Tiếng Anh đang đóng vai trò ngày càng quan trọng đối với mọi ngày nghề, ngành xây dựng kiến trúc cũng chẳng hề là ngoại lệ. Để trở thành một kiến trúc sư giỏi thì bên cạnh trình độ chuyên môn, người học cũng cần dùng tốt tiếng Anh chuyên ngành xây dựng.
Trong ngành kiến trúc lại chia thành nhiều chuyên ngành khác nhau như: mẫu mã nội thất, quy hoạch, mẫu mã đồ họa,….Mỗi chuyên ngành sẽ có một bộ từ vựng riêng. Hôm nay chúng tôi sẽ gửi đến những bạn bộ từ vựng: tiếng Anh chuyên ngành xây dựng , tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc nội thất , tiếng Anh chuyên ngành mẫu mã đồ họa, và các thuật ngữ chung của ngành xây dựng kiến trúc cụ thể và cụ thể nhất qua bài viết dưới đây.
1. Chuyên ngành xây dựng tiếng Anh là gì?
Trong tiếng Anh, ngành xây dựng là: Construction industry (với phiên âm là /kən’strʌkʃn ‘indəstri/).
Ngành xây dựng là một quy trình thiết kế và thi công tạo ra các công trình dân dụng, công trình công nghiệp hay các cơ sở hạ tầng.
Đặc thù hoạt động của ngành xây dựng được xem như một ngành có hoạt động riêng lẻ, song trong thực tế, ngành xây dựng đòi hỏi sự kết hợp của rất nhiều yếu tố sau đây: Đơn vị quản lý dự án chịu trách nhiệm quản lý chung, kỹ sư tư vấn thiết kế công trình, kỹ sư thi công, kiến trúc sư, kỹ thuật viên tư vấn giám sát và cả nhà thầu thi công.
2. Tại sao nên học Tiếng Anh chuyên ngành xây dựng?
Vốn đầu tư ngày càng tăng trưởng nhanh hơn mỗi năm, cơ cấu ngành đầu tư cũng rất đáng chú ý. Ở nước ngoài, 3 lĩnh vực đầu tư mạnh nhất đã chiếm 90% tổng nguồn vốn đầu tư. Trong đó, xây dựng chiếm 5,2%; bất động sản chiếm 12,6%; công nghiệp chiếm 71,6%.
Chính vì vậy mà cơ hội việc làm, cạnh tranh trực tiếp giữa người lao động dẫn đến người lao động cần có sự khác biệt để có việc làm. Để cơ hội việc làm được mở rộng, mức thu nhập hấp dẫn, và trên hết để loại bỏ khái niệm “dân xây dựng thì cần gì giỏi Tiếng Anh” mà nhiều người luôn quan niệm.
3. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng
Các danh từ về công trình
Từ tiếng Anh | Nghĩa | Từ tiếng Anh | Nghĩa |
building site /’bildiɳ sait/ | công trường xây dựng | brick wall /brik wɔ:l/ | tường gạch |
basement of tamped concrete | móng bằng bê tông | carcase /’kɑ:kəs/ | khung sườn |
concrete /’kɔnkri:t/ | bê tông | cement /si’ment/ | xi măng |
chimney /’tʃimni/ | ống khói (lò sưởi) | plank platform /plæɳk ‘plætfɔ:m/ | sàn lát ván |
floor /floor/ | tầng | first floor (second floor nếu là Anh Mỹ) | lầu một (tiếng Nam), tầng hai (tiếng Bắc) |
ground floor (hoặc first floor nếu là Anh Mỹ) | tầng trệt (tiếng Nam), tầng một (tiếng Bắc) | upper floor | tầng trên |
Các công việc, hệ thống liên quan xây dựng
Từ điển tiếng Anh chuyên ngành xây dựng dân dụng về một số công việc đầy đủ cũng như một số hệ thống dưới ngành xây dựng. Từ mẫu mã, kết cấu cho đến thi công, đo đạc, bảo trì công trình đều tọa lạc gọn dưới bảng từ vựng tiếng Anh ngành xây dựng sau đây:
Từ tiếng Anh | Nghĩa | Từ tiếng Anh | Nghĩa |
Soil boring /sɔɪl/ /’bɔ:r.ɪŋ/ | khoan đất | Survey /’sɜ:.veɪ/ | khảo sát, đo đạc |
Architecture /’ɑ:r.kɪ.tek.tʃɚ/ | kiến trúc | Structure /strʌk.tʃər/ | kết cấu |
Mechanics /mə’kæn·ɪks/ | cơ khí | Electricity /ɪ,lek’trɪs.ɪ.ti/ | điện |
Water supply /‘wɔ:tər/ /sə’plai/ | nguồn nước | Plumbing system /’plʌm.ɪŋ/ /’sɪs.təm/ | hệ thống cấp nước |
Drainage /’dreɪ.nɪdʒ/ | thoát nước | Sewage /’su:.ɪdʒ/ | nước thải |
Ventilation system /,ven.tɪ’leɪ.ʃən/ /’sɪs.təm/ | hệ thống thông gió | Heating system /’hi:.tɪŋ/ /’sɪs.təm/ | hệ thống sưởi |
Interior /ɪn’tɪə.ri.ər/ | nội thất | Landscaping /’lænd.skeɪp/ | ngoại cảnh |
Các vị trí trong xây dựng
Còn một mảng kiến thức nữa hay bị mọi người lãng quên khi học tiếng Anh dưới xây dựng và kiến trúc, đó là từ vựng chỉ một số vị trí nhân sự ở công trường. Nếu như khi học từ vựng chủ đề nghề nghiệp , chúng ta chỉ biết chung chung “engineer” là kỹ càng sư hay “architect” là kiến trúc sư thì từ vựng tiếng Anh xây dựng trong đây sẽ cho bạn một số danh từ đầy đủ hơn rất nhiều:
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành y dược – Tổng hợp 2020
- Owner /’ounə/: Chủ nhà, Chủ đầu tư
- Resident architect /’rezidənt ‘ɑ:kitekt/: Kiến trúc sư thường trú
- Supervisor /’sju:pəvaizə/: giám sát
- Site engineer /sait ,enʤi’niə/: Kỹ sư công trường
- Structural engineer /’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư kết cấu
- Construction engineer /kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/: Kỹ sư xây dựng
- Electrical engineer /i’lektrikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư điện
- Water works engineer /’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/: Kỹ sư xử lý nước
- Mechanical engineer /mi’kænikəl ,enʤi’niə/: Kỹ sư cơ khí
- Soil engineer /sɔil ,enʤi’niə/: Kỹ sư địa chất
- Mate /meit/: Thợ phụ
- Mason /’meisn/ = Bricklayer /’brik,leiə/: Thợ hồ
- Plasterer /’plɑ:stərə/: Thợ trát
- Carpenter /’kɑ:pintə/:Thợ mộc sàn nhà, coffa
- Plumber /’plʌmə/: Thợ ống nước
- Welder /weld/: Thợ hàn
- Contractor /kən’træktə/: Nhà thầu
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Xây Dựng
7 wire strand | Cáp xoắn 7 sợi |
A/C – Air Conditioning | máy lạnh |
AB – As Built | Hoàn công |
Abac | Toán đồ |
Abraham’s cones | Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt |
Abrasion Damage | Hư hỏng do mài mòn |
Abrasive | Nhám |
Abrasive action | Tác động mài mòn |
Abrasive paper | Giấy nhám |
Absorption | Sự hấp thụ |
Abutment, end support | Mố cầu |
Accelerant | Phụ gia làm tăng nhanh quá trình |
Accelerated test | Gia tốc thí nghiệm |
Accelerating Admixture | Phụ gia tăng tốc, phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết |
Acceleration due to gravity | Gia tốc trọng trường |
Accelerator, Earlystrength admixture | Phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết bê tông |
Acceptance | Nghiệm thu, cho phép |
Access flooring | Sàn lối vào |
Accessible | Có thể tiếp cận được |
Accessories | Phụ tùng |
Accesssories | Phụ kiện |
Accidental air | Khí độc, khí có hại |
Accidental combination | Tổ hợp tai nạn ( tổ hợp đặc biệt) |
Accuracy (of test) | Độ chính xác của thí nghiệm |
Acid-resisting concrete | Bê tông chịu axit |
ACMV & ventilation | Điều hòa không khí và thông gió |
