Chứng minh nhân dân tiếng Anh là gì? – Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các loại giấy tờ

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Khi bạn làm một số giấy tờ, thủ tục với đại sứ quán hay các cơ quan nước ngoài, bạn sẽ cần tới chứng minh nhân dân tiếng Anh và một số giấy tờ liên quan khác. Vậy chứng minh nhân dân tiếng Anh là gì? Tên gọi tiếng Anh của các loại giấy tờ là gì? Hãy cùng tuhocielts.vn giải đáp những câu hỏi này trong bài viết dưới đây nhé.

1. Chứng minh nhân dân tiếng Anh là gì?

Là một công dân Việt Nam, chứng minh nhân dân là một loại giấy tờ tùy thân quan trọng đối với bản thân. Quyền lợi của chứng minh nhân dân là nhằm nhằm bảo đảm thuận tiện việc thực hiện quyền, nghĩa vụ của công dân trong đi lại và thực hiện các giao dịch trên lãnh thổ Việt Nam.

Chứng minh nhân dân tiếng Anh - Identity Card.
Chứng minh nhân dân tiếng Anh – Identity Card.

Vậy chứng minh nhân dân trong tiếng Anh là gì? Chứng minh nhân dân tiếng Anh có nghĩa là Identity Card. Một số quốc gia khác gọi là Identification Card. Đây là bản dịch chứng minh nhân dân gốc tiếng Việt sang tiếng Anh có công chứng của cơ quan có thẩm quyền.

Giấy chứng minh nhân dân tiếng Anh để định danh danh tính người được cấp giấy tờ. Trong các trường hợp làm giấy tờ với cơ quan nước ngoài hay cơ quan xuất nhập cảnh, bạn buộc phải sử dụng chứng minh thư nhân dân tiếng Anh.

Tham khảo bài viết: Mẫu giấy ủy quyền tiếng Anh song ngữ là gì?

NHẬP MÃ TUHOC30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Cấu trúc của chứng minh nhân dân tiếng Anh

Cũng giống như chứng minh nhân dân bản gốc, chứng minh nhân dân tiếng Anh cũng có 2 mặt trước và sau. Hầu như các chứng minh nhân dân tiếng Anh đều có đặc điểm chung như sau:

  • Hình dạng: Hình chữ nhật
  • Kích thước: 85,6 mm x 53,98 mm
  • Bao gồm 2 mặt in hoa văn màu xanh trắng nhạt, được ép nhựa trong
  • Thời hạn sử dụng: 15 năm kể từ ngày cấp

Cùng tìm hiểu cấu trúc mặt trước và sau của chứng minh thư nhân dân tiếng Anh nhé.

Mặt trước

Ở phía bên tay trái, từ trên xuống dưới gồm có:

  • Quốc huy Việt Nam với kích thước là 14mm
  • Ảnh của người được cấp chứng minh nhân dân tiếng Anh, kích thước thước 20×30 mm.
Mặt trước của chứng minh nhân dân tiếng Anh.
Mặt trước của chứng minh nhân dân tiếng Anh.

Phía bên tay phải từ trên xuống của chứng minh nhân dân tiếng Anh bao gồm:

  • Socialist Republic of Vietnam, Independence-Freedom-Happiness: Quốc hiệu, tiêu ngữ Việt Nam viết bằng tiếng Anh
  • Identity Card: Tên giấy chứng minh nhân dân tiếng Anh
  • No:…: Số chứng minh nhân dân
  • Full Name: Họ và tên
  • Date of birth: Ngày sinh
  • Native place: Quê quán
  • Place of permanent: Địa chỉ thường trú

Mặt sau

Dòng đầu tiên của mặt sau giấy chứng minh nhân dân tiếng Anh là:

  • Ethnic: Dân tộc
  • Religion: Tôn giáo
Mặt sau của chứng minh nhân dân tiếng Anh.
Mặt sau của chứng minh nhân dân tiếng Anh.

