Tài liệu Tiếng Anh tổng hợp một số từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất theo chủ đề, Tuhocielts.vn san sẻ “ 3000 từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề thông dụng ” bản PDF. Bao gồm một số từ vựng có phiên âm và dịch nghĩa, được chọn lọc bởi một số chuyên gia Oxford, từ vựng được dùng phổ biến bao gồm nhiều ngành nghề, giúp bạn chọn lọc học được từ vựng thiết yếu cho một số kì thi và giao tiếp Tiếng Anh hằng ngày.
1. Tầm quan trọng của 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng
Tiếng Anh có khoảng trên 100,000 từ vựng các loại. Vậy có bí quyết nào để giỏi từ vựng tiếng Anh mà không cần phải học và nhớ gần cả 100.000 từ? Bí quyết đầu tiên là học những từ thông dụng nhất.
Theo thông kê của Oxford thì chỉ cần bạn nắm đừợc khoảng 3.000 từ tiếng Anh thông dụng nhất, bạn sẽ có thể hiểu đừợc ít nhất 95% tiếng Anh trong hầu hết mọi hoàn cảnh thông thừờng. So với 100.000 từ thì 3.000 từ là một con số quá nhỏ nhoi (chỉ bằng khoảng 1/33), nhừng chúng lại có thể giúp bạn hiểu đừợc đến 95% nội dung trong hầu hết mọi hoàn cảnh thông thừờng.
3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất theo chủ đề mà các bạn có thể sử đụng dể học nâng cao vốn từ vựng hiệu quả hơn nhé!
Xem thêm các bài viết liên quan được chú ý nhiều nhất:
- Tải sách Inside Reading INTRO – The Academic Word List in Context miễn phí
- Trọn bộ Complete IELTS Level 4.0 – 7.5 IELTS
- Tải sách Pros and Cons – A Handbook for Debater (19th edition) miễn phí
2. Học 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản sao cho hiệu quả?
Để học từ vựng hiệu quả, chúng ta có rất nhiều cách khác nhau, cùng Tự học IELTS tìm hiểu một số cách học từ vựng tiếng Anh cơ bản sao hiệu quả được nhiều người sử dụng nhé!
Cách đầu tiên mình muốn bạn làm đó chính là sắp xếp chúng. Bạn có thể sắp xếp 3000 từ vựng tiếng Anh của mình theo bảng chữ cái hoặc theo các chủ đề. Từ đó mỗi ngày bạn hãy bắt đầu với 5 từ. Vừa học vừa viết ra giấy sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn đấy. Đây cũng là phương pháp ôn tập hiểu quả được nhiều người học tiếng Anh sử dụng.
Bạn có biết rằng những từ gốc sẽ có các nhánh từ khác liên quan như tính từ, danh từ, động từ,… không? Vậy nên khi bạn học từ gốc hãy học luôn cả những từ các nhánh liên quan bạn nhé! Phương pháp này vừa giúp bạn tiết kiệm thời gian học mà còn nắm được hoàn cảnh nào thì mình nên dùng từ nào đấy. Cách cuối cùng mà mình đặc biệt khuyến khích các bạn đó chính là: Học từ vựng theo chủ đề. Với cách học này, bạn sẽ dễ dàng liên tưởng ra hình ảnh của những từ vựng theo một chủ đề nhất định. Bằng việc kết hợp các giác quan để ghi nhớ, đặc biệt là với những chủ đề mà bạn yêu thích sẽ giúp bạn học tập hiệu quả hơn nhiều đấy. Tự Học IELTS sẽ cụ thể hơn cách này ở phần sau bạn nhé!
3. Giới thiệu 3000 từ vựng tiếng anh IELTS/ TOEIC/ TOEFL theo chủ đề
- Bí quyết trước tiên là học các từ thông dụng nhất, Theo thống kê của Oxford thì chỉ cần bạn nắm được khoảng 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất, bạn sẽ hiểu được nhỏ nhất 95% Tiếng Anh dưới hầu hết mọi hoàn cảnh thông thường.
- So với 100.000 từ thì 3000 từ chỉ là một con số quá ít nhoi ( chỉ gần bằng khoảng 1/33), nhưng chúng lại có thể giúp ta hiểu được 95% nội dung dưới hầu hết hoàn cảnh thông thường.
- Hãy bắt đầu học ngay từ bây giờ với hơn 3000 từ vựng tiếng Anh từ oxford bên dưới. Mỗi ngày chỉ 5 từ, thì dưới 1 năm rưỡi bạn sẽ rất giỏi Tiếng Anh rồi, nếu mỗi ngày bạn chịu khó học 10 từ chỉ thì dưới vòng 10 tháng bạn đã thành công rồi.
Nếu bạn đang gặp khó khăn trong quá trình ôn luyện thi IELTS sắp tới
Hãy tham khảo ngay 07 khóa học IELTS VIETOP nhé!