Acoustical | Âm học |
Acoustical treatment | Xử lí tiếng ồn |
Action | Tác động, tác dụng |
Activator | Chất hoạt hóa |
Active carbon | Than hoạt tính |
Active crack | Vết nứt hoạt động |
Activity og cement | Độ hoạt hóa xi măng |
Actual construction time effectif | Thời hạn thi công thực tế |
Actual load | Tải trọng thực |
Addenda | Phụ lục |
Additional | Bổ sung, thêm vào, phát sinh |
Additional dead load | Tĩnh tải bổ sung vào |
Additional load | Tải trọng phụ thêm |
Dịch tiếng Anh xây dựng | |
Addressable Fire Alarm | Hệ thống báo cháy địa chỉ, Hệ thống báo cháy tự động có chức năng thông báo địa chỉ của từng đầu báo cháy |
Addtive | Chất độn, chất phụ gia thêm vào |
Adhesion | Sự dán dính |
Adhesives | Dán dính |
Adjudication | Đấu thầu |
Adjudication; Bidding | Đấu thầu |
Adjusting | Điều chỉnh |
Adjustment | Điều chỉnh, cân chỉnh cho đúng |
Admixture | Phụ gia |
Adsorbed water | Hấp thụ nước |
Adsorption | Hấp thụ |
Advanced composite material | Vật liệu composite tiên tiến |
Aerated concrete | Bê tông xốp |
Aercdynamic Stability of bridge | Ổn định khí động học của cầu |
Aerial ladder | Thang có bàn xoay |
AFL – Above Finished Level | Phía trên cao độ hoàn thiện |
AFL – Above Floor Level | Phía trên cao trình sàn |
After anchoring | Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực |
After cracking | Sau khi nứt |
After sale service | Dịch vụ sau bán hàng |
Age of loading | Tuổi đặt tải |
Agency consulting | Cơ quan tư vấn |
Agency consulting review/approval | Cơ quan tư vấn/ xem xét /duyệt |
Agent | Chất hóa học |
Agglomerate-foam conc | Bê tông bọt thiêu kết/ bọt kết tụ |
Aggregate | Cốt liệu |
Aggregate blending | Trộn cốt liệu |
Aggregate content | Hàm lượng cốt liệu |
Aggregate gradation | Cấp phối cốt liệu |
Aggregate interlock | Sự cài vào nhau của cốt liệu |
Aggregate; crusher-run | Cốt liệu sỏi đá |
Aggregate-cement ratio | Tỉ lệ cốt liệu trên xi măng |
AGL – Above Ground Level | Phía trên Cao độ sàn nền |
Agressivity | Tính ăn mòn |
Agressivity, Agressive | Xâm thực |
Agressivity; Agressive | Xâm thực |
Agricultural equipment | Thiết bị nông nghiệp |
Agitating speed | Tốc độ khuấy trộn |
Agitating truck | Xe trộn và xe chuyên chở |
Agitation | Sự khuấy trộn |
Agitator | Máy trộn |
Agitator Shaker | Máy khuấy |
AHU – Air Handling Unit | Thiết bị xử lý khí trung tâm |
Air barrier | Tấm ngăn không khí |
Air caisson | Giếng chìm hơi ép |
Air content | Hàm lượng không khí |
Air distribution | Phân phối không khí |
Air distribution system | Hệ thống điều phối khí |
Air entraining | Sự cuốn khí |
Air entrainment | Hàm lượng cuốn khí |
Air handling | Xử lý không khí |
Air inlet | Lỗ dẫn không khí vào |
Air meter | Máy đo lượng khí |
Air temperature | Nhiệt độ không khí |
Air void | Bọt khí |
Air-cooled blast-furnace slag | Xỉ lò cao để nguội trong không khí |
Air-entrained concrete | Bê tông có phụ gia tạo bọt |
Air-entraining agent | Phụ gia cuốn khí |
Air-permeability test | Thí nghiệm độ thấm khí |
Air-placed concrete | Bê tông phun |
Air-supported structure | Kết cấu bơm, khí nén |
Air-water jet | Vòi phun nước cao áp |
Alarm – Initiating device | Thiết bị báo động ban đầu |
Alarm bell | Chuông báo tự động |
Alignment wire | Sợi thép được nắn thẳng |
Alkali | Kiềm |
Alkali-aggregate reaction | Phản ứng kiềm cốt liệu |
Alkali-silica reaction | Phản ứng kiềm silicat |
Allowable | Sự cho phép |
Allowable load | Tải trọng cho phép |
Allowable Load; | Tải trọng cho phép |
Allowable stress design | Thiết kế theo ứng suất cho phép |
Allowable stress, Permissible stress | Ứng suất cho phép |
Allowable stress; Permissible stress | Ứng suất cho phép |
Allowance | Các điều khoản cho phép |
Allowances | Sự cho phép |
Allowavle bearing capacity | Khả năng chịu lực cho phép |
Alloy | Hợp kim |
Alloy steel | Thép hợp kim |
Alloy(ed) steel | Thép hợp kim |
Alloy(ed) steel | Thép hợp kim |
Alluvial soil | Đất phù sa bồi tích |
Alluvion | Đất phù sa |
Altenate | So le |
Altenative,Option | Phương án |
Altenative;Option | Phương án |
Alternate load | Tải trọng đối đầu |
Alternate setbacks | Độ lùi |
Alternates | Các vấn đề ngoài dự kiến |
Alternates/alternatives | Các vấn đề ngoài dự kiến/các phương án thay đổi |
Alternatives | Các vấn đề ngoài dự kiến |
Altitude | Cao trình, cao độ công trình |
Alumiante concrete | Bê tông aluminat |
Aluminate cement | Xi măng aluminat |
Aluminous cement | Xi măng aluminat |
Aluminum | Nhôm |
Aluminum bridge | Cầu bằng nhôm |
Ambulance attendant | Nhân viên cứu thương |
Ambulance car /ambulance | Xe cứu thương |
Ambulance man | Nhân viên cứu thương |
Ammeter | Ampe kế |
Amount of mixing | Khối lượng trộn |
Amplitude of stress | Biên độ biến đổi ứng suất |
Amphibious backhoe excavator | Máy xúc gầu ngược, làm việc trên cạn và đầm lầy |
Analyse (US: analyze) | Phân tích, giải tích |
Analysis of alaternates/substitution | Phân tích các biện pháp thay đổi/thay thế |
Anchor | Neo |
Anchor and injection hole drilling machine | Máy khoan nhồi và neo |
Anchor block | Block neo |
Anchor bolt | Bu lông neo |
Anchor by adherence | Neo nhờ lực dính bám |
Anchor plate | Bản mã của mấu neo |
Anchor sliding | Độ tụt của nút neo trong lỗ neo |
Anchor slipping | Tụt lùi của mấu neo |
Anchor span | Nhịp neo |
Anchor, gorm | Neo |
Anchorage | Mấu neo |
Anchorage block | Khối neo, đầu neo, có lỗ chêm vào |
Anchorage bond stress | Ứng suất dính bám của neo |
Anchorage deformation or seating | Biến dạng của neo khi dụ ứng lực từ kích truyền vào mấu neo |
Dịch thuật hợp đồng xây dựng | |
Anchorage Device | Thiết bị neo |
Anchorage length | Chiều dài neo |
Anchorage loss | Mất mát dự ứng lực tại neo |
Anchorage Loss , | Mất mát ứng suất tại neo |
Anchorage region | Khu vực neo |
Anchorage seating | Biến dạng của neo khi dự ứng lực từ kích truyền vào mấu neo |
Anchorage spacing | Khoảng cách giữa các mấu neo |
Anchorage zone | Vùng đặt mấu neo, vùng neo |
Anchored bulkhead abutment | Mố neo |
Anchoring device | Thiết bị để neo giữ |
Anchoring plug | Nút neo(chêm trong mấu neo dự ứng lực) |
Annual ambient relative humidity | Độ ẩm tương đối bình quân hàng năm |
Anodic | Cực dương |
Antisymmetrical load | Tải trọng phản đối xứng |
