rau thơm (húng lũi): mint leaves
  • Rau mùi: coriander
  • Rau muống: water morning glory
  • Rau răm: polygonum
  • Rau mồng tơi: malabar spinach
  • Rau má: centella
  • Cải đắng: gai choy/ mustard greens
  • Seaweed: rong biển
  • Đậu đũa: string bean
  • Củ kiệu: leek
  • Rau nhút: neptunia
  • Củ hẹ: shallot
  • Mướp: see qua hoặc loofah
  • Củ riềng: gatangal
hoc tieng anh qua hinh anh rau cu qua 1
  • Cải dầu: colza
  • Mía: sugar cane
  • Lá lốt: wild betel leaves
  • Đậu bắp: okra/ lady’s fingers
  • Lá tía tô: perilla leaf

NHẬP MÃ TUHOC30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Từ vựng tiếng Anh về các loại trái cây

  • Bơ: avocado
  • Táo: apple
  • Cam: Orange
  • Chuối: Banana
  • Nho: Grape
  • Bưởi: Pomelo/ grapefruit
  • Xoài: mango
  • Dứa (thơm): pineapple
  • Quất (tắc): kumquat
  • Mít: jackfruit
  • Sầu riêng: durian
  • Chanh vàng: lemon
  • Chanh xanh: lime
  • Papaya: đu đủ
  • Mận: plum
  • Đào: peach
  • Anh đào: cherry
  • Chôm chôm: rambutan
  • Cocunut: dừa
  • Ổi: guava
  • Thanh long: dragon fruit
  • Dưa: melon
  • Dưa hấu: watermelon
40 tu vung tieng anh ve cac loai trai cay pho bien nhat 1
  • Nhãn: longan
  • Vải: lychee
  • Lựu: pomegranate
  • Quýt: madarin/ tangerine
  • Dâu tây: strawberry
  • Passion fruit: chanh dây
  • Me: tamarind
  • Mơ: apricot
  • Lê: pear
  • Măng cụt: mangosteen
  • Mãng cầu (na): custard apple
  • Mãng cầu xiêm: soursop
  • Quả hồng: persimmon
  • Sapôchê: sapota
  • Trái cóc: ambarella
  • Khế: star apple
  • Mâm xôi đen: blackberries
  • Dưa tây: granadilla
  • Dưa vàng: cantaloupe
  • Dưa xanh: honeydew

Để nâng cao vốn từ vựng, bạn có thể tham khảo:

Từ vựng tiếng Anh các loại hạt, đậu

  • Hạt óc chó: walnut
  • Hạt hồ đào: pecan
  • Hạt dẻ: chestnut
  • Hạt dẻ cười (hạt hồ trần): pistachio
  • Hạt phỉ: hazelnut hay filbert
  • Hạt điều: cashew
  • Đậu phộng (lạc): peanut
  • Hạnh nhân: almond
  • Hạt mắc ca: macadamia
  • Hạt bí: pumpkin seeds
  • Hạt hướng dương: sunflower seeds
  • Hạt vừng: sesame seeds
  • Hạt chia: chia seeds
  • Hạt thông: pine nut
  • Đậu xanh: mung bean
  • Đậu đỏ: red bean
  • Đậu nành: soy bean

>>> Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về Đồ ăn – Thức uống

Đoạn hội thoại tiếng Anh về ăn uống

  • Nick: Wow. The supermarket has a lot of produce. (Ôi. Siêu thị nhiều rau thật đấy).
  • Bryan: It does. What do you want to get? (Đúng vậy. Bạn muốn tậu gì?)
  • Nick: I really want to get some apples. (Mình đang rất muốn tậu táo.)
  • Bryan: Alright. Let’s get the red ones. (À. Vậy mình lấy táo đỏ đi.)
  • Nick: What do you want to get? (Bạn muốn tậu gì?)
  • Bryan: I want some tomatoes and peppers. (Mình muốn tậu cà chua và khoai tây.)
  • Nick: How about some peas and carrots, too? (Vậy mình có cần lấy đậu cô ve và cà rốt không?)
  • Bryan: Sure. Let’s get some corn also. We can make a vegetable stir-fry. (Có chứ. Lấy thêm 1 nhỏ bắp nữa. Mình sẽ làm món rau củ xào).
  • Nick: Okay. I want to get some more fruit, too. (Đồng ý. Mình cũng muốn tậu thêm 1 nhỏ trái cây nữa.)
  • Bryan: Like what?(Điển hình là trái gì?)
  • Nick: I want some oranges, strawberries and lemon. I want to make a fruit smoothie. (Mình muốn tậu cam, dâu và chanh. Mình sẽ làm món sinh tố trái cây.).
  • Bryan: Sounds great. Let’s go get them. (Tuyệt thật. Đi thôi.)

Nếu bạn vẫn chưa có nhiều vốn từ vựng về đồ uống, có thể tham khảo Từ vựng tiếng Anh về đồ uống.

Xem thêm!

Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả

Từ vựng tiếng anh về rau củ quả
Từ vựng tiếng anh về rau củ quả

Việc học từ vựng tiếng Anh mà nếu bạn luôn quyết tâm nhồi nhét thì thỉnh thoảng sẽ không hiệu quả bằng cách học với bí quyết thích hợp nhất. Bạn có thể thử một số cách sau đây:

  • Học từ vựng theo nhóm chủ đề như cách phân chia phía trên, bạn phân chia càng đầy đủ thì sẽ càng dễ học.
  • Ôn tập thường xuyên các từ đã học, đừng lo lắng nếu dưới các lần đầu ôn mà bạn lỡ quên. Việc ôn tập nhiều lần thì càng về sau bạn sẽ càng nhớ kĩ.
  • Ứng dụng vào một số công thức nấu ăn thực tế, bạn có thể thử kê khai chúng bằng tiếng Anh dưới lúc nấu nướng.
  • Trau dòi kỹ càng năng nghe và nói tiếng Anh trên một số app hỗ trợ sẽ giúp bạn cải thiện rất nhiều về phát âm.

Trên đây là từ vựng tiếng Anh về những loại thực phẩm rau củ quả, trái cây và những loại hạt mà bạn sẽ thường bắt gặp thấy dưới quá trình làm việc. Chúc bạn nắm vững thật nhiều vốn từ vựng để có thể giúp ích cho công việc của mình. Các bạn hãy theo dõi Tự học Ielts để học thêm nhiều từ vựng tiếng Anh nhá.

>>> Xem thêm:

www.tuhocielts.vn

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

Bài viết liên quan