3.1. Từ vựng tiếng anh chủ đề gia đình
Birth /bɜrθ/ (n): Sự sinh ra, sự chào đời
Brother /ˈbrʌðər/(n): Anh/em trai
Brother-in-law: anh/em rể
Close /kloʊs/ (adj): Gần gũi, gắn bó
Cousin /ˈkʌzən/(n): Anh chị em họ
Daughter /ˈdɔtər/ (n): Con gái
Daughter-in-law: con dâu
Father /ˈfɑðər/ (n): Cha/Bố
Father-in-law (n): bố chồng/bố vợ
Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/ (n): mẹ đỡ đầu
Grandparents /ˈgrændˌpɛrənts/ (n): Ông bà
Kid/Child /kɪd/ – /ʧaɪld/ (n: Con cái
3.2. Từ vựng về thời tiết
Climate /ˈklaɪmət/(n) khí hậu
Climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/(n) biến đổi khí hậu
Global warming /ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ/(n) hiện tượng ấm nóng toàn cầu
Humid /ˈhjuːmɪd/(adj) ẩm
Shower /ˈʃaʊər /(n): mưa rào
Tornado /tɔːrˈneɪdoʊ /(n): lốc một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí
Rain-storm/rainstorm /ˈreɪnstɔːrm/ (n): Mưa bão
Storm /stɔːrm/(n): Bão, giông tố (giông tố) – từ gọi chung cho các cơn bão
Typhoon /taɪˈfuːn/ (n): Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)
Hurricane /ˈhɜːrəkən/(n): Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)
Cyclone /ˈsaɪkloʊn/(n): Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)
3.3. Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp
Interview /’intəvju:/(v): phỏng vấn
Job /dʒɔb/(n): việc làm
Appointment /ə’pɔintmənt/(n): buổi hẹn gặp
Advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/ (n): quảng cáo
Contract /’kɔntrækt/(n): hợp đồng
Overtime /´ouvətaim/ (n): ngoài giờ làm việc
Redundancy /ri’dʌndənsi/(n): sự thừa nhân viên
Redundant /ri’dʌndənt/ (adj): bị thừa
Part-time /´pa:t¸taim/(adj,adv): bán thời gian
Full-time /ˌfʊl ˈtaɪm/ (adj,adv): toàn thời gian
3.4. Từ vựng về quần áo
overcoat /ˈəʊvərkəʊt/ (n): áo măng tô
jacket /ˈdʒækɪt/ (n): áo khoác ngắn
trousers /ˈtraʊzərz/ (n) (a pair of trousers): quần dài
suit /suːt/(n): bộ com lê nam hoặc bộ vest nữ
shorts /ʃɔːrts/ (n): quần soóc
jeans /dʒiːnz/ (n): quần bò
shirt /ʃɜːrt/ (n): áo sơ mi
tie /taɪ/ (n): cà vạt
t-shirt /ˈtiː ʃɜːrt/ (n): áo phông
raincoat /ˈreɪnkəʊt/ (n): áo mưa
anorak /ˈænəræk/ (n): áo khoác có mũ
3.5. Từ vựng tiếng Anh về tính cách
Clever /ˈklɛvər/ (adj): Khéo léo, thông minh, lanh lợi
Cold /koʊld/ (adj): Lạnh lùng
Competitive /kəmˈpɛtətɪv/ (adj): Ganh đua, thích cạnh tranh
Confident /ˈkɑnfədənt/ (adj): Tự tin
Considerate /kənˈsɪdərət/ (adj): Chu đáo, ân cần
Diligent /ˈdɪlədʒənt/ (adj): Siêng năng, cần cù
Dynamic /daɪˈnæmɪk/ (adj): Năng động, năng nổ, sôi nổi
Faithful /ˈfeɪθfl/ (adj): Chung thủy, trung thành, trung thực
Fawning /ˈfɔnɪŋ/ (adj): Nịnh hót, xu nịnh
Intelligent /ɪnˈtɛlədʒənt/ (adj): Thông minh, sáng dạ
Jealous /ˈdʒɛləs/ (adj): Ghen ghét, ghen tị
Kind /kaɪnd/ (adj): Tốt bụng, tử tế
3.6. Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả
Beetroot /ˈbiːtruːt/ (n): củ cải đường
Squash /skwɑːʃ/ (n): bí
Cucumber /ˈkjuːkʌmbər/ (n): dưa chuột
Potato /pəˈteɪtoʊ/ (n): khoai tây
Garlic /ˈɡɑːrlɪk/ (n): tỏi
Onion /ˈʌnjən/ (n): hành
Radish /ˈrædɪʃ/ (n): củ cải
Tomato /təˈmeɪtoʊ/ (n): cà chua
Marrow /ˈmæroʊ/ (n): bí xanh
Bell pepper (AE)/ bel ˈpepər / sweet pepper (BE): /swiːt ˈpepər / (n): ớt ngọn
Hot pepper /hɑːtˈpepər/ (n): ớt cay
3.7. Từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường
Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ (n): chất thải công nghiệp
Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/ (n): tài nguyên thiên nhiên
Oil spill /ɔɪl spɪl/ (n): sự cố tràn dầu
Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ (n): tầng ô-zôn
Pollution /pəˈluːʃən/ (n): sự ô nhiễm
Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/ (n): sự bảo tồn
Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/ (n): rừng nhiệt đới
Sea level /siːˈlɛvl/ (n): mực nước biển
Sewage /ˈsjuːɪʤ/ (n): nước thải
Soil /sɔɪl/ (n): đất
Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ (n): năng lượng mặt trời
3.8. Từ vựng tiếng Anh về con vật
Lamb /læm/(n): Cừu con
Herd of cow /hɜːd əv kaʊ/(n): Đàn bò
Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/(n): Gà
Flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/(n): Bầy cừu
Horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/(n): Móng ngựa
Donkey /ˈdɒŋ.ki/(n): Con lừa
Piglet /ˈpɪg.lət/(n): Lợn con
Female /ˈfiː.meɪl/(n): Giống cái
Male /meɪl/(n): Giống đực
Horse /hɔːs/(n): Ngựa
3.9. Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ ăn
Bake /beɪk/(v): Nướng bánh
Beef /bif/ (n): Thịt bò
Beer /bɪr/ (n): Bia
Bitte /ˈbɪtər/r (adj): Đắng
Boil /bɔɪl/ (v): Luộc, đun sôi
Bread /brɛd/(n): Bánh mì
Chicken /ˈʧɪkən/ (n): Thịt gà
Coffee /ˈkɑfi/(n): Cà phê
Delicious /dɪˈlɪʃəs/(adj): Ngon lành
Drink /drɪŋk/ (v): Uống
Eat /it/ (v): Ăn
3.10. Từ vựng về trường học
Biology /baɪˈɑːlədʒi/ (n): Sinh học
Archaeology /ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/ (n): Khảo cổ học
Math /mæθ/ (n): Toán học
Astronomy /əˈstrɑːnəmi/ (n): Thiên văn học
Physics /ˈfɪzɪks/ (n): Vật lý
Linguistics /ˈfɪzɪks/ (n): Ngôn ngữ học
Chemistry /ˈkemɪstri/ (n): Hóa học
Engineering /ˌendʒɪˈnɪrɪŋ/ (n): Kỹ thuật
Science /ˈsaɪəns/ (n): Khoa học
Medicine /ˈmedɪsn/ (n): Y học
Literature /ˈlɪtrətʃʊr/ (n): Văn học
3.11. Từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch
Sleeping bag /ˈsliːpɪŋ baɡ/ (n): túi ngủ
Lighter /ˈlaɪtə/ (n): bật lửa
Tent /tent/ (n): lều
Penknife /ˈpennaɪf/ (n): dao gấp
Backpack /ˈbækpæk/ (n): balo
Axe /æks/ (n): cái rìu
Lantern /ˈlæntərn/ (n): đèn xách tay
Campfire /ˈkæmpfaɪər/ (n): lửa trại
Mat /mæt/ (n): tấm thảm
Barbecue /ˈbɑːbɪkjuː/ (n): lò nướng ngoài trời
Folding chair /ˈfəʊldɪŋ ʧeə/ (n): ghế gấp
3.12. Từ vựng tiếng Anh về màu sắc
Violet /ˈvaɪə.lət/ (adj): tím
Purple /`pə:pl/ (adj): màu tím
Bright red /brait red / (adj): màu đỏ sáng
Bright green /brait griːn/ (adj) : màu xanh lá cây tươi
Bright blue /brait bluː/ (adj):màu xanh nước biển tươi.