Angle bar | Thép góc |
angle beam | xà góc; thanh giằng góc |
Angle brace/angle tie in the scaffold | Thanh giằng góc ở giàn giáo |
Angle of interior friction | Góc ma sát trong |
Angle of repose | Góc nghỉ |
Angular aggregate | Cót liệu nhiều góc cạnh |
Angular coarse aggregate | Cốt liệu thô nhiều góc cạnh |
Apex load | Tại trọng ở nút giàn |
Apparent defect | Khuyết tật lộ ra, trông thấy được |
Application field | Lĩnh vực áp dụng |
Application of live | Xếp hoạt tải |
Application of live load | Xếp hoạt tải |
Application of lived load on deck slab | Đặt hoạt tải lên mặt cầu |
Approach embankment | Đường dẫn lên đầu cầu |
Approach road | Đường dẫn |
Approach roadway | Đường dẫn vào cầu |
Approach span | Nhịp dẫn |
Approach viaduct | Cầu dẫn |
Approaches, appwoch road | Đường dẫn vào cầu |
Approval | Thỏa thuận, chuẩn y |
Approved total investment cost | Vốn đầu tư tổng cộng đã được chấp thuận |
APPROX – Approximately | xấp xỉ, gần đúng |
Approximate | Gần đúng |
Approximate analysis | Phân tích theo phương pháp gần đúng |
Approximate cost | Giá thành ước tính |
Approximate formular | Công thức gần đúng |
Approximate load | Tải trọng gần đúng |
Approximate value | Trị số gần đúng |
Appurtenance | Phụ tùng |
Apron | Sân cống |
Aquatic | Thuộc về thủy lực |
Aquatic facilities | Tiện ích thủy |
Aqueduct | Cầu máng |
Arch | Vòm |
Arch action | Tác động vòm, hiệu ứng vòm |
Arch axis | Đường trục vòm |
Arch culvert | Công vòm |
Arch rib | Sườn vòm |
Arched bridge | Cầu vòm |
Arched cantilerver bridge | Cầu vòm hẫng + B298 |
Architectural concrete | Bê tông kiến trục |
Architectural design | Thiết kế kiến trúc |
Architectural design/ documentation | Thiết kế kiến trúc / tư liệu |
Architectural woodwork | Công tác gỗ kiến trúc |
Area of cross section (cross sectional area) | Diện tích mặt cắt |
Area of nominal | Diện tích danh định |
Area of reinforcement | Diện tích cốt thép |
Area of steel | Diện tích thép |
Areh axis | Đường trục vòm |
Areh rib | Sườn vòm |
Arenaceous | Cốt pha |
Argillaceous | Sét, đất pha sét |
Armband (armlet; brassard) | Băng tay |
Armoured concrete | Bê tông cốt thép |
Arrangement | Bố trí |
Arrangement of longitudinales renforcement cut-out | Bố trí các điểm cắt đứt cốt thép dọc của dầm |
Arrangement of reinforcement | Bố trí cốt thép |
Articulated girder | Dầm ghép |
Artificially graded aggregate | Cốt liệu đã được phân cỡ hạt |
Artwork | Tác phẩm mĩ thuật |
AS – Australian Standard | tiêu chuẩn Úc |
Asbestos-cement product | Sản phẩm ximang amiang |
ASCII – American Standard Code for Information Interchange | mã thy đổi thông |
Ash tray | Gạt tàn |
Ash urn | Gạt tàn |
Ashlar | Đá hộc để xây |
Askew bridge | Cầu xiên, cầu chéo góc |
Aspiring pump, Extraction pump | Bơm hút |
Aspiring pump; Extraction pump | Bơm hút |
Asphal overlay | Lớp phủ nhựa đường |
Asphalt | Nhựa đường Asphan |
Asphalt compactor | Máy lu đường nhựa asphalt |
Asphalt pave finisher | Máy rải và hoàn thiện mặt đường asphalt |
Asphaltic concrete | Bêtông nhựa, bêtông asphal |
Assemblies | Lắp đặt |
Assistance | Sự giúp đỡ |
Assumed load | Tải trọng giả định, tải trọng tính toán |
Assumed temperature at the time of erection | Nhiệt độ giả định lúc lắp ráp |
ASTM | Tiêu chuẩn Hoa Kì về thí nghiệm vạt liệu |
At mid – span | Ở giữa nhịp |
At quarter point | Ở 1/4 nhịp |
ATF – Along Top Flange | dọc theo mặt trên cánh dầm |
Atmospherec-pressure steam curing | Bảo dưỡng hơi nước ở áp lực khí quyển |
Atmospheric corrosion resistant steel | Thép chống rỉ do khí quyển |
Attachment | Cấu kiện liên kết |
Atterberg limits | Các giới hạn Atterberg của đất |
Atterberg test | Thí nghiệm các chỉ tiêu Atterberg |
Attic | Gác xép |
Athletic; recreational; and therapeutic equipment | Tập thể hình, giải trí và chữa bệnh |
Audiovisual | Nghe nhìn |
Audiovisual equipment | Thiết bị nghe nhìn |
Auditorium | Đại giảng đường |
Auger-cast piles | Cọc khoan nhồi |
Autoclave curing | Bảo dưỡng trong thiết bị chưng hấp |
Autoclave cycle | Chu kì chưng hấp |
Automatic batcher | Trạm trộn tự động |
Automatic design program | Chương trình thiết kế tự động |
Automatic design software | Chương trình thiết kế tự động |
Automatic extending ladder | Thang có thể kéo dài tự động |
Automatic Fire Alarm | Hệ thống báo cháy tự động |
Automatic fire door | Cửa tự động phòng cháy |
Automatic relay | Công tắc điện tự động rơ le |
Automobile crane | Cần cẩu đặt trên ô tô |
Auxiliary bridge | Cầu phụ, cầu tạm thời |
Auxiliary reinforcement | Cốt thép phụ |
Average | Trung bình |
Average bond stress | Ứng suất dính bám trung bình |
Average load | Tải trọng trung bình |
Average stress | Ứng suát trung bình |
Awning | Chái |
Axial compression | Nén đúng tâm |
Axial force | Lực dọc trục |
Axial load | Tải trọng hướng trục |
Axial reinforcing bars | Thanh cốt thép dọc trục |
Axial tension | Kéo dọc trục |
Axially loaded column | Cột chịu tải đúng tâm |
Axle Load | Tải trọng trục xe |
Axle loading, Axle load | Tải trọng trục |
Axle loading; Axle load | Tải trọng trục |
Axle spacing | Khoảng cách giữa các trục xe |
Axle-steel reinforcement | Cốt thép dọc trục |
B – Basin or Bottom | lưu vực sông hay ở dưới |
Back fill behind abutmait | Đất đắp sau mố |
Backfill | Khối đất đắp (sau mố sau tường chắn) |
Bag | Bao tải (để dưỡng hộ bê tông) |
Bag of cement | Bao xi măng |
balance beam | đòn cân; đòn thăng bằng |
balanced load | tải trọng đối xứng |
Balanced strain condition | Điều kiện cân bằng ứng biến |
balancing load | tải trọng cân bằng |
Balasted reiforced concrete gleck | Mặt cầu BTCT có balát |
ballast concrete | bê tông đá dăm |
Bar (reinforcing bar) | Thanh cốt thép |
Base plate | Thớt dưới (cố định) của gối |
basement of tamped (rammed) concrete | móng (tầng ngầm) làm bằng cách đổ bê tông |
Basic assumption | Giả thiết cơ bản |
Basic combinaison | Tổ hợp cơ bản (chính) |
basic load | tải trọng cơ bản |
Beam | Dầm |
Beam and slab floor | Dầm và sàn tấm |
Beam of constant depth | Dầm có chiều cao không đổi |
Beam reinforced in tension and compression | Dầm có cả cốt thép chịu kéo và chịu nén |
Beam reinforced in tension only | Dầm chỉ có cốt thép chịu kéo |
Beam theory | Lý thuyết dầm |
bearable load | tải trọng cho phép |