Phía bên tay trái có hai ô dùng để lưu lại dấu vân tay của người được làm giấy chứng minh nhân dân tiếng Anh:

  • Left forefinger: Ngón trỏ trái
  • Left index: dấu vân tay ngón trái
  • Right forefinger: Ngón trỏ phải
  • Right index: dấu vân tay ngón phải

Phía bên tay phải từ trên xuống dưới là:

  • Individual traces and deformities: Đặc điểm nhận dạng
  • Date: Ngày tháng năm cấp chứng minh nhân dân
  • Chức danh người đóng dấu
  • Signed and sealed: Ký và đóng dấu

3. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về các loại giấy tờ

Ở Việt Nam, có nhiều loại giấy tờ tùy thân như là hộ chiếu, hộ khẩu, bằng lái xe và một số giấy tờ khác. Vậy bạn đã biết tên tiếng Anh của từng loại giấy tờ hay chưa? Hãy cùng tìm hiểu tên tiếng Anh của từng loại giấy tờ nhé!

  • Passport /ˈpæs.pɔːrt/: hộ chiếu
  • Family Register /ˈfæm.əl.i  ˈredʒ.ə.stɚ/: sổ hộ khẩu
  • Marriage Certificate /ˈmer.ɪdʒ sɚˌtɪf.ɪ.kət/: giấy đăng ký kết hôn
  • Birth Certificate /ˈbɝːθ sɚˌtɪf.ɪ.kət/: giấy khai sinh
  • Visa  /ˈviː.zə/: thị thực nhập cảnh
  • Credit Card /ˈkred.ɪt ˌkɑːrd/: thẻ tín dụng
  • Driving license /ˈdraɪ.vɪŋ ˌlaɪ.səns/ : giấy phép lái xe
  • Health insurance  /ˈhelθ ɪnˌʃɔːr.əns/: bảo hiểm y tế
  • Receipt /rɪˈsiːt/: giấy biên lai
  • Bank Card /ˈbæŋk ˌkɑːrd/ (ATM card) – Thẻ ngân hàng (Thẻ ATM)
  • Parking ticket  /ˈpɑːr.kɪŋ ˌtɪk.ɪt/: Vé đậu xe, nhận vé để đỗ xe ở bãi đỗ

Xem thêm bài viết: Từ vựng tiếng Anh thương mại

Một vài mẫu câu tiếng Anh hữu ích thường dùng

Nếu có ý định đi du lịch nước ngoài, tìm hiểu ngay những mẫu câu thường dùng với những từ vựng trên nhé.

  • Can I see your passport?: Tôi có thể xem hộ chiếu của bạn không?
  • Do you have a driving license?: Bạn có bằng lái xe không?
  • Do you have any other photo ID? (a second document): Bạn có giấy tờ chứng minh nào khác không?
  • How would you like to pay?: Bạn muốn thanh toán bằng phương thức nào?
  • Are you paying with cash or (credit) card?: Bạn sẽ thanh toán bằng tiền mặt hay bằng thẻ?
  • Do you have a working/study visa?: Bạn có visa đi làm hay đi học?
  • Do you have a receipt? : Bạn có biên lai không?
  • Are you paying with your bankcard?: Bạn định trả bằng thẻ tín dụng phải không? 
  • Do you need an ATM machine? Bạn có cần một cái máy ATM không?
  • Did you pay your airport improvement fee/tax?: Bạn đã thanh toán/ trả phí bảo trì sân bay chưa?

Xem thêm bài viết: Tổng hợp các đoạn hội thoại tiếng Anh theo từng chủ đề

Hy vọng bài viết chứng minh nhân dân tiếng Anh và từ vựng tiếng Anh về các loại giấy tờ sẽ giúp bạn bổ sung thêm nhiều từ vựng mới mà bạn chưa biết. Ngoài ra, trong bài đề cập thêm một số mẫu câu tiếng Anh thông dụng thường gặp về các loại giấy tờ. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào hãy để lại comment bên dưới, tuhocielts.vn sẽ giải đáp kịp thời cho bạn nhé! Chúc các bạn học tốt!

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.

Bài viết liên quan