Dark brown /dɑ:k braʊn/ (adj) :màu nâu đậm
Dark green /dɑ:k griːn/ (adj) : màu xanh lá cây đậm
Dark blue /dɑ:k bluː/ (adj): màu xanh da trời đậm
Light brown /lait braʊn/ (adj): màu nâu nhạt
Light green /lait griːn / (adj): màu xanh lá cây nhạt
Light blue /lait bluː/ (adj): màu xanh da trời nhạt
3.13. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin
Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/ (n): Phép nhân
Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/ (n): Số học, thuộc về số học
Operation /ɒpəˈreɪʃən/ (n): Thao tác
Output /ˈaʊtpʊt/ (n): Ra, đưa ra
Perform /pəˈfɔːm/ (v): Tiến hành, thi hành
Process /ˈprəʊsɛs/ (v): Xử lý
Processor /ˈprəʊsɛsə/ (v): Bộ xử lý
Pulse /pʌls/ (n): Xung
Register /ˈrɛʤɪstə/ (v): Thanh ghi, đăng ký
Signal /ˈsɪgnl/ (n): Tín hiệu
Solution /səˈluːʃən/ (n): Giải pháp, lời giải
Store /stɔː/ (v): Lưu trữ
3.14. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán
Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng
Current assets: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả
Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển
Deferred revenue: Người mua trả tiền trước
Depreciation of fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình
Depreciation of intangible fixed assets: Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình
Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính
Equity and funds: Vốn và quỹ
Exchange rate differences: Chênh lệch tỷ giá
3.15. Từ vựng về giao thông
Learner driver /ˌlɜːrnər ˈdraɪvər/ (n): người tập lái
Passenger /ˈpæsɪndʒər/ (n): hành khách
to stall /stɔːl/: làm chết máy
tyre pressure: áp suất lốp
traffic light /ˈtræfɪk laɪt/ (n): đèn giao thông
speed limit /ˈspiːd lɪmɪt/ (n): giới hạn tốc độ
speeding fine: phạt tốc độ
level crossing /ˌlevl ˈkrɔːsɪŋ/ (n): đoạn đường ray giao đường cái
jump leads /ˈdʒʌmp liːd/ (n): dây sạc điện
oil /ɔɪl/ (n): dầu
3.16. Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc
Disappointed / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd / (adj): thất vọng
Ecstatic / ɪkˈstætɪk / (adj): vô cùng hạnh phúc
Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/ (adj): nhiệt tình
Excited / Excited / (adj): phấn khích, hứng thú
Emotional / ɪˈmoʊʃənl / (adj): dễ bị xúc động
Envious / ˈenviəs / (adj): thèm muốn, đố kỵ
Embarrassed / ɪmˈbærəst / (v): hơi xấu hổ
Frightened / ˈfraɪtnd / (v): sợ hãi
Frustrated /frʌ’streɪtɪd/ (v): tuyệt vọng
Furious / ˈfjʊriəs / (v): giận giữ, điên tiết
Great / ɡreɪt / (adj): tuyệt vời
3.17. Từ vựng tiếng Anh về hoa quả
Jackfruit /ˈjakˌfro͞ot/ (n): Mít
Persimmon /pə:’simən/ (n): Hồng
Sapodilla /,sæpou’dilə/ (n): Sa bô chê, Hồng xiêm
Peach /pi:tʃ/ (n): Đào
Pineapple /ˈpīˌnapəl/ (n): Thơm, Dứa, Khóm
Papaya /pə’paiə/ (n): Đu đủ
Dragon fruit /ˈdræɡən fruːt/ (n): Thanh long
Custard apple /’kʌstəd/ /’æpl/ (n): Quả Na
Soursop /ˈsou(ə)rˌsäp/ (n): Mãng cầu
Rambutan /ræm’bu:tən/ (n): Chôm chôm
3.18. Từ vựng chuyên ngành marketing
Brand /brænd/ (n) : thương hiệu
Branded /ˈbrændɪd/ (n): Hàng hiệu
Cost /kɔːst/ (n): Trị giá (hàng hóa)
Consumer /kənˈsuːmər/ (n): Người tiêu dùng
Consume /kənˈsuːm/ (v): Tiêu dùng
Costing /ˈkɔːstɪŋ/ (n): Dự toán
Develop /dɪˈveləp/ (v): Sáng tạo hoặc cải tiến một sản phẩn hiện có
Product development: Cải tiến sản phẩm
Distribution /ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/ (v) : Phân phối (hàng hóa)
End-user /ˌend ˈjuːzər/ (n): Người tiêu dùng hàng hóa cuối cùng
Image /ˈɪmɪdʒ/ (n): Hình tượng (của một công ty)
3.19. Từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc
reception /ri’sep∫n/ (n): lễ tân
health and safety (n): sức khỏe và sự an toàn
director /di’rektə/ (n): giám đốc
owner /´ounə/ (n): chủ doanh nghiệp
manager /ˈmænәdʒər/ (n): người quản lý
boss /bɔs/ (n): sếp
colleague /ˈkɒli:g/ (n): đồng nghiệp
trainee /trei’ni:/ (n): nhân viên tập sự