Bearing | Gối cầu |
Bearing are | Diện tích tựa (ép mặt) |
Bearing capacity of the foundation soils | Khả năng chịu tải của đất nền |
Bearing plate | Đế mấu neo dự ứng lực |
Bearing stress under anchor plates | Ứng suất tựa (ép mặt) dưới bản mấu neo |
bed load | trầm tích đáy |
Bed plate | Bệ đỡ phân phối lực |
Bedding | Móng cống |
Before anchoring | Trước khi neo cốt thép dự ứng lực |
Bending crack | Vết nứt do uốn |
bending load | tải trọng uốn |
Bending moment | Mô men uốn |
Bending moment per unit | Mô men uốn trên 1 đơn vị chiều rộng của bản |
Bending stress | Ứng suất uốn |
Bent-up bar | Cốt thép uốn nghiêng lên |
best load | công suất khi hiệu suất lớn nhất (tuabin) |
Betonnite lubricated caisson | Giếng chìm áo vữa sét |
between steel and concrete | Giữa thép và bê tông |
Biais buse | Cống chéo, cống xiên |
Bicycle railing | Hàng rào chắn bảo vệ đường xe đạp trên cầu |
Bill of materials | Tổng hợp vật tư |
bituminous concrete | bê tông atphan |
Biturninous mastic | Mát tít bi tum |
BLDG – Building | công trình |
BNS – Business Network Services | mạng lưới kinh doanh |
Bolt | Bu lông |
Bolted construction | Kết cấu được liên kết bằng bu lông |
Bolted splice | Liên kết bu lông |
Bond | Dính bám |
bond beam | dầm nối |
Bond stress | Ứng suất dính bám |
Bond transfer length | Chiều dài truyền lực nhờ dính bám |
Bond, Bonding agent | Chất dính kết |
Bonded tendon | Cốt thép dự ứng lực có dính bám với bê tông |
BOP- Bottom of Pipe | đáy ống |
BOQ – Bill of Quantities | Bảng Dự toán Khối lượng |
Bore pile | Cọc khoan |
Bored cast-in-place pile | Cọc khoan nhồi |
Bored pile | Cọc khoan nhồi |
Bottom fiber | Thớ dưới |
Bottom flanger,Bottom slab | Bản cánh dưới |
Bottom lateral | Thanh giằng chéo ở mọc hạ của dàn |
Dịch tài liệu xây dựng | |
Bottom reinforcement | Cốt thép bên dưới (của mặt cắt) |
Bottom slab of box girder | Bản đáy của dầm hộp |
bow girder | dầm cong |
bowstring girder | giàn biên cong |
box beam | dầm hình hộp |
box girder | dầm hộp |
braced girder | giàn có giằng tăng cứng |
Braced member | Thanh giằng ngang |
Bracing | Giằng gió |
bracing beam | dầm tăng cứng |
bracket load | tải trọng lên dầm chìa, tải trọng lên công xôn |
brake beam | đòn hãm, cần hãm |
brake load | tải trọng hãm |
Branch line | Tuyến nhánh |
breaking load | tải trọng phá hủy |
breast beam | tấm tì ngực; (đường sắt) thanh chống va, |
breeze concrete | bê tông bụi than cốc |
brick | Gạch |
brick girder | dầm gạch cốt thép |
brick wall | Tường gạch |
bricklayer /brickmason | Thợ nề |
bricklayer’s hammer (brick hammer) | búa thợ nề |
bricklayer’s labourer/builder’s labourer | Phụ nề, thợ phụ nề |
bricklayer’s tools | Các dụng cụ của thợ nề |
Bridge | Cầu |
bridge beam | dầm cầu |
Bridge composed of simple span precast prestressed grider made continues prefabriques | Cầu liên tục được ghép từ các dầm giản đơn đúc sẵn |
Bridge deck | Kết cấu nhịp cầu |
Bridge design for one traffic lane | Cầu cho một làn xe |
Bridge design for two or more traffic lanes | Cầu cho 2 hay nhiều làn xe |
Bridge end | Đầu cầu |
Bridge engineering | Kỹ thuật cầu |
Bridge floor | Hệ mặt cầu |
Bridge loacation | Chọn vị trí xây dựng cầu |
Bridge location, Bridge position | Vị trí cầu |
Bridge on curve | Cầu cong |
Bridge test result | Kết quả thử nghiệm cầu |
Bridge type | Kiểu cầu |
Broad flange beam | dầm có cánh bản rộng (Dầm I, T) |
broken concrete | bê tông dăm, bê tông vỡ |
BSP – British Standard Pipe | ống theo tiêu chuẩn Anh |
BT – Bath Tub | bồn tắm |
Buckling lengh | Chiều dài uốn dọc |
buckling load | tải trọng uốn dọc tới hạn, tải trọng mất ổn định dọc |
buffer beam | thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa) |
buiding site | Công trường xây dựng |
Builder’s hoist | Máy nâng dùng trong xây dựng |
Building area | Diện tích sàn xây dựng |
Building density | Mật độ xây dựng |
Building investment project | Dự án đầu tư xây dựng |
building site latrine | Nhà vệ sinh tại công trường xây dựng |
build-up girder | dầm ghép |
built up section | thép hình tổ hợp |
bumper beam | thanh chống va, thanh giảm chấn (tàu hỏa), dầm đệm |
bunched beam | chùm nhóm |
Buoyancy | Lực đẩy nổi |
Buoyancy effect | Hiệu ứng thủy triều |
buried concrete | bê tông bị phủ đất |
Bursting concrete stress | ứng suất vỡ tung của bê tông |
Bursting in the region of end anchorage | Vỡ tung ở vùng đặt neo |
Buse | Cống |
bush-hammered concrete | bê tông được đàn bằng búa |
Buttressed wall | Tường chắn có các tường chống phía trước |
C – C shaped steel purlin | xà gồ thép tiết diện chữ C |
C.J. – Control Joint | or Construction Joint |
Cable disposition | Bố trí cốt thép dự ứng lực |
Cable passing | Luồn cáp qua |
Cable trace | Đường trục cáp |
Cable trace with segmental line | Đường trục cáp gồm các đoạn thẳng |
Cable-stayed bridge | Cầu dây xiên |
Caisson | Giếng chìm |
Caisson on temporary cofferdam | Giếng chìm đắp đảo |
Calculating note | Bản ghi chép tính toán, Bản tính |
Calculation data | Dữ liệu để tính toán |
Calculation example | Ví dụ tính toán |
Calculation stress | Ứng suất tính toán |
Camber | Độ vồng ngược |
camber beam | dầm cong, dầm vồng |
Canlilever cosntruction method | Phương pháp thi công hẫng |
Cantilever | Hẫng, phần hẫng |
cantilever arched girder | dầm vòm đỡ; giàn vòm công xôn |
cantilever beam | dầm công xôn, dầm chìa |
Cantilever bridge | Cầu dầm hẫng |
Cantilever dimension | Độ vươn hẫng |
Cantilever(ed) beam | Dầm hẫng |
capacitive load | tải dung tính (điện) |
capping beam | dầm mũ dọc |
Carbon steel | Thép các bon (thép than) |
carcase (cacass, farbric) [ house construction, carcassing]] | khung sườn (kết cấu nhà) |
cased beam | dầm thép bọc bê tông |
cast concrete | bê tông đúc |
Cast in many stage phrases | Đổ bê tông theo nhiều giai đoạn |
Cast in place | Đúc bê tông tại chỗ |
Cast in situ place concrete | Bê tông đúc tại chỗ |
Cast in situ structure (slab, beam, column) | Kết cấu đúc bê tông tại chỗ (dầm, bản, cột) |
Cast iron | Gang đúc |
Cast steel | Thép đúc |
Cast,(casting) | Đổ bê tông (sự đổ bê tông) |
Castellated beam | dầm thủng |
castelled section | thép hình bụng rỗng |
Cast-in-place bored pile | Cọc khoan nhồi đúc tại chỗ |
