Từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục phổ biến hiện nay

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục tổng hợp từ tuhocielts.vn sẽ giúp bạn hệ thống lại những kiến thức đã học. Những vốn từ này sẽ nâng cao trình độ nghề nghiệp cũng như kĩ năng giao tiếp của các bạn.

Giáo dục cứ là vấn đề được để ý bậc nhất ở những quốc gia. Một nền giáo dục tốt là phải bắt kịp với khuynh hướng thời đại, phải biết hòa nhập với thế giới. Vậy cần phải, một số người làm dưới ngành giáo dục không một số phải giỏi chuyên môn mà phải giỏi cả giao tiếp tiếng Anh. Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề lần này sẽ trình làng đến bạn tổng hợp những từ về Giáo dục.

Từ Vựng tiếng Anh tổng hợp chuyên ngành giáo dục sắp xếp theo bảng chữ cái ABC

A

  1. A plethora of sourcesvô số các nguồn tư liệu
  2. Abolish, erase, eradicatexóa bỏ/hủy bỏ
  3. Academic qualifications: bằng cấp
  4. Academic record: thành tích khoa học
  5. Academic transcript, grading schedule, results certificate: bảng điểm
  6. Accredit, accreditation: kiểm định chất lượng
  7. Administrationquản lý
  8. Advocate, support, concur with: ủng hộ
  9. Array of archived documents: một dãy các tư liệu lưu trữ
  10. Assiduity: sự chăm chỉ
  11. Awareness, perception:nhận thức

B

  1. Be expose to: tiếp cận với
  2. Best students’ contest: thi học sinh giỏi
  3. Bestow st on sb: ban tặng cái gì cho ai
  4. Birth certificate: giấy khai sinh
  5. Blackboard: bảng đen
  6. Boarding school: trường nội trú
  7. Break, recess: nghỉ giải lao giữa giờ
  8. Bullyingsự bắt nạt
  9. Busy with, pre-occupied with, obsessed with, embroiled in:bận rộn với

C

  1. Campus: khuôn viên trường
  2. Candidate: thí sinh
  3. Candidate – doctor of science: phó tiến sĩ
  4. Carry out, implement, conduct: thực thi/tiến hành
  5. Certificate presentation: lễ phát bằng
  6. Certificatechứng chỉ
  7. Cheating: gian lận trong kỳ thi
  8. Civil education, civics: giáo dục công dân
  9. Class head teacher: giáo viên chủ nhiệm
  10. Class management: điều hành lớp học
  11. Class observation: dự giờ
  12. Class, class hour, contact hour: tiết học
  13. Classroom teacher: giáo viên đứng lớp
  14. Classroom: phòng học
  15. College faculty: các giảng viên: ban giảng huấn đại học
  16. Collegecao đẳng
  17. Come into fruitionđạt kết quả
  18. Complementary education bổ túc văn hóa
  19. Conduct: hạnh kiểm
  20. Consolidate, reinforce: củng cố:kiến thức
  21. Continuing education: giáo dục thường xuyên
  22. Control, manipulate, regulate: kiểm soát/ điều khiển
  23. Correlate: liên đới/tương quan/liên quan
  24. Course book, textbook, teaching materials: giáo trình
  25. Course ware: giáo trình điện tử
  26. Course: khóa học
  27. Creativity:sự sáng tạo
  28. Credit mania /credit-driven practice: bệnh thành tích
  29. Credit: điểm khá
  30. Curriculum: chương trình học
  31. 51. Cut class: trốn học (Ảnh: Odysseyonline)
tu vung tieng anh chu de giao duc

D

  1. Day school: trường bán trú
  2. Deanchủ nhiệm khoa, hiệu trưởng
  3. Degree: bằng
  4. Department of studies: phòng đào tạo
  5. Deserve: xứng đáng
  6. Destiny: số phận
  7. Devote: cống hiến
  8. Director of studiestrưởng phòng đào tạo
  9. Distance education: đào tạo từ xa
  10. Distinctionđiểm giỏi
  11. District department of education : phòng giáo dục
  12. Drop fromxóa bỏ
  13. Drop out:of school: học sinh bỏ học
  14. Drop-outs: bỏ học