timekeeping ˈtaɪmkiːpɪŋ/ (n): theo dõi thời gian làm việc
job description /ˈdʒɑːb dɪskrɪpʃn/ (n): mô tả công việc
department /di’pɑ:tmənt/ (n): phòng ban
3.20. Từ vựng về giáng sinh
snow /snoʊ/ (adj): có tuyết rơi
snowflake /ˈsnoʊ-fleɪk/ (n): bông tuyết
pine /paɪn/ (n): cây thông
candle /ˈkænd(ə)l/ (n): cây nến
card /kɑːrd/ (n): thiệp chúc mừng
fireplace /ˈfaɪr-pleɪs/ (n): lò sưởi
firewood /ˈfaɪr-wʊd/ (n): củi khô
chimney /ˈtʃɪm.ni/ (n): ống khói
gift /ɡɪft/ (n): món quà
present /ˈprɛzənt / (n): món quà
ribbon /ˈrɪb.ən/ (n): nơ ruy băng
3.21. Từ vựng về thời trang
wallet /ˈwɔː.lɪt/ (n): ví
sweatpants /ˈswet.pænts/ (n): quần nỉ
sneakers /ˈsniː.kərz/ (n): giày thể thao
sweatband /ˈswet.bænd/ (n): băng đeo (đầu hoặc tay khi chơi thể thao)
tank top /tæŋk.tɒp/ (n): áo ba lỗ
shorts /ʃɔːts/ (n): quần đùi
long sleeve /lɒŋ sliːv/ (n): áo dài tay
belt /belt/ (n): thắt lưng
buckle /ˈbʌ.kļ/ (n): khóa thắt lưng
shopping bag /ˈʃɒ.pɪŋ bæg/ (n): túi đi chợ
sandal /ˈsæn.dl/ (n): dép quai hậu
3.22. Từ vựng về trung thu
crescent moon /ˈkrɛsnt muːn/ trăng khuyết
full moon /fʊl muːn/ trăng tròn
Moon Palace /muːn ˈpælɪs/ Cung Trăng
the Moon boy /ðə muːn bɔɪ/ Chú Cuội
magical banyan tree /ˈmæʤɪkəl ˈbænɪən triː/ cây đa
lion dance /ˈlaɪən dɑːns/ múa lân
lantern /ˈlæntən/ đèn lồng
five-pointed star-shaped lantern /faɪv-ˈpɔɪntɪd stɑː-ʃeɪpt ˈlæntən/ đèn ông sao
carp-shaped lantern /kɑːp-ʃeɪpt ˈlæntən/ đèn cá chép
mask /mɑːsk/ mặt nạ
lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/ hội rước đèn
3.23. Từ vựng tiếng Anh về nhà bếp
roasting pan /ˈrəʊ.stɪŋ pæn/ (n): chảo nướng (dùng nướng thức ăn trong lò
dishtowel /dɪʃ taʊəl/ (n): khăn lau bát đĩa
refrigerator /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.təʳ/ (n): tủ lạnh
freezer /ˈfriː.zəʳ/ (n): ngăn lạnh
ice tray /aɪs treɪ/ (n): khay đá
cabinet /ˈkæb.ɪ.nət/ (n): tủ nhiều ngăn
microwave oven /ˈmaɪ.krəʊ.weɪv ˈʌv.ən/ (n): lò vi sóng
mixing bowl /mɪksɪŋ bəʊl/ (n): bát to để trộn
rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/ (n): trục cán bột
cutting board /ˈkʌt.ɪŋ bɔːd/ (n): thớt
counter /ˈkaʊn.təʳ/ (n): bề mặt chỗ nấu ăn
3.24. Từ vựng về các môn thể thao
Swimming/ˈswɪmɪŋ/ (n): bơi lội
Ice-skating/ˈaɪs skeɪt/ (n) : trượt băng
water-skiing/ˈwɔːtərskiːɪŋ/ (n): lướt ván nước
Hockey/ˈhɑːki/ (n): khúc côn cầu
High jump/ðə ˈhaɪ dʒʌmp/ (n): nhảy cao
Snooker/ˈsnuːkər/ (n): bi da
Boxing/ˈbɑːksɪŋ/ (n): quyền anh
Scuba diving/ˈskuːbə daɪvɪŋ/ (n): lặn
Archery/ˈɑːrtʃəri/ (n): bắn cung
Windsurfing/ˈwɪndsɜːrfɪŋ/ (n): lướt sóng
3.25. Từ vựng về thực phẩm
Anchovy /ˈæntʃoʊvi/ (n) : cá cơm
Carp /kɑːrp/ (n): cá chép
Codfish /ˈkɑːdfɪʃ/ (n): cá thu
Salmon /ˈsæmən/ (n) cá hồi
Goby /ˈɡoʊbi/ (n): cá bồng
Herring /ˈherɪŋ/ (n): cá trích
Tuna-fish /’tju:nə fi∫/ (n): cá ngừ đại dương
Eel /iːl/ (n): lươn
Shrimp /ʃrɪmp/ (n): tôm
Crab /kræb/ (n): cua
3.26. Từ vựng tiếng Anh miêu tả người
Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ (adj): Hung hăng, năng nổ
Ambitious /æmˈbɪʃəs/ (adj): Tham vọng
Artful /ˈɑrtfl/ (adj): Xảo quyệt, tinh ranh
Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ (adj): Nóng tính
Boastful /ˈboʊstfl/ (adj): Khoe khoang, khoác lác
Boring /ˈbɔrɪŋ/ (adj): Nhàm chán, chán nản
Bossy /ˈbɔsi/ (adj): Hống hách, hách dịch
Brave /breɪv/ (adj): Dũng cảm, gan dạ
Calm /kɑm/ (adj): Điềm tĩnh
Careful /ˈkɛrfl/ (adj): Cẩn thận, kỹ lưỡng
Careless /ˈkɛrləs/ (adj): Bất cẩn, cẩu thả
3.27. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật
Activism (judicial) /ˈæktɪvɪzəm/ (n) : Tính tích cực của thẩm phán
Actus reus : Khách quan của tội phạm
Bail /beɪl/ (n): Tiền bảo lãnh
Bench trial : Phiên xét xử bởi thẩm phán
Commit /kəˈmɪt/ (v): phạm (tội, lỗi). Phạm tội
Crime /kraɪm/ (n): tội phạm
Damages /ˈdæmɪdʒ/ (n) : Khoản đền bù thiệt hại
Defendant /dɪˈfendənt/ (n): bị cáo.