Cast-in-place concrete caisson | Giếng chìm bê tông đúc tại chỗ |
Cast-in-place concrete pile | Cọc đúc bê tông tại chỗ |
Cast-in-place, posttensioned bridge | Cầu dự ứng lực kéo sau đúc bê tông tại chỗ |
Cast-in-situ flat place slab | Bản mặt cầu đúc bê tông tại chỗ |
Casting schedule | Thời gian biểu của việc đổ bê tông |
cathode beam | chùm tia catôt, chum tia điện tử |
Caupling | Nối cốt thép dự ứng lực |
Cause for deterioratio | Nguyên nhân hư hỏng |
Cellar | tầng trệt |
cellar window (basement window) | các bậc cầu thang bên ngoài tầng hầm |
cellular concrete | bê tông tổ ong |
cellular girder | dầm rỗng lòng |
cement | Xi măng |
cement concrete | bê tông xi măng |
Cement content | Hàm lượng xi măng |
Cement-sand grout pour injection | Vữa ximăng cát để tiêm (phụt) |
Center line | Đường trục, đường tim |
Center of gravity | Trọng tâm |
Center spiral | Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép |
Centering,false work | Đà giáo treo, giàn giáo |
Centifical pump, Impeller pump | Bơm ly tâm |
Centifugal force | Lực ly tâm |
Centre line | Đường tim,đường trục |
centre point load | tải trọng tập trung |
Centred prestressing | Dự ứng lực đúng tâm |
centric load | tải trọng chính tâm, tải trọng dọc trục |
Centrifugal force | Lực ly tâm |
centrifugal load | tải trọng ly tâm |
Centroid lies | Trục trung tâm |
CFW – Continuous Fillet Weld | đường hàn mép liên tục |
cinder concrete | bê tông xỉ |
Circular section | Mặt cắt hình nhẫn |
Circular sliding surface | Mặt trượt tròn |
circulating load | tải trọng tuần hoàn |
clarke beam | dầm ghép bằng gỗ |
Class of loading | Cấp của tải trọng |
Clay | Đất sét |
Clear span | Khoảng cách trống (nhịp trống) |
Clearance | Tịnh không (khoảng trống) |
Clearance for navigation | Khổ giới hạn thông thuyền |
Cloar span | Nhịp tịnh không |
Closed length | Chiều dài kích khi không hoạt động |
Closure | Hợp long |
Closure joint | Mối nối hợp long (đoạn hợp long) |
CLR – Clearance | kích thước thông thuỷ, lọt lòng |
CMU – Cement Masonry Unit | khối xây vữa XM |
Coating | Vật liệu phủ để bảo vệ cốt thép DưL khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng cỼ/font> |
cobble concrete | bê tông cuội sỏi |
Cobble, ashalar stone | Đá hộc, đá xây |
Code, Standart, Specification | Tiêu chuẩn |
Coefficient of roughness | Hệ số nhám |
Coefficient of sliding friction | Hệ số ma sát trượt |
Coefficient of thermal exspansion | Hệ số dãn dài do nhiệt |
Cofferdam | Đê quai (ngăn nước tạm) |
Cohesionless soil, granular material | Đất không dính kết, đất rời rạc |
Cohesive soil | Đất dính kết |
cold rolled steel | thép cán nguội |
collapse load | tải trọng phá hỏng, tải trọng |
collapsible beam | dầm tháo lắp được |
collar beam | dầm ngang, xà ngang; thanh giằng (vì kèo) |
Column | Cột |
combination beam | dầm tổ hợp, dầm ghép |
Combined dead, live and impact stress | Ứng suất do tổ hợp tĩnh tải, hoạt tải có xét xung kích |
combined load | tải trọng phối hợp |
commercial concrete | bê tông trộn sẵn |
Compact earth | Đất chặt |
Compacted sand | Cát chặt |
Compactness | Độ chặt |
Company, corporation | Công ty |
Compatability of strains | Tương thích biến dạng |
Competition, Competing | Cạnh tranh |
composit beam | dầm hợp thể, dầm vật liệu hỗn hợp |
Composite beam bridge | Cầu dầm liên hợp |
Composite flexural member | Cờu kiện liên hiệp chịu uốn |
composite load | tải trọng phức hợp |
Composite member | Cờu kiện liên hợp |
Composite prestressed structure | Kết cấu dự ứng lực liên hợp |
Composite section | Mặt cắt liên hợp |
Composite steel and concrete structure | Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép |
compound beam | dầm hỗn hợp |
compound girder | dầm ghép |
Compremed concrete zone | Vùng bê tông chịu nén |
Compression flange of T-girder | Chiều rộng bản chịu nén của dầm T |
Compression member | Cờu kiện chịu nén |
Compression reinforcement | Cốt thép chịu nén |
compressive load | tải trọng nén |
Compressive strength at 28 days age | Cường độ chịu nén ở 28 ngày |
Compressive stress | Ứng suất nén |
Computed strength capacity | Khả năng chịu lực đã tính toán được |
Concentrated force | Lực tập trung |
concentrated load | tải trọng tập trung |
Concrete | Bê tông |
Concrete age at prestressing time | Tuổi của bê tông lúc tạo dự ứng lực |
Concrete aggregate (sand and gravel) | cốt liệu bê tông (cát và sỏi) |
concrete base course | cửa sổ tầng hầm |
Concrete composition | Thành phần bê tông |
Concrete cover | Bê tông bảo hộ (bên ngoài cốt thép) |
concrete floor | Sàn bê tông |
Concrete hardning | Bê tông cứng |
Concrete hinge | Chốt bê tông |
concrete mixer/gravity mixer | Máy trộn bê tông |
Concrete proportioning | Công thức pha trộn bê tông |
Concrete stress at tendon level | ứng suất bê tông ở thớ đặt cáp dự ứng lực |
Concrete surface treatement | Xử lý bề mặt bê tông |
Concrete test hammer | Súng bật nảy để thử cường độ bê tông |
Concrete thermal treatement | Xử lý nhiệt cho bê tông |
Concrete unit weight, density of concrete | Trọng lượng riêng bê tông |
Concrete-filled pipe pile | Cọc ống thép nhồi bê tông lấp lòng |
Condition of curing | Điều kiện dưỡng hộ bê tông |
Conic hole | Lỗ hình chóp cụt |
conjugate beam | dầm trang trí, dầm giả |
CONN – Connection | mối nối |
Connect by hinge | Nối khớp |
connected load | tải trọng liên kết |
Connection | Ghép nối |
Connection strand by strand | Nối các đoạn cáp dự ứng lực Kéo sau |
Connector | Neo (của dầm thép liên hợp bản BTCT) |
Considered section | Mặt cắt được xét |
constant alongthe span | không thay đổi dọc nhịp |
constant load | tải trọng không đổi, tải trọng tĩnh |
Construction cost | Giá thành thi công |
Construction document | Hồ sơ thi công |
Construction equipment | Thiết bị thi công |
Construction load | Tải trọng thi công |
Construction material | Vật liệu xây dựng |
Construction successive stage(s) | (Các) Giai đoạn thi công nối tiếp nhau |
Construction, work | Công trình |
Consulting engineer | Kỹ sư cố vấn |
Contact surface | Bề mặt tiếp xúc |
Content, Dosage | Hàm lượng |
Continous beam | Dầm liên tục |
Continuity factor | Hệ số xét đến tính liên tục của các nhịp |
continuous beam | dầm liên tục |
continuous concrete | bê tông liền khối |