E

  1. Education inspector: thanh tra giáo dục
  2. Education/training: giáo dục/đào tạo
  3. Educational system: hệ thống giáo dục
  4. Electivetự chọn bắt buộc
  5. Enroll / enrolment : số lượng học sinh nhập học
  6. Entrance exam: thi tuyển sinh vào đại học
  7. Essay / paper: bài luận
  8. Evaluate: định lượng/phỏng đoán
  9. Evaluation / measurement đánh giá
  10. Exam results: kết quả thi
  11. Exam:viết tắt của examination: kỳ thi
  12. Exercise / task / activity : bài tập
  13. Extra curriculum: ngoại khóa
yêu thích tiếng anh giúp bạn tiếp thu bài học dễ dàng hơn
Yêu thích tiếng Anh giúp bạn tiếp thu bài học dễ dàng hơn

F

  1. Fail:an examtrượt
  2. feasiblekhả thi
  3. final examthi tốt nghiệp
  4. flagships: những trường danh tiếng: harvard, yale…
  5. flair: sự tài năng
  6. flawed: còn thiếu sót

G

  1. Garner success: đạt được thành công
  2. Geography: địa lý
  3. Grade: điểm
  4. Graduate: sau đại học
  5. Graduation ceremony: lễ tốt nghiệp
  6. Group work: theo nhóm
  7. Guidance and counseling: hướng dẫn và tư vấn

H

  1. hall of fame: phòng truyền thống
  2. hall of residence: ký túc xá
  3. head teacher: giáo viên chủ nhiệm bộ môn
  4. headmaster: hiệu trưởng
  5. headmistress: bà hiệu trưởng
  6. high distinction: điểm xuất sắc
  7. high school graduation exam: thi tốt nghiệp THPT
  8. homework: bài tập về nhà
Các thể loại sách tiếng Anh rất nhiều trên tuhocielts.vn
Các thể loại sách tiếng Anh rất nhiều trên tuhocielts.vn
  1. Imitate/mimic: bắt chước
  2. immense potential: tiềm năng vĩ đại
  3. Impede/prevent/be an obstacle/be an hurdles: ngăn cản/trở thành rào cản
  4. In an embryonic stage: trong giai đoạn phôi thai
  5. Innate/instinct: bẩm sinh
  6. Instructive: mang tính giáo huấn
  7. integrated / integration: tích hợp
  8. Intelligent/intellectual: phi thường

J & K

  1. Junior colleges Trường cao đẳng
  2. Knowledge-based economy: nền kinh tế dựa trên nền tảng tri thức
  3. Kindergarten / pre-school : mẫu giáo
  4. Knowledge-based economy: nền kinh tế dựa trên nền tảng tri thức

Xem thêm các bài viết khác:

L

  • Learner-centered / learner-centeredness: phương pháp lấy người học làm trung tâm
  • Lecture: bài giảng
  • Lecturergiảng viên
  • Lesson plan: giáo án
  • Lesson plan: giáo án
  • Lesson: bài học
  • Library: thư viện
  • Literate and well-informed electorate : thành phần cử tri có học và có trình độ văn hóa cao
  • Lower secondary school: trung học cơ sở

M

  • Major/department: chuyên ngành/khoa đào tạo
  • Manifest functions: những chức năng có chủ định
  • Manifestation/performance: sự thể hiện
  • Mark: điểm
  • Master: thạc sĩ
  • Materials: tài liệu
  • Maturity: sự trưởng thành
  • Menial jobs: công việc lao động chân tay
  • Ministry of education: bộ giáo dục
  • Minority-serving institutions: các trường đại học phục vụ cho dân tộc thiểu số
  • Multiple subjects: chuyên môn đa ngành
  • Music: âm nhạc