Grand jury /ˌɡrænd ˈdʒʊri/ (n) : Bồi thẩm đoàn
General Election /ˌdʒenrəl ɪˈlekʃn/ (n): Tổng Tuyển Cử
3.28. Từ vựng về quốc gia
VietNam /ˌvjɛtˈnɑːm /: Việt Nam
England /ˈɪŋglənd/: Anh
ThaiLand /ˈtaɪlænd/: Thái Lan
India /ˈɪndɪə/: Ấn Độ
Singapore /sɪŋgəˈpɔː/: Singapore
China /ˈʧaɪnə/: Trung Quốc
Japan /ʤəˈpæn/: Nhật Bản
Combodia /Combodia /: Campuchia
Cuba /ˈkjuːbə/: Cu Ba
France /ˈfrɑːns/: Pháp
3.29. Từ vựng tiếng Anh về côn trùng
Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ (n): bướm
Moth /mɒθ/ (n): bướm đêm, sâu bướm
Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ (n): sâu bướm
Giant water bug /ˈdʒaɪənt ˈwɔːtə bʌɡ/ (n): cà cuống
Stink bug /stɪŋk bʌɡ/ (n): bọ xít
Cicada /səˈkɑːdə/ (n): ve sầu
Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ (n): con gián
Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ (n): con dế
Dragonfly /ˈdrægən flaɪ/ (n): chuồn chuồn
Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/ (n): chuồn chuồn kim
3.30. Từ vựng tiếng Anh về quân đội
Defense line: phòng tuyến
Declassification: làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật
Drill /drɪl/ (n): sự tập luyện
Drill-ground: bãi tập, thao trường
Drill-sergeant: hạ sĩ quan huấn luyện
Drumfire: loạt đại bác bắn liên hồi (chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh)
Drumhead court martial: phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận)
Front lines: tiền tuyến
Factions and parties: phe phái
3.31. Từ vựng về bóng đá
CM : Centre midfielder : Trung tâm
DM : Defensive midfielder : Phòng ngự
Winger : Tiền vệ chạy cánh(ko phải đá bên cánh)
Deep-lying playmaker : DM phát động tấn công
Striker: Tiền đạo cắm
Forwards (Left, Right, Center): Tiền đạo hộ công
Leftback, Rightback: Hậu vệ cánh
Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hang phòng ngự
(Left, Right, Center) Defender: Trung vệ
Sweeper: Hậu vệ quét
Goalkeeper: Thủ môn
3.32. Từ vựng tiếng Anh chủ đề cửa hàng
Flea market /ˈfliː mɑːrkɪt/ (n): Chợ trời
Greengrocer /ˈɡriːnɡrəʊsər/ (n): Cửa hàng rau củ
Grocer (uk) / grocery store (us) (n): Cửa hàng tạp hoá
Hardware store / ironmonger : Cửa hàng dụng cụ
Market /ˈmɑːrkɪt/ (n) : Chợ
Newsagent /ˈnuːzeɪdʒənt/ (n): Sạp báo (nhà phát hành báo)
Optician /ɑːpˈtɪʃn/ (n): Hiệu kính mắt
Petrol station (uk) / gas station (us) :Trạm xăng
Petshop : Hiệu thú nuôi
Pharmacy (us) :Hiệu thuốc
Stationer /ˈsteɪʃənər/ (n) : Cửa hàng văn phòng phẩm
3.33. Từ vựng tiếng Anh về quê hương
Hill /hɪl/ (n): Đồi
Forest /ˈfɔːrɪst/ (n): rừng
Mountain /ˈmaʊntn/ (n): núi
River /ˈrɪvər/ (n): sông
Port /pɔːrt/ (n): Cảng
Lake /leɪk/ (n): Hồ
Sea /siː/ (n): Biển
Sand /sænd/ (n): Cát
Valley /ˈvæli/ (n): thung lũng
Ngoài 3000 từ vựng tiếng Anh bạn có thể tham khảo thêm tài liệu từ vựng tại Tiếng Anh Cấp Tốc. Đây là website chia sẻ tài liệu tiếng Anh hoàn toàn miễn phí và kiến thức cũng như kinh nghiệm học tiếng Anh vô cùng bổ ích.