Continuous granulametry | Cấp phối hạt liên tục |
continuous girder | dầm liên tục |
continuous load | tải trọng liên tục; tải trọng phân bố đều |
Continuous slab deck | Kết cấu nhịp bản liên tục |
Continuous span | Nhịp liên tục |
Contract area | Diện tích tiếp xúc |
Contract, agreement | Hợp đồng |
Contraction | Co ngắn lại |
Contraction, shrinkage | Co ngót |
Contractor | Người nhận thầu, nhà thầu (bên B) |
contractor’s name plate | Biển ghi tên Nhà thầu |
Control, checking | Kiểm tra (kiểm toán) |
controlling beam | tia điều khiển |
Conventional elasticity limit | Giới hạn đàn hồi qui ước |
Conventional value | Trị số qui ước |
convergent beam | chùm hội tụ |
Coordinate | Tọa độ |
copper clad steel | thép mạ đồng |
Corner connector | Neo kiểu thép góc |
Corroded reinforcement | Cốt thép đã bị rỉ |
Corrosion fatigue | Mỏi rỉ |
Corrosive agent | Chất xâm thực |
Corrosive environment agressive | Môi trường ăn mòn |
Counterfort wall | Tường chắn có các tường chống phía sau |
Counterpoiser, Counterbalance | Đối trọng |
Coupler | Đầu nối để nối các cốt thép dự ứng lực |
Coupler (coupling) | Mối nối cáp dự ứng lực Kéo sau |
Coupleur | Bộ nối các đoạn cáp dự ứng lực kéo sau |
Courbature | Độ cong |
Course | Giáo trình (khóa học) |
cover ( boards) for the staircase | Tấm che lồng cầu thang |
Cover plate | Bản thép phủ (ở phần bản cánh dầm thép ) |
Covered concrete section | Mặt cắt bê tông đã bị nứt |
Covering material | Vật liệu bao phủ |
Cover-meter, Rebar locator | Máy đo lớp bê tông bảo hộ cốt thép |
Cover-plate | Bản nối ốp, bản má |
Crack in developement | Vết nứt đang phát triển |
Crack opening, Crack width | Độ mở rộng vết nứt |
Crack width | Độ rộng vết nứt |
Cracked concrete section | Mặt cắt bê tông đã bị nứt |
Cracked state | Trạng thái đã có vết nứt |
Cracking | Nứt |
Cracking limit state | Trạng thái giới hạn về mở rộng vết nứt |
Cracking moment | Mô men gây nứt |
Cracking stress | Ứng suất gây nứt |
Cramp, Crampon | Đinh đỉa |
Crane | Cần cẩu |
crane beam | dầm cần trục |
crane girder | giá cần trục; giàn cần trục |
crane load | sức nâng của cần trục, trọng tải của cần trục |
Creep | Từ biến |
crippling load | tải trọng phá hủy |
critical load | tải trọng tới hạn |
Croa head | Xà mũ (của trụ, mố) |
cross beam | dầm ngang, xà ngang |
cross girder | dầm ngang |
Cross section | Mặt cắt ngang |
Cross section at mid span | Mặt cắt giữa nhịp |
crushing load | tải trọng nghiền, tải trọng nén vỡ |
Crushing machine | Máy nén mẫu thử bê tông |
Crystallize | Kết tinh |
Cube strength | Cường độ khối vuông |
Culvert | Ống cống |
Culvert head | Cửa cống |
Curb | Đá vỉa (chắn vỉa hè trên cầu) |
curb girder | đá vỉa; dầm cạp bờ |
Cure to cure, curing | Dưỡng hộ bê tông mới đổ xong |
Curing | Bảo dưỡng bê tông trong lúc hóa cứng |
Curing temperature | Nhiệt độ dưỡng hộ bê tông |
Curve | Đường cong, đoạn tuyến cong |
Curved failure surface | Mặt phá hoại cong |
Cut pile head | Cắt đầu cọc |
Cutting machine | Máy cắt cốt thép |
CVR – Cover | nắp đậy |
cyclic load | tải trọng tuần hoàn |
cyclopean concrete | bê tông đá hộc |
Cylinder, Test cylinder | Mẫu thử bê tông hình trụ |
channel section | thép hình chữ U |
Change | Thay đổi |
changing load | tải trọng thay đổi |
Characteristic strength | Cường độ đặc trưng |
Checking concrete quality | Kiểm tra chất lượng bê tông |
Chemical admixture | Phụ gia hóa chất |
Chillid steel | Thép đã tôi |
chimney | ống khói (lò sưởi) |
chimney bond | cách xây ống khói |
Chloride penetration | Thấm chất cloride |
chopped beam | tia đứt đoạn |
Chord | Thanh biên dàn |
CHS – Circular Hollow Section | thép tiết diện tròn rỗng |
chuting concrete | bê tông lỏng |
DAD- Double Acting Door | cửa mở được cả 2 chiều |
Damage (local damage) | Hư hỏng (hư hỏng cục bộ) |
Data | Dữ liệu (số liệu banđầu) |
dead load | tĩnh tải |
Dead load, Permanent load | Tải trọng tĩnh (tải trọng thường xuyên) |
Dead to live load ratio | Tỷ lệ giữa tĩnh tải và hoạt tải |
dead weight load | tĩnh tải |
de-aerated concrete | bê tông (đúc trong) chân không |
Decision of establishing | Quyết định thành lập |
Deck bridge | Cầu có đường xe chạy trên |
deck girder | giàn cầu |
Deck panel | Khối bản mặt cầu đúc sẵn |
Deck plate girder | Dầm bản thép có đường xe chạy trên |
Deck slab, deck plate | Bản mặt cầu |
Deck-Truss interaction | Tác động tương hỗ hệ mặt cầu với dàn |
Decompression limit state | Trạng thái giới hạn mất nén |
Deep foundation | Móng sâu |
Definitive evaluation | Giá trị quyết toán |
Deflection | Độ võng |
Deflection calculation | Tính toán do võng |
Deformation calculation | Tính toán biến dạng |
Deformation due to Creep deformation | Biến dạng do từ biến |
Deformed bar, deformed reinforcement | Cốt thép có gờ (cốt thép gai) |
Deformed reinforcement | Cốt thép có độ dính bám cao (có gờ) |
Degradation | Suy thoái (lão hóa) |
Delayed action | Tác dụng làm chậm lại |
demand load | tải trọng yêu cầu |
dense concrete | bê tông nặng |
Density of material | Tỷ trọng của vật liệu |
Depth | Chiều cao |
Depth of beam | Chiều cao dầm |
Description | Mô tả |
Design assumption | Giả thiết tính toán |
Design flood | Lũ thiết kế |
Design lane | Làn xe thiết kế |
design load | tải trọng tính toán, tải trọng thiết kế |
Design speed | Tốc độ thiết kế |
Design stress | Ứng lực tính toán |
Design stress cycles | Chu kỳ ứng suất thiết kế |
Design volum | Lưu lượng thiết kế |
Design, Conception | Thiết kế |
Desk | Kết cấu nhịp |
Destructive testing method | Phương pháp thử có phá hủy mẫu |
Deviator | Bộ phận làm lệch hướng cáp |
Diagnosis | Chẩn đoán |
diagonal reinforcement | cốt (thép) xiên, cốt (thép) đặt chéo |
Diagonal tension traction stress, Principal strees | Ứng suất kéo chủ |
Diaphragm | Dầm ngang |
Diaphragm spacing | Khoảng cách giữa các dầm ngang |
Diesel locomotive | Đầu máy dieden |
Dile splicing | Nối dài cọc |
Dimensionless coefficient | Hệ số không có thứ nguyên |
Dimentioning | Xác định sơ bộ kích thước |
DIN – Deutsche Industrie Normal = Germany Industry Standard | Tiêu chuẩn CN |
Dinamic | Động lực học |
Dinamic force | Lực động |
direct-acting load | tải trọng tác động trực tiếp |
discontinuous load | tải trọng không liên tục |