N

  • Nursery school: trường mẫu giáo [2-5 tuổi]
  • Nurture: nuôi dưỡng

O

  • Objective test: thi trắc nghiệm
  • Obligation: nghĩa vụ
  • Optional: tự chọn

P

  • Pass: điểm trung bình
  • Peer pressure: áp lực đồng lứa
  • Peers : các bạn cùng trang lứa
  • Performance : học lực
  • Doctor of philosophy / doctor: tiến sĩ
  • Physical education: thể dục
  • Plagiarize / plagiarism: đạo văn
  • Play truant: trốn học
  • Poor performance : kém:xếp loại hs
  • Post graduate: sau đại học
  • Post-graduate courses : nghiên cứu sinh
  • Post-graduate: sau đại học
  • Practice / hands-on practice: thực hành
  • Practicum: thực tập:của giáo viên
  • Precise/unequivocal/accurate: chính xác
  • Pre-college cram school: trường luyện thi đại học
  • Prepare for a class/ lesson preparation: soạn bài:việc làm của giáo viên
  • Prerequisite : điều kiện bắt buộc
  • Prerequisite: điều kiện tiên quyết
  • President / rector / principal / school head: hiệu trưởng
  • Pressure-cooker school system: hệ thống trường “nồi áp suất”
  • Primary school: trường tiểu học [5-11 tuổi]
  • Primary / elementary / school / primary education: tiểu học
  • Private school: trường tư
  • Private school / university/: trường tư thục
  • Private school/public school: trường tư/trường công
  • Produce result: thu lại kết quả
  • Professional development: phát triển chuyên môn
  • Professor: giáo sư
  • Propaganda: tuyên truyền
  • Provincial department of education: sở giáo dục
  • Punishment: hình phạt
  • Pupil: học sinh
Từ vựng tiếng Anh chủ đề chuyên ngành giáo dục
Từ vựng tiếng Anh chủ đề chuyên ngành giáo dục

R

  • Qualification: bằng cấp
  • Realia: giáo cụ trực quan
  • Request for leave:of absence: đơn xin nghỉ:học, dạy
  • Research report /paper /article: báo cáo khoa học
  • Responsibility: trách nhiệm
  • Retention: việc bảo lưu kết quả học tập
  • Rote learning: học vẹt
  • Run into reality/materialize/come true: trở thành sự thực

S

  • Sacrifice: hy sinh
  • School administration: quản lí giáo dục
  • School dinners: bữa ăn ở trường
  • School violence: bạo lực học đường
  • School: trường học
  • Secondary school: trường trung học [11-16/18 tuổi]
  • Self-fulfilling prophecy : lời tiên tri tự ứng
  • Self-supporting: tự lập
  • Sex education program: chương trình giáo dục về sinh hoạt giới tính
  • Social upward mobility: tiến lên trên nấc thang xã hội
  • Socialization process: tiến trình xã hội hóa
  • State school: trường công
  • Staying in line : xếp hàng ngay ngắn
  • Student loan: khoản vay cho sinh viên
  • Student: sinh viên
  • Student-centered approach: phương pháp tiếp cận lấy học sinh
  • Subject: môn học
  • Success/attainment: sự thành công
  • Systematical: có hệ thống
Từ vựng tiếng Anh chủ đề chuyên ngành giáo dục
Từ vựng tiếng anh về thi cử giáo dục

