Tải hơn 3000 Từ vựng tiếng Anh thông dụng theo chủ đề (PDF) Free

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Tài liệu Tiếng Anh tổng hợp một số từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất theo chủ đề, Tuhocielts.vn san sẻ “ 3000 từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề thông dụng ” bản PDF. Bao gồm một số từ vựng có phiên âm và dịch nghĩa, được chọn lọc bởi một số chuyên gia Oxford, từ vựng được dùng phổ biến bao gồm nhiều ngành nghề, giúp bạn chọn lọc học được từ vựng thiết yếu cho một số kì thi và giao tiếp Tiếng Anh hằng ngày.

1. Tầm quan trọng của 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng

Tiếng Anh có khoảng trên 100,000 từ vựng các loại. Vậy có bí quyết nào để giỏi từ vựng tiếng Anh mà không cần phải học và nhớ gần cả 100.000 từ? Bí quyết đầu tiên là học những từ thông dụng nhất.

Theo thông kê của Oxford thì chỉ cần bạn nắm đừợc khoảng 3.000 từ tiếng Anh thông dụng nhất, bạn sẽ có thể hiểu đừợc ít nhất 95% tiếng Anh trong hầu hết mọi hoàn cảnh thông thừờng. So với 100.000 từ thì 3.000 từ là một con số quá nhỏ nhoi (chỉ bằng khoảng 1/33), nhừng chúng lại có thể giúp bạn hiểu đừợc đến 95% nội dung trong hầu hết mọi hoàn cảnh thông thừờng.

3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất theo chủ đề mà các bạn có thể sử đụng dể học nâng cao vốn từ vựng hiệu quả hơn nhé!

Xem thêm các bài viết liên quan được chú ý nhiều nhất:

NHẬP MÃ TUHOC30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

2. Học 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản sao cho hiệu quả?

Để học từ vựng hiệu quả, chúng ta có rất nhiều cách khác nhau, cùng Tự học IELTS tìm hiểu một số cách học từ vựng tiếng Anh cơ bản sao hiệu quả được nhiều người sử dụng nhé!

Cách đầu tiên mình muốn bạn làm đó chính là sắp xếp chúng. Bạn có thể sắp xếp 3000 từ vựng tiếng Anh của mình theo bảng chữ cái hoặc theo các chủ đề. Từ đó mỗi ngày bạn hãy bắt đầu với 5 từ. Vừa học vừa viết ra giấy sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng hiệu quả hơn đấy. Đây cũng là phương pháp ôn tập hiểu quả được nhiều người học tiếng Anh sử dụng.

Bạn có biết rằng những từ gốc sẽ có các nhánh từ khác liên quan như tính từ, danh từ, động từ,… không? Vậy nên khi bạn học từ gốc hãy học luôn cả những từ các nhánh liên quan bạn nhé! Phương pháp này vừa giúp bạn tiết kiệm thời gian học mà còn nắm được hoàn cảnh nào thì mình nên dùng từ nào đấy. Cách cuối cùng mà mình đặc biệt khuyến khích các bạn đó chính là: Học từ vựng theo chủ đề. Với cách học này, bạn sẽ dễ dàng liên tưởng ra hình ảnh của những từ vựng theo một chủ đề nhất định. Bằng việc kết hợp các giác quan để ghi nhớ, đặc biệt là với những chủ đề mà bạn yêu thích sẽ giúp bạn học tập hiệu quả hơn nhiều đấy. Tự Học IELTS sẽ cụ thể hơn cách này ở phần sau bạn nhé!

3. Giới thiệu 3000 từ vựng tiếng anh IELTS/ TOEIC/ TOEFL theo chủ đề

  • Bí quyết trước tiên là học các từ thông dụng nhất, Theo thống kê của Oxford thì chỉ cần bạn nắm được khoảng 3000 từ vựng Tiếng Anh thông dụng nhất, bạn sẽ hiểu được nhỏ nhất 95% Tiếng Anh dưới hầu hết mọi hoàn cảnh thông thường.
  • So với 100.000 từ thì 3000 từ chỉ là một con số quá ít nhoi ( chỉ gần bằng khoảng 1/33), nhưng chúng lại có thể giúp ta hiểu được 95% nội dung dưới hầu hết hoàn cảnh thông thường.
  • Hãy bắt đầu học ngay từ bây giờ với hơn 3000 từ vựng tiếng Anh từ oxford bên dưới. Mỗi ngày chỉ 5 từ, thì dưới 1 năm rưỡi bạn sẽ rất giỏi Tiếng Anh rồi, nếu mỗi ngày bạn chịu khó học 10 từ chỉ thì dưới vòng 10 tháng bạn đã thành công rồi.