Discharge capacity | Khả năng tiêu nước |
Displacement | Chuyển vị |
disposable load | tải trọng có ích |
Distance center to center of | Khoảng cách từ tâm đến tâm của các |
Distance center to center of beams | Khoảng cách từ tim đến tim của các dầm |
distributed load | tải trọng phân bố |
distributing reinforcement | cốt (thép) phân bố |
Distribution coefficient | Hệ số phân bố |
Distribution reinforcement | Cốt thép phân bố |
Distribution width for wheel loads | Chiều rộng phân bố của tải trọng bánh xe |
divergent beam | chùm phân kỳ |
DL – Dead Load | Tĩnh tải |
DN – Diameter Nominal | Đường kính danh định |
double angle | thép góc ghép thành hình T |
Double deck bridge | Cầu hai tầng |
double strut trussed beam | dầm tăng cứng hai trụ chống |
Down stream end | Hạ lưu |
Downstream side | Hạ lưu |
Công ty dịch thuật tiếng Anh xây dựng | |
DP – Down Pipe | ống xối thoát nước mưa |
Drafting | Vẽ kỹ thuật |
Drainage | Hệ thống thoát nước, sự thoát nước |
draw beam | dầm nâng, cần nâng |
Drawback | Nhược điểm |
drawbar load | lực kéo ở móc |
Driven pile | Cọc đã đóng xong |
Driver pile | Cọc dẫn |
Driving additional piles | Đóng cọc thêm |
Driving, piling | Đóng cọc |
Dry | Khô |
dry concrete | Bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng |
Dry guniting | Phun bê tông khô |
Dry sand | Cát khô |
Duct | ống chứa cốt thép dự ứng lực |
Ductile material | Vật liệu co dãn được (kim loại) |
dummy load | tải trọng giả |
Durability | Độ bền lâu (tuổi thọ) |
During stressing operation | Trong quá trình Kéo căng cốt thép |
Dusts sand | Cát bột |
DWV – Drainage, Waste and Vent | Thoát nước, Nước thải & Thông hơi |
Dye penetrant examination | Phương pháp kiểm tra bằng thấm chất mầu |
Dynamic test | Thử nghiệm đông học |
dynamic(al) load | tải trọng động lực học |
Sau khi đi qua gần hết nội dung bài viết, nếu bạn cảm thấy khó hiểu về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng. Đừng lo, Unia.vn sẽ giúp bạn, đây là trang web cung cấp nguồn thông tin uy tín và chất lượng. Website chuyên chia sẻ những mẹo học tiếng Anh hiệu quả và bổ trợ cho bạn các kiến thức để từ đó có nguồn kiến thức vô tận giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.
4. Những thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc phổ biến
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc thường gặp
- Architecture (n) kiến trúc
- Architectural (adj) thuộc kiến trúc
- Architect (n) kiến trúc sư
- Design (n) bản phác thảo; (v) thiết kế
- Shop drawings: bản vẽ thi công chi tiết
- Detailed design drawings: bản vẽ thiết kế chi tiết
- Conceptual design drawings: bản vẽ thiết kế cơ bản
- Perspective drawing: bản vẽ phối cảnh
- Cube (n) hình lập phương
- Scale (n) tỷ lệ, quy mô, phạm vi
- Pyramid (n) kim tự tháp
- Hemisphere (n) bán cầu
- Rectangular prism (n) lăng trụ hình chữ nhật
- Triangular prism (n) lăng trụ tam giác
- Cone (n) hình nón
- Cylinder (n) hình trụ
- Pillar (n) cột, trụ
- Stilt (n) cột sàn nhà
- Skyscraper (n) tòa nhà cao chọc trời
- Standardise (v) tiêu chuẩn hóa
- Trend (n) xu hướng
- High – rise (n) cao tầng
- Edit (v) chỉnh sửa
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh chuyên ngành về quảng cáo – Tổng hợp 2020
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc chuyên sâu
- Hierarchy (n) thứ bậc
- Juxtaposition (n) vị trí kề nhau
- Homogeneous (adj) đồng nhất
- Curvilinear (adj) thuộc đường cong
- Symmetry (n) sự đối xứng, cấu trúc đối xứng
- Articulation (n) trục bản lề
- Texture (n) kết cấu
- Diagram (n) sơ đồ
- Articulation (n) trục bản lề
- Massing (n) khối
- Form (n) hình dạng
- Shell (n) vỏ, lớp
- Uniformity (n) tính đồng dạng
- Composition (n) sự cấu thành
- Balance (n) cân bằng
- Uniformity (n) tính đồng dạng
- Detail (n) chi tiết
- Formal (adj) hình thức, chính thức
- Transition (n) sự đổi kiểu
- Irregular (adj) không đều, không theo quy luật
- Linear (adj) (thuộc) nét kẻ
- Define (v) vạch rõ
- Volume (n) khối, dung tích, thể tích
- Cluster (v) tập hợp
- Surface (n) bề mặt
- Oblique (adj) chéo, xiên
- Mass (n) khối, đống
- Order (n) trật tự, thứ bậc
- Proportion(n) phần, sự cân xứng
- Oblique (adj) chéo, xiên
- Regulate (v) sắp đặt, điều chỉnh
- Depth (n) chiều sâu
- Intention (n) ý định, mục đích
- Shape (n) hình dạng
- Envelop (v) bao,bọc, phủ
- Datum (n) dữ liệu
- Function (n) nhiệm vụ
- Spatial (adj) ( thuộc) không gian
- Sustainable (adj) có thể chịu đựng được
- Configuration (n) cấu hình, hình dạng
- Axis (n) trục
- Space (n) khoảng, chỗ
- Layout (v) bố trí, xếp đặt
- Clad (v) phủ, che phủ
- Connection (n) phép nối, cách nối, mạch
- Foreground (n) cận cảnh
- Portal (n) cửa chính, cổng chính
- deck girder: giàn cầu
- demolish: phá huỷ
- drainage: Thoát nước
- detached villa: Biệt thự độc lập
- duplex villa: Biệt thự song lập
- Classical architecture (n): kiến trúc cổ điển
- Neoclassical architecture (n): kiến trúc tân cổ điển
- Modern architecture (n): kiến trúc hiện đại
- dense concrete: bê tông nặng
- hall: Đại sảnh
- handle (v): xử lý, điều hành
- high-rise (n): cao tầng
- garage : Nhà xe
- gas concrete: bê tông xốp
- gate:cửa
- glass concrete:bê tông thủy tinh
- ground floor : Tầng trệt
- Geometric (adj): thuộc hình học
Xem thêm: 200 Từ vựng tiếng anh chuyên ngành kế toán
5. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc nội thất
Tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc nội thất sẽ bao gồm những từ vựng về chất liệu và vật liệu sử dụng trong nội thất nhà ở, văn phòng và các công trình khác:
Từ vựng thường gặp chuyên ngành kiến trúc nội thất
- stain repellent: (adv) chất liệu chống bẩn
- fire retardant: (adv) chất liệu cản lửa
- marble: (n) cẩm thạch
- table base: (n) chân bàn
- cantilever: cánh dầm
- chandelier: (n) đèn chùm
- terrazzo: (n) đá mài
- blowlamp: (n) đèn hàn, đèn xì
- wall light: (n) đèn tường
- ceiling light: (n) đèn trần
- illuminance: (n) độ rọi
- wall light: (n) đèn tường
- monochromatic: đơn sắc
- symmetrical: đối xứng
- blind nailing: (n) đóng đinh chìm
- ottoman: (n) ghế đệm không có vai tựa
- club chair/ armchair: (n) ghế bành
- rocking chair: (n) ghế đu
- dynamic chair: (n) ghế xoay văn phòng
- folding chair: (n) ghế xếp
- wall paper: (n) giấy dán tường
- dynamic chair: (n) ghế xoay văn phòng