T

  • Talent/genius: thiên tài
  • Talented/gifted/genius: thiên tài
  • Teacher: giáo viên
  • Teenage pregnancies : trẻ vị thành niên có thai
  • Term: kỳ học
  • The framers of the constitution : những người soạn thảo hiến pháp:mỹ
  • The function of schooling: chức năng giáo dục
  • To affect: ảnh hưởng đến
  • To alter the course of social problems : thay đổi chiều hướng của các vấn đề xã hội
  • To be legally bound : bị ràng buộc về mặt pháp lý
  • To confer : cấp cho
  • To fail an exam: thi trượt
  • To have access to the full complement of opportunities:được hưởng đầy đủ các cơ hội
  • To impede : cản trở, ngăn cản
  • To little avail : chẳng thành công bao nhiêu
  • To pass an exam: thi đỗ
  • To perform academically : học tập
  • To reinforce : củng cố thêm
  • To revise: ôn lại
  • To sharpen : làm cho nghiêm trọng thêm
  • To sit an exam: thi
  • To study: học
  • To work to the advantage of all students : hoạt động có lợi cho tất cả học sinh
  • Transcripts: học bạ
  • Tuition fees: học phí
bạn có biết Môi trường học tiếng anh giúp bạn tốt hơn
Bạn có biết Môi trường học tiếng Anh giúp bạn tốt hơn

U

  • Ubiquity/prevalence: sự phổ biến
  • Undergraduate: cấp đại học
  • Undergraduate-level teaching: dạy ở trình độ đại học
  • University: đại học
  • University-based organization: tổ chức nằm trong đại học
  • Upgrading teacher education: nâng cấp việc đào tạo giáo viên
  • Uplifting: tinh thần hướng thượng, hướng tới cái cao cả

V

  • Virtual museums: các thư viện “ảo”
  • Virtual worlds: những thế giới gần như là thật
  • Vocational guidance: hướng nghiệp
  • Vocational training: đào tạo nghề

W

  • Write /develop: biên soạn:giáo trình
  • Whiteboard: bảng trắng
  • Wholehearted: toàn tâm
  • Wise: khôn ngoan
  • Would-be teachers: các giáo viên tương lai

Hy vọng Tài liệu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Giáo dục tổng hợp được sắp xếp theo theo thứ tự Alphabet sẽ giúp bạn dễ dàng hệ thống để ghi nhớ hay tra cứu từ vựng khi cần thiết.

Ngoài ra, bạn cũng có thể truy cập vào trang web của tuhocielts.vn để tìm hiểu thêm nhều kiến thức về tiếng Anh chuyên ngành các chủ đề khác nhau và tải sách tài liệu miễn phí nhé.

Xem thêm:

Tên các môn học bằng tiếng Anh

NHẬP MÃ TUHOC30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

Download 126 Từ vựng thông dụng trong giao tiếp chủ đề giáo dục

tuhocielts.vn-Tu-vung-chu-de-giao-duc
126 từ vựng tiếng Anh chủ đề giáo dục
1. Music /ˈmjuːzɪk/: Âm nhạc
2. lesson /lesn/, unit /ˈjuːnɪt/: bài học
3. exercise /ˈeksərsaɪz /; task /tæsk /, activity /ækˈtɪvəti /: bài tập
4. homework /ˈhoʊmwɜːrk /; home assignment /hoʊm əˈsaɪnmənt /: bài tập về nhà
5. research report /rɪˈsɜːrtʃ rɪˈpɔːrt/, paper /ˈpeɪpər/, article /ˈɑːrtɪkl /: báo cáo khoa học
6. academic transcript /ˌækəˈdemɪk ˈtrænskrɪpt /, grading schedule /ˈɡreɪdɪŋ ˈskedʒuːl /, results certificate /rɪˈzʌlt sərˈtɪfɪkət /: bảng điểm
7. certificate /sərˈtɪfɪkət /, completion certificate /kəmˈpliːʃn sərˈtɪfɪkət / , graduation certificate/ˌɡrædʒuˈeɪʃn sərˈtɪfɪkət /: bằng, chứng chỉ
8. qualification /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/: bằng cấp
9. credit mania /ˈkredɪt ˈmeɪniə /, credit-driven practice /ˈkredɪt ˈdrɪvn ˈpræktɪs /: bệnh thành tích
10. write /raɪt/, develop /dɪˈveləp/: biên soạn (giáo trình)
11. drop out (of school) /drɑːp aʊt/, học sinh bỏ học
12. drop-outs /drɑːp aʊts/ : bỏ học
13. ministry of education /ˈmɪnɪstri əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: bộ giáo dục
14. subject group /ˈsʌbdʒɪkt ɡruːp/, subject section /ˈsʌbdʒɪkt ˈsekʃn /: bộ môn
15. college /ˈkɑːlɪdʒ /: cao đẳng
16. mark /mɑːrk /; score /skɔː /: chấm bài, chấm thi
17. syllabus /ˈsɪləbəs /(pl. syllabuses): chương trình (chi tiết)
18. curriculum /kəˈrɪkjələm/(pl. curricula): chương trình (khung)
19. mark /mɑːrk/, score /skɔː / chấm điểm
20. subject head /ˈsʌbdʒɪkt hed/: chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn)
21. theme /θiːm /: chủ điểm
22. topic /ˈtɑːpɪk/: chủ đề
23. technology /tekˈnɑːlədʒi /: công nghệ
24. tutorial /tuːˈtɔːriəl /: dạy thêm, học thêm
25. train /treɪn/, training /ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo
26. teacher training /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ /: đào tạo giáo viên
27. distance education /ˈdɪstəns ˌedʒuˈkeɪʃn /: đào tạo từ xa
28. vocational training /voʊˈkeɪʃənl ˈtreɪnɪŋ / : đào tạo nghề
29. evaluation /ɪˈvæljueɪt/, measurement /ˈmeʒərmənt/: đánh giá
30. mark /mɑːrk /, score /skɔː /, grade /ɡreɪd /: điểm, điểm số
31. class management /klæs ˈmænɪdʒmənt /: điều hành lớp học
32. pass /pæs /: điểm trung bình
33. credit / ˈkredɪt/: điểm khá
34. distinction /dɪˈstɪŋkʃn/ điểm giỏi
35. high distinction /haɪ dɪˈstɪŋkʃn/: điểm xuất sắc
36. request for leave (of absence /ˈæbsəns/) /rɪˈkwest fər liːv /: đơn xin nghỉ (học, dạy)
37. university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /, college /ˈkɑːlɪdʒ /, undergraduate /ˌʌndərˈɡrædʒuət/: đại học
38. plagiarize /ˈpleɪdʒəraɪz/, plagiarism /ˈpleɪdʒərɪzəm/: đạo văn
39. geography /dʒiˈɑːɡrəfi/: địa lý
40. teaching aids /ˈtiːtʃɪŋ eɪdz/: đồ dùng dạy học
41. pass (an exam) /pæs/: đỗ
42. class observation /klæs ˌɑːbzərˈveɪʃn /: dự giờ
43. take /teɪk/, sit an exam /sɪt ən ɪɡˈzæm/: dự thi
44. realia /reɪˈɑːliə /: giáo cụ trực quan