500 tính từ tiếng Anh thường gặp tổng hợp:
500 tính từ tiếng Anh thường gặp nhất được sắp xếp theo độ phổ biến thường gặp trong tiếng Anh
Tính từ | Nghĩa | |
1 | different | khác nhau |
2 | used | được sử dụng |
3 | important | quan trọng |
4 | every | mỗi |
5 | large | lớn |
6 | available | có sẵn |
7 | popular | phổ biến |
8 | able | thể |
9 | basic | cơ bản |
10 | known | được biết đến |
11 | various | khác nhau |
12 | difficult | khó khăn |
13 | several | nhiều |
14 | united | thống nhất |
15 | historical | lịch sử |
16 | hot | nóng |
17 | useful | hữu ích |
18 | mental | tinh thần |
19 | scared | sợ hãi |
20 | additional | thêm |
21 | emotional | cảm xúc |
22 | old | cũ |
23 | political | chính trị |
24 | similar | tương tự |
25 | healthy | khỏe mạnh |
26 | financial | tài chính |
27 | medical | y tế |
28 | traditional | truyền thống |
29 | federal | liên bang |
30 | entire | toàn bộ |
31 | strong | mạnh mẽ |
32 | actual | thực tế |
33 | significant | đáng kể |
34 | successful | thành công |
35 | electrical | điện |
36 | expensive | đắt |
37 | pregnant | mang thai |
38 | intelligent | thông minh |
39 | interesting | thú vị |
40 | poor | người nghèo |
41 | happy | hạnh phúc |
42 | responsible | chịu trách nhiệm |
43 | cute | dễ thương |
44 | helpful | hữu ích |
45 | recent | gần đây |
46 | willing | sẵn sàng |
47 | nice | đẹp |
48 | wonderful | tuyệt vời |
49 | impossible | không thể |
50 | serious | nghiêm trọng |
51 | huge | lớn |
52 | rare | hiếm |
53 | technical | kỹ thuật |
54 | typical | điển hình |
55 | competitive | cạnh tranh |
56 | critical | quan trọng |
57 | electronic | điện tử |
58 | immediate | ngay lập tức |
59 | whose | có |
60 | aware | nhận thức |
61 | educational | giáo dục |
62 | environmental | môi trường |
63 | global | toàn cầu |
64 | legal | pháp lý |
65 | relevant | có liên quan |
66 | accurate | chính xác |
67 | capable | có khả năng |
68 | dangerous | nguy hiểm |
69 | dramatic | ấn tượng |
70 | efficient | hiệu quả |
71 | powerful | mạnh mẽ |
72 | foreign | nước ngoài |
73 | hungry | đói |
74 | practical | thực tế |
75 | psychological | tâm lý |
76 | severe | nghiêm trọng |
77 | suitable | phù hợp |
78 | numerous | nhiều |
79 | sufficient | đủ |
80 | unusual | bất thường |
81 | consistent | phù hợp |
82 | cultural | văn hóa |
83 | existing | hiện |
84 | famous | nổi tiếng |
85 | pure | tinh khiết |
86 | afraid | sợ |
87 | obvious | rõ ràng |
88 | careful | cẩn thận |
89 | latter | thứ hai |
90 | obviously | rõ ràng |
91 | unhappy | không hài lòng |
92 | acceptable | chấp nhận được |
93 | aggressive | tích cực |
94 | distinct | biệt |
95 | eastern | đông |
96 | logical | hợp lý |
97 | reasonable | hợp lý |
98 | strict | nghiêm ngặt |
99 | successfully | thành công |
100 | administrative | hành chính |
101 | automatic | tự động |
102 | civil | dân sự |
103 | former | cựu |
104 | massive | lớn |
105 | southern | Nam |
106 | unfair | không công bằng |
107 | visible | có thể nhìn thấy |
108 | alive | sống |
109 | angry | tức giận |
110 | desperate | tuyệt vọng |
111 | exciting | thú vị |
112 | friendly | thân thiện |
113 | lucky | may mắn |
114 | realistic | thực tế |
115 | sorry | xin lỗi |
116 | ugly | xấu xí |
117 | unlikely | không |
118 | anxious | lo lắng |
119 | comprehensive | toàn diện |
120 | curious | tò mò |
121 | impressive | ấn tượng |
122 | informal | chính thức |
123 | inner | bên trong |
124 | pleasant | vừa ý |
125 | sexual | tình dục |
126 | sudden | đột ngột |
127 | terrible | khủng khiếp |
128 | unable | không thể |
129 | weak | yếu |
130 | wooden | gỗ |
131 | asleep | ngủ |
132 | confident | tự tin |
133 | conscious | có ý thức |
134 | decent | phong nha |
135 | embarrassed | xấu hổ |
136 | guilty | tội |
137 | lonely | cô đơn |
138 | mad | điên |
139 | nervous | thần kinh |
140 | odd | lẻ |
141 | remarkable | đáng chú ý |
142 | substantial | đáng kể |
143 | suspicious | đáng ngờ |
144 | tall | cao |
145 | tiny | nhỏ |
146 | more | hơn |
147 | some | một số |
148 | one | một |
149 | all | tất cả |
150 | many | nhiều |
151 | most | nhất |
152 | other | khác |
153 | such | như vậy |
154 | even | thậm chí |
155 | new | mới |
156 | just | chỉ |
157 | good | tốt |
158 | any | bất kỳ |
159 | each | mỗi |
160 | much | nhiều |
161 | own | riêng |
162 | great | tuyệt vời |
163 | another | khác |
164 | same | cùng |
165 | few | số |
166 | free | miễn phí |
167 | right | đúng |
168 | still | vẫn |
169 | best | tốt nhất |
170 | public | công cộng |
171 | human | con người |
172 | both | cả hai |
173 | local | địa phương |
174 | sure | chắc chắn |
175 | better | tốt hơn |
176 | general | chung |
177 | specific | cụ thể |
178 | enough | đủ |
179 | long | dài |
180 | small | nhỏ |
181 | less | ít |
182 | high | cao |
183 | certain | nhất định |
184 | little | ít |
185 | common | phổ biến |
186 | next | tiếp theo |
187 | simple | đơn giản |
188 | hard | cứng |
189 | past | qua |
190 | big | lớn |
191 | possible | có thể |
192 | particular | đặc biệt |
193 | real | thực |
194 | major | chính |
195 | personal | cá nhân |
196 | current | hiện tại |
197 | left | còn lại |
198 | national | quốc gia |
199 | least | ít nhất |