- ingrain wallpaper: (n) giấy dán tường màu nhuộm
- garden landscape: (n) Cảnh quan sân vườn
Từ vựng chuyên sâu về chuyên ngành thiết kế nội thất
- jarrah: (n) gỗ bạch đàn
- skylight: (n) giếng trời
- birch: (n) gỗ bu lô
- ebony: (n) gỗ mun
- pecan: (n) ngỗ hồ đào
- angle of incidence: (n) góc tới
- finial: (n) hình trang trí đỉnh, chóp, mái nhà
- double-loaded corridor: (n) hành lang giữa hai dãy phòng
- chequer-board pattern: (n) họa tiết sọc ca rô
- basket-weave pattern: (n) họa tiết dạng đan rổ
- repeat: (n) hoa văn trang trí theo cấu trúc lặp lại giống nhau
- ceiling rose: hoa văn thạch cao dạng tròn trang trí giữa trần nhà
- trim style: (n) kiểu có đường viền
- asymmetrical/ assymmetrical: không đối xứng
- pleat style: (n) kiểu có nếp gấp
- trim style: (n) kiểu có đường viền
- veneer: (n) lớp gỗ bọc trang trí
- substrate: (n) lớp nền
- underlay: (n) lớp lót
- blackout lining: (n) màn cửa chống chói nắng
- terracotta: (n) màu đất nung
- lambrequin: (n) màn, trướng
- fixed furniture: (n) nội thất cố định
- chair pad: (n) nệm ghế
- analysis of covariance: (n) phân tích hợp phương sai
- parquet: (n) sàn lót gỗ
- cardinal direction(s): hướng chính (đông, tây, nam, bắc)
- kiln-dry: (v) sấy
- chipboard: (n) tấm gỗ mùn cưa
- gloss paint: (n) sơn bóng
- freestanding panel: (n) tấm phông đứng tự do
- hard-twist carpet: (n) thảm dạng bông vải xoắn cứng
- gypsum: (n) thạch cao
- batten: (n) ván lót
- focal point: (n) tiêu điểm
- broadloom: (n) thảm dệt khổ rộng
- masonry: (n) tường đá
- tree wall: (n) Tường cây (vườn trên tường đứng cây xanh)
- chintz: (n) vải họa tiết có nhiều hoa
- curtain wall: tường kính (của tòa nhà)
- warp resistant materi: (n) vật liệu chống cong, vênh
Xem thêm: Từ vựng tiếng Anh về mỹ phẩm và dụng cụ trang điểm
6. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa thường gặp
- Access (v,n) Truy cập; sự truy cập
- Ability (a) Khả năng
- Acoustic coupler (n) Bộ ghép âm
- Accommodate (v) Làm cho thích nghi, phù hợp; chứa đựng
- Activity (n) Hoạt động
- Animation (n) Hoạt hình
- Analyst (n) Nhà phân tích
- Aspect (n) Lĩnh vực, khía cạnh
- Attach (v) Gắn vào, đính vào
- Associate (v) Có liên quan, quan hệ
- Century (n) Thế kỷ
- Causal (a) Có tính nhân quả
- Centerpiece (n) Mảnh trung tâm
- Channel (n) Kênh
- Chronological (a) Thứ tự thời gian
- Characteristic (n) Thuộc tính, nét tính cách
- Cluster controller (n) Bộ điều khiển trùm
- Condition (n) Điều kiện
- Communication (n) Sự liên lạc
- Configuration (n) Cấu hình
- Consist (of) (v) Bao gồm
- Conflict (v) Xung đột
- Contemporary (a) Cùng lúc, đồng thời
- Coordinate (v) Phối hợp
- Convert (v) Chuyển đổi
- Crystal (n) Tinh thể
- Decade (n) Thập kỷ
- Database (n) Cơ sở dữ liệu
- Decrease (v) Giảm
- Design (v,n) Thiết kế; bản thiết kế
- Definition (n) Định nghĩa
- Document (n) Văn bản
- Equipment (n) Trang thiết bị
- Environment (n) Môi trường
- Encourage (v) khuyến khích, động viên
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa chuyên sâu
- Discourage (v) Không động viên, không khuyến khích
- Distributed system (n) Hệ phân tán
- Divide (v) Chia
- Encode (v) Mã hóa
- Electromechanical (a) Có tính chất cơ điện tử
- Essential (a) Thiết yếu, căn bản
- Execute (v) Thi hành
- Estimate (v) Ước lượng
- Expertise (n) Sự thành thạo
- Filtration (n) Lọc
- Fibre-optic cable (n) Cáp quang
- Gateway (n) Cổng kết nối Internet cho những mạng lớn
- Flexible (a) Mềm dẻo
- Graphics (n) Đồ họa
- Global (a) Toàn cầu, tổng thể
- Hardware (n) Phần cứng
- Hybrid (a) Lai
- Hook (v) Ghép vào với nhau
- Immense (a) Bao la, rộng lớn
- Imitate (v) Mô phỏng
- Increase (v) Tăng
- Impact (v) Tác động, va chạm; (n) sự va chạm, tác động
- Indicate (v) Chỉ ra, cho biết
- Increase (v) Tăng
- Install (v) Cài đặt, thiết lập
- Indicate (v) Chỉ ra, cho biết
- Interchange (v) Trao đổi lẫn nhau
- Interact (v) Tương tác
- Interface (n) Giao diện
- Liquid (n) Chất lỏng
7. Các câu hỏi phỏng vấn ngành xây dựng
Một số câu hỏi phổ biến khi tham gia phỏng vấn chuyên ngành xây dựng:
Could you please introduce yourself a little bit?
Bạn có thể trả lời:
I’m …, I just graduated from National University of Civil Engineering, majoring in civil engineering. I have been passionate about building things since I was a kid. That’s why I decided to choose “construction” as my major. Then, I always do everything carefully because I highly appreciate the accuracy. I’m a very detailed and careful person. I always pay a lot of attention to my work to avoid any unexpected mistakes.
Tell us about your previous work experience?
Bạn có thể trả lời:
In my last job, I made regular progress reports. I also considered unplanned cost to make sure we never go over budget. And I was in charge of discussing the materials with the contractor, and I would check all the materials for the job such as the concrete, the putlog, the cement, the brick, and the scaffolding.
What kind of personality traits do you need to be a successful construction engineer?
Bạn có thể trả lời:
A successful engineer needs to be a patient, disciplined and flexible. You may feel frustrated when it comes to many deadlines, especially some unexpected delays can happen. But the job is extremely rewarding, and it takes time to be outstanding in the construction field. Engineers need to truly understand the requirements of the job.
What are your expectations if you are officially employed in our company?
Bạn có thể trả lời:
In the next 5 years I would like to take on a management role. For the sake of that, I will try to work to the fullest from the beginning to gain experience, be ready to run group projects if there is a chance to develop my leadership skills and plan to take part in leadership workshops to know more about management. However, what I need is to fulfill my responsibilities from your company first.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng kiến trúc còn rất nhiều từ vựng và dòng câu khác nữa mà chúng ta chẳng thể tóm gọn chỉ dưới một bài viết. Bạn có thể tham khảo nhiều bài viết khác nữa trên website Tự học IELTS để học không chỉ từ vựng tiếng Anh xây dựng mà còn rất nhiều chủ đề hữu ích đa dạng.
Chúc bạn học tập hiệu quả nhé.
Bình luận