45. civil education /ˈsɪvl ˌedʒuˈkeɪʃn /, civics /ˈsɪvɪks /: giáo dục công dân
46. continuing education /kənˈtɪnjuː ˌedʒuˈkeɪʃn /: giáo dục thường xuyên
47. course ware /kɔːrs wer /: giáo trình điện tử
48. course book /kɔːrs bʊk/, textbook /ˈtekstbʊk/, teaching materials /ˈtiːtʃɪŋ məˈtɪriəlz/: giáo trình
49. class head teacher /klæs hed ˈtiːtʃər /: giáo viên chủ nhiệm
50. tutor /tuːtər/: giáo viên dạy thêm
51. visiting lecturer /ˈvɪzɪtɪŋ ˈlektʃərər / visiting teacher /ˈvɪzɪtɪŋ ˈtiːtʃər/: giáo viên thỉnh giảng
52. classroom teacher /ˈklæsruːm ˈtiːtʃər/: giáo viên đứng lớp
53. lesson plan /; ˈlesn plæn/: giáo án
54. birth certificate /bɜːrθ sərˈtɪfɪkət/: giấy khai sinh
55. conduct /kənˈdʌkt /: hạnh kiểm
56. president /ˈprezɪdənt/, rector /ˈrektər/; principal /ˈprɪnsəpl /, school head /skuːl hed /, headmaster /ˌhedˈmæstər /or headmistress /ˌhedˈmɪstrəs/: hiệu trưởng
57. school records /skuːl ˈrekərd/, academic records /ˌækəˈdemɪk ˈrekərd/; school record book /skuːl ˈrekərd bʊk/: học bạ
58. materials /məˈtɪriəlz/: tài liệu
59. performance /pərˈfɔːrməns /: học lực
60. term /tɜːrm / (Br); semester /sɪˈmestər/ (Am): học kỳ
61. teacher training workshop /ˈtiːtʃər ˈtreɪnɪŋ ˈwɜːrkʃɑːp / , conference /ˈkɑːnfərəns/ : hội thảo giáo viên
62. science (pl. sciences) /ˈsaɪəns /: khoa học tự nhiên (môn học)
63. campus /ˈkæmpəs/: khuôn viên trường
64. test /test /, testing /ˈtestɪŋ/: kiểm tra
65. accredit /əˈkredɪt/, accreditation /əˌkredɪˈteɪʃn/: kiểm định chất lượng
66. poor performance /pɔːr pərˈfɔːrməns / : kém (xếp loại hs)
67. hall of residence /hɔːl əv ˈrezɪdəns / (Br) / dormitory /ˈdɔːrmətɔːri/ (dorm /dɔːrm/, Am): ký túc xá
68. skill /skɪl/: kỹ năng
69. graduation ceremony /ˌɡrædʒuˈeɪʃn ˈserəmoʊni/: lễ tốt nghiệp
70. certificate presentation /sərˈtɪfɪkət priːzenˈteɪʃn/: lễ phát bằng
71. nursery school /ˈnɜːrsəri skuːl/: mầm non
72. kindergarten /ˈkɪndərɡɑːrtn/, pre-school /prɪ skuːl/: mẫu giáo
73. research /rɪˈsɜːrtʃ /, research work /rɪˈsɜːrtʃ wɜːrk /: nghiên cứu khoa học
74. break / breɪk/; recess /rɪˈses/: nghỉ giải lao (giữa giờ)
75. summer vacation /ˈsʌmər vəˈkeɪʃn /: nghỉ hè
76. extra curriculum /ˈekstrə kəˈrɪkjələm/: ngoại khóa
77. enroll /ɪnˈroʊl /, enrolment /ɪnˈroʊlmənt /; số lượng học sinh nhập học
78. enrollment /ɪnˈroʊlmənt /: nhập học
79. professional development /prəˈfeʃənl dɪˈveləpmənt /: phát triển chuyên môn
80. district department of education /ˈdɪstrɪkt dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn / phòng giáo dục
81. (teaching /ˈtiːtʃɪŋ /) staff room /stæf ruːm /: phòng nghỉ giáo viên
82. department of studies /dɪˈpɑːrtmənt əv ˈstʌdiz/: phòng đào tạo
83. hall of fame /hɔːl əv feɪm /: phòng truyền thống
84. learner-centered /ˈlɜːrnər ˈsentərd/, learner-centeredness /ˈlɜːrnər sentərdnəs/: phương pháp lấy người học làm trung tâm
85. cheating /tʃiːtɪŋ/ (in exams): quay cóp (trong phòng thi)
86. student management /ˈstuːdnt ˈmænɪdʒmənt /: quản lý học sinh
87. post graduate /poʊst ˈɡrædʒuət/: sau đại học
88. prepare for a class/lesson /prɪˈper fər ə klæs /ˈlesn /, lesson preparation / ˈlesn ˌprepəˈreɪʃn/: soạn bài (việc làm của giáo viên)