200 | natural | tự nhiên |
201 | physical | vật lý |
202 | short | ngắn |
203 | last | cuối cùng |
204 | single | đơn |
205 | individual | cá nhân |
206 | main | chính |
207 | potential | tiềm năng |
208 | professional | chuyên nghiệp |
209 | international | quốc tế |
210 | lower | thấp hơn |
211 | open | mở |
212 | according | theo |
213 | alternative | thay thế |
214 | special | đặc biệt |
215 | working | làm việc |
216 | TRUE | TRUE |
217 | whole | toàn bộ |
218 | clear | rõ ràng |
219 | dry | khô |
220 | easy | dễ dàng |
221 | cold | lạnh |
222 | commercial | thương mại |
223 | full | đầy đủ |
224 | low | thấp |
225 | primary | chính |
226 | worth | giá trị |
227 | necessary | cần thiết |
228 | positive | tích cực |
229 | present | hiện nay |
230 | close | gần |
231 | creative | sáng tạo |
232 | green | màu xanh lá cây |
233 | late | cuối |
234 | fit | phù hợp với |
235 | glad | vui |
236 | proper | thích hợp |
237 | complex | phức tạp |
238 | content | nội dung |
239 | due | do |
240 | effective | hiệu quả |
241 | middle | trung |
242 | regular | thường xuyên |
243 | fast | nhanh chóng |
244 | independent | độc lập |
245 | original | ban đầu |
246 | wide | rộng |
247 | beautiful | đẹp |
248 | complete | hoàn thành |
249 | active | hoạt động |
250 | negative | tiêu cực |
251 | safe | an toàn |
252 | visual | hình ảnh |
253 | wrong | sai |
254 | ago | trước |
255 | quick | nhanh chóng |
256 | ready | sẵn sàng |
257 | straight | thẳng |
258 | white | trắng |
259 | direct | trực tiếp |
260 | excellent | tuyệt vời |
261 | extra | thêm |
262 | junior | cơ sở |
263 | pretty | khá |
264 | unique | độc đáo |
265 | classic | cổ điển |
266 | final | thức |
267 | overall | tổng thể |
268 | private | tin |
269 | separate | riêng |
270 | western | tây |
271 | alone | một mình |
272 | familiar | quen thuộc |
273 | official | chính thức |
274 | perfect | hoàn hảo |
275 | bright | sáng |
276 | broad | rộng |
277 | comfortable | thoải mái |
278 | flat | phẳng |
279 | rich | giàu |
280 | warm | ấm áp |
281 | young | trẻ |
282 | heavy | nặng |
283 | valuable | có giá trị |
284 | correct | chính xác |
285 | leading | hàng đầu |
286 | slow | chậm |
287 | clean | sạch |
288 | fresh | tươi |
289 | normal | bình thường |
290 | secret | bí mật |
291 | tough | khó khăn |
292 | brown | nâu |
293 | cheap | giá rẻ |
294 | deep | sâu |
295 | objective | mục tiêu |
296 | secure | đảm bảo |
297 | thin | mỏng |
298 | chemical | hóa học |
299 | cool | mát mẻ |
300 | extreme | cực |
301 | exact | chính xác |
302 | fair | công bằng |
303 | fine | tốt |
304 | formal | chính thức |
305 | opposite | ngược lại |
306 | remote | từ xa |
307 | total | tổng số |
308 | vast | lớn |
309 | lost | bị mất |
310 | smooth | mịn |
311 | dark | tối |
312 | double | đôi |
313 | equal | bằng |
314 | firm | công ty |
315 | frequent | thường xuyên |
316 | internal | nội bộ |
317 | sensitive | nhạy cảm |
318 | constant | liên tục |
319 | minor | trẻ vị thành niên |
320 | previous | trước |
321 | raw | liệu |
322 | soft | mềm |
323 | solid | rắn |
324 | weird | lạ |
325 | amazing | tuyệt vời |
326 | annual | hàng năm |
327 | busy | bận rộn |
328 | dead | chết |
329 | FALSE | FALSE |
330 | round | vòng |
331 | sharp | sắc nét |
332 | thick | dày |
333 | wise | khôn ngoan |
334 | equivalent | tương đương |
335 | initial | ban đầu |
336 | narrow | hẹp |
337 | nearby | lân cận |
338 | proud | tự hào |
339 | spiritual | tinh thần |
340 | wild | hoang dã |
341 | adult | người lớn |
342 | apart | ngoài |
343 | brief | ngắn gọn |
344 | crazy | điên |
345 | prior | trước |
346 | rough | thô |
347 | sad | buồn |
348 | sick | bệnh |
349 | strange | lạ |
350 | external | bên ngoài |
351 | illegal | bất hợp pháp |
352 | loud | lớn |
353 | mobile | điện thoại di động |
354 | nasty | khó chịu |
355 | ordinary | bình thường |
356 | royal | hoàng gia |
357 | senior | cao cấp |
358 | super | siêu |
359 | tight | chặt chẽ |
360 | upper | trên |
361 | yellow | vàng |
362 | dependent | phụ thuộc |
363 | funny | vui |
364 | gross | tổng |
365 | ill | bệnh |
366 | spare | phụ tùng |
367 | sweet | ngọt ngào |
368 | upstairs | trên lầu |
369 | usual | thông thường |
370 | brave | dũng cảm |
371 | calm | bình tĩnh |
372 | dirty | bẩn |
373 | downtown | trung tâm thành phố |
374 | grand | lớn |
375 | honest | trung thực |
376 | loose | lỏng lẻo |
377 | male | nam |
378 | quiet | yên tĩnh |
379 | brilliant | rực rỡ |
380 | dear | thân yêu |
381 | drunk | say rượu |
382 | empty | rỗng |
383 | female | nữ |
384 | inevitable | không thể tránh khỏi |
385 | neat | gọn gàng |
386 | ok | ok |
387 | representative | đại diện |
388 | silly | ngớ ngẩn |
389 | slight | nhẹ |
390 | smart | thông minh |
391 | stupid | ngu ngốc |
392 | temporary | tạm thời |
393 | weekly | hàng tuần |
394 | that | mà |
395 | this | này |
396 | what | những gì |
397 | which | mà |
398 | time | thời gian |
399 | these | các |
400 | work | công việc |
401 | no | không có |
402 | only | chỉ |
403 | first | đầu tiên |
404 | over | hơn |
405 | business | kinh doanh |
406 | his | mình |
407 | game | trò chơi |
408 | think | nghĩ |
409 | after | sau |
410 | life | cuộc sống |
411 | day | ngày |
412 | home | nhà |
413 | economy | nền kinh tế |
414 | away | đi |
415 | either | hoặc |
416 | fat | chất béo |
417 | key | chính |
418 | training | đào tạo |
419 | top | đầu |
420 | level | mức |
421 | far | đến nay |
422 | fun | vui vẻ |
423 | house | nhà |
424 | kind | loại |
425 | future | trong tương lai |
426 | action | hành động |
427 | live | sống |
428 | period | thời gian |
429 | subject | Tiêu đề |
430 | mean | có nghĩa là |
431 | stock | chứng khoán |
432 | chance | cơ hội |
433 | beginning | bắt đầu |
434 | upset | khó chịu |
435 | chicken | gà |
436 | head | đầu |
437 | material | tài liệu |
438 | salt | muối |
439 | car | xe |
440 | appropriate | thích hợp |
441 | inside | bên trong |
442 | outside | bên ngoài |
443 | standard | tiêu chuẩn |
444 | medium | trung |
445 | choice | lựa chọn |
446 | north | phía bắc |
447 | square | vuông |
448 | born | Ngày Sinh: |
449 | capital | vốn |
450 | shot | bắn |
451 | front | trước |
452 | living | sống |
453 | plastic | nhựa |
454 | express | thể hiện |
455 | mood | tâm trạng |
456 | feeling | cảm giác |
457 | otherwise | khác |
458 | plus | cộng với |
459 | savings | tiết kiệm |
460 | animal | động vật |
461 | budget | ngân sách |
462 | minute | phút |
463 | character | nhân vật |
464 | maximum | tối đa |
465 | novel | tiểu thuyết |
466 | plenty | nhiều |
467 | select | chọn |
468 | background | nền |
469 | forward | về phía trước |
470 | glass | kính |
471 | joint | doanh |
472 | master | chủ |
473 | red | màu đỏ |
474 | vegetable | rau |
475 | ideal | lý tưởng |
476 | kitchen | nhà bếp |
477 | mother | mẹ |
478 | party | bên |
479 | relative | tương đối |
480 | signal | tín hiệu |
481 | street | đường phố |
482 | connect | kết nối |
483 | minimum | tối thiểu |
484 | sea | biển |
485 | south | nam |
486 | status | tình trạng |
487 | daughter | con gái |
488 | hour | giờ |
489 | trick | lừa |
490 | afternoon | buổi chiều |
491 | gold | vàng |
492 | mission | Nhiệm vụ |
493 | agent | đại lý |
494 | corner | góc |
495 | east | đông |
496 | neither | không |
497 | parking | bãi đậu xe |
498 | routine | thường xuyên |
499 | swimming | bơi |
500 | winter | mùa đông |
501 | airline | hãng hàng không |
502 | designer | nhà thiết kế |
503 | dress | váy |
504 | emergency | trường hợp khẩn cấp |
505 | evening | buổi tối |
506 | extension | mở rộng |
507 | holiday | kỳ nghỉ |
508 | horror | kinh dị |
509 | mountain | núi |
510 | patient | bệnh nhân |
511 | proof | bằng chứng |
512 | west | tây |
513 | wine | rượu vang |
514 | expert | chuyên gia |
515 | native | bản địa |
516 | opening | mở |
517 | silver | bạc |
518 | waste | chất thải |
519 | plane | máy bay |
520 | leather | da |
521 | purple | màu tím |
522 | specialist | chuyên gia |
523 | bitter | cay đắng |
524 | incident | sự cố |
525 | motor | động cơ |
526 | pretend | giả vờ |
527 | prize | giải thưởng |
528 | resident | cư dân |
Để học tốt tài liệu này, các bạn cần học theo từng nhóm từ sắp xếp theo bảng chữ cái, khoảng 10 từ/ngày. Khi học, các bạn sẽ chép ra giấy và đồng thời tập phát âm theo phần phiên âm bên cạnh từ chính. Việc vừa viết vừa phát âm ra tiếng giúp bạn ghi nhớ từ vựng dễ hơn và tăng khả năng phát âm chuẩn xác.
Xem thêm bài viết liên quan sau nhé:
- Tải sách 50 chủ điểm từ vựng tiếng Anh dành cho người thi TOEIC
- Từ vựng tiếng Anh chủ đề chuyên ngành giáo dục
- Từ vựng tiếng Anh thương mại
- CÁCH HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH
- Hơn 3000 từ vựng tiếng Anh bằng Thơ lục bát Full cực hay
Một phương pháp phát triển vốn từ vựng nữa là các bạn sẽ phát triển từ gốc sang các nhánh từ khác liên quan như tính từ, danh từ, động từ… và đặt câu cho từng loại từ đó. Khi ấy các bạn sẽ nắm vững được cách sử dụng từ trong mọi hoàn cảnh.
Sau khi làm xong các bước trên, nếu bạn không ôn luyện lại thì mọi công sức sẽ thành công cốc, các từ vựng sẽ không còn lưu lại trong đầu được bao nhiêu cả. Do đó, hãy ôn lại từ mới bạn vừa học thường xuyên nhé. Có nhiều cách ôn lại từ vựng khác nhau như là: đọc đi đọc lại phần note có chứa từ bạn đã ghi chép, áp dụng vào câu nói tiếng Anh hàng ngày, dán giấy note lên khắp nơi xung quanh chỗ học,…
Vì bộ tài liệu “3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng” này chỉ chứa nghĩa tiếng Việt cơ bản giúp bạn dễ hiểu nên nếu bạn nào muốn tìm hiểu sâu thêm, sát nghĩa tiếng Anh hơn của từ đó thì các bạn có thể tham khảo hai bộ từ điển chất lượng:
► Cambridge Dictionary: https://dictionary.cambridge.org/
► Oxford Dictionary: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/
[Free] Tài liệu tiếng Anh tất cả các chuyên ngành A->Z.
Full PDF!!! bao gồm từ vựng tiếng Anh theo Chuyên ngành và các loại sách đính kèm – Các bạn lưu lại học nhé
- Kinh Tế
- Marketing (Chi tiết: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Marketing)
- Tài chính
- Ngân hàng
- Kế toán
- Nhân sự
- Nhà hàng khách sạn
- Công nghệ thông tin
- Du lịch (Chi tiết: Từ vựng tiếng Anh về du lịch)
- Xuất nhập khẩu (Chi tiết: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu)
……. và còn nhiều tài liệu tiếng Anh – từ vựng trong đó nữa
Link tải tại đây nhé:
>>> Xem thêm:
Bình luận