89. textbook /ˈtekstbʊk /: sách giáo khoa
90. school-yard /skuːl jɑːrd /: sân trường
91. provincial department of education /prəˈvɪnʃl dɪˈpɑːrtmənt əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: sở giáo dục
92. master /ˈmæstər /: thạc sĩ
93. education inspector /ˌedʒuˈkeɪʃn ɪnˈspektər /: thanh tra giáo dục
94. group work /ɡruːp wɜːrk/: theo nhóm
95. physical education /ˈfɪzɪkl ˌedʒuˈkeɪʃn/: thể dục
96. best students’ contest /best ˈstuːdnts ˈkɑːntest /: thi học sinh giỏi
97. university/college entrance exam /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /ˈkɑːlɪdʒ ˈentrəns ɪɡˈzæm /: thi tuyển sinh đại học, cao đẳng
98. high school graduation exam /haɪ skuːl ˌɡrædʒuˈeɪʃn ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp THPT
99. final exam /ˈfaɪnl ɪɡˈzæm /: thi tốt nghiệp
100. objective test /əbˈdʒektɪv test/: thi trắc nghiệm
101. subjective test /səbˈdʒektɪv test/: thi tự luận
102. candidate /ˈkændɪdət /: thí sinh
103. practice /ˈpræktɪs/, hands-on practice /hændz ɑːn ˈpræktɪs/: thực hành
104. practicum /ˈpræktɪsʌm /: thực tập (của giáo viên)
105. integrated /ˈɪntɪɡreɪtɪd/, integration /ˌɪntɪˈɡreɪʃn/: tích hợp
106. Ph.D. (doctor of philosophy /ˈdɑːktər əv fəˈlɑːsəfi /), doctor /ˈdɑːktər /: tiến sĩ
107. class /klæs /, class hour /klæs ˈaʊər/, contact hour / ˈkɑːntækt ˈaʊər/: tiết học
108. primary /ˈpraɪmeri /, elementary /ˌelɪˈmentri /(school /skuːl /); primary education /ˈpraɪmeri ˌedʒuˈkeɪʃn/: tiểu học
109. lower secondary school /ˈloʊər ˈsekənderi skuːl /, middle school /ˈmɪdl skuːl /, junior high school /ˈdʒuːniər haɪ skuːl /: trung học cơ sở
110. upper-secondary school /ˈʌpər ˈsekənderi skuːl/, high school /haɪ skuːl/, secondary education /ˈsekənderi ˌedʒuˈkeɪʃn/: trung học phổ thông
111. day school /deɪ skuːl/: trường bán trú
112. state school /steɪt skuːl/ college /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường công lập
113. boarding school /ˈbɔːrdɪŋ skuːl /: trường nội trú
114. private school /ˈpraɪvət skuːl/ /ˈkɑːlɪdʒ / university /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti /: trường tư thục
115. director of studies /dəˈrektər əv ˈstʌdiz/: trưởng phòng đào tạo
116. fail (an exam) /feɪl /: trượt
117. optional /ˈɑːpʃənl /: tự chọn
118. elective /ɪˈlektɪv/: tự chọn bắt buộc
119. socialization of education /ˌsoʊʃələˈzeɪʃn əv ˌedʒuˈkeɪʃn/: xã hội hóa giáo dục
120. Cut class /kʌt klæs/ (v): trốn học
121. Play truant / pleɪ ˈtruːənt/(v) : trốn học
122. Complementary education /ˌkɑːmplɪˈmentri ˌedʒuˈkeɪʃn / : bổ túc văn hóa
123. Junior colleges /ˈdʒuːniər ˈkɑːlɪdʒ/ : Trường cao đẳng
124. Candidate-doctor of science /ˈkændɪdət ˈdɑːktər əv ˈsaɪəns /: Phó Tiến sĩ
125. Service education /ˈsɜːrvɪs ˌedʒuˈkeɪʃn /: Tại chức
126. Post-graduate courses / poʊst ˈɡrædʒuət kɔːrsɪs/ : nghiên cứu sinh

Còn rất nhiều từ vựng tiếng Anh giao tiếp hằng ngày các bạn nên tìm hiểu thêm tại Tuhocielts.vn tìm kiếm ở mục Search nhé.

Chúc các bạn học tập tốt các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành theo chủ đề giáo dục này.

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.