Nếu bạn đang gặp khó khăn trong quá trình ôn luyện thi IELTS sắp tới
Hãy tham khảo ngay 07 khóa học IELTS VIETOP nhé!

3.1. Từ vựng tiếng anh chủ đề gia đình

Birth /bɜrθ/ (n): Sự sinh ra, sự chào đời

Brother /ˈbrʌðər/(n): Anh/em trai

Brother-in-law: anh/em rể

Close /kloʊs/ (adj): Gần gũi, gắn bó 

Cousin /ˈkʌzən/(n): Anh chị em họ 

Daughter /ˈdɔtər/ (n): Con gái

Daughter-in-law: con dâu

Father /ˈfɑðər/ (n): Cha/Bố

Father-in-law (n): bố chồng/bố vợ

Godmother /ˈɡɑːdmʌðər/ (n): mẹ đỡ đầu

Grandparents /ˈgrændˌpɛrənts/ (n): Ông bà

Kid/Child /kɪd/ – /ʧaɪld/ (n: Con cái

3.2. Từ vựng về thời tiết

Climate /ˈklaɪmət/(n) khí hậu

Climate change /ˈklaɪmət tʃeɪndʒ/(n) biến đổi khí hậu

Global warming  /ˈɡloʊbl ˈwɔːrmɪŋ/(n) hiện tượng ấm nóng toàn cầu

Humid /ˈhjuːmɪd/(adj) ẩm

Shower /ˈʃaʊər /(n): mưa rào

Tornado /tɔːrˈneɪdoʊ /(n): lốc một cơn gió cực mạnh xoáy tròn trong một khu vực nhỏ; xoay tròn theo cột không khí

Rain-storm/rainstorm /ˈreɪnstɔːrm/ (n): Mưa bão

Storm /stɔːrm/(n): Bão, giông tố (giông tố) – từ gọi chung cho các cơn bão 

Typhoon /taɪˈfuːn/ (n): Bão, siêu bão (dùng để gọi các cơn bão ở Tây Bắc Thái Bình Dương)

Hurricane /ˈhɜːrəkən/(n): Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Đại Tây Dương / Bắc Thái Bình Dương)

Cyclone  /ˈsaɪkloʊn/(n):  Bão (dùng để gọi các cơn bão ở Nam Bán Cầu)

3.3. Từ vựng tiếng Anh chủ đề nghề nghiệp

Interview /’intəvju:/(v): phỏng vấn

Job /dʒɔb/(n): việc làm

Appointment /ə’pɔintmənt/(n): buổi hẹn gặp

Advertisement /ˌædvərˈtaɪzmənt/ (n): quảng cáo

Contract /’kɔntrækt/(n): hợp đồng

Overtime /´ouvətaim/ (n): ngoài giờ làm việc

Redundancy /ri’dʌndənsi/(n): sự thừa nhân viên

Redundant /ri’dʌndənt/ (adj): bị thừa

Part-time /´pa:t¸taim/(adj,adv): bán thời gian

Full-time /ˌfʊl ˈtaɪm/ (adj,adv): toàn thời gian

3.4. Từ vựng về quần áo

overcoat /ˈəʊvərkəʊt/ (n): áo măng tô

jacket /ˈdʒækɪt/ (n): áo khoác ngắn

trousers /ˈtraʊzərz/ (n) (a pair of trousers): quần dài

suit /suːt/(n): bộ com lê nam hoặc bộ vest nữ

shorts /ʃɔːrts/ (n): quần soóc

jeans /dʒiːnz/ (n): quần bò

shirt /ʃɜːrt/ (n): áo sơ mi

tie /taɪ/ (n): cà vạt

t-shirt /ˈtiː ʃɜːrt/ (n): áo phông

raincoat /ˈreɪnkəʊt/ (n): áo mưa

anorak /ˈænəræk/ (n): áo khoác có mũ

3.5. Từ vựng tiếng Anh về tính cách

Clever /ˈklɛvər/ (adj): Khéo léo, thông minh, lanh lợi 

Cold /koʊld/ (adj): Lạnh lùng

Competitive /kəmˈpɛtətɪv/ (adj): Ganh đua, thích cạnh tranh 

Confident /ˈkɑnfədənt/ (adj): Tự tin

Considerate /kənˈsɪdərət/ (adj): Chu đáo, ân cần

Diligent /ˈdɪlədʒənt/ (adj): Siêng năng, cần cù

Dynamic /daɪˈnæmɪk/ (adj): Năng động, năng nổ, sôi nổi 

Faithful /ˈfeɪθfl/ (adj): Chung thủy, trung thành, trung thực 

Fawning /ˈfɔnɪŋ/ (adj): Nịnh hót, xu nịnh

Intelligent /ɪnˈtɛlədʒənt/ (adj): Thông minh, sáng dạ 

Jealous /ˈdʒɛləs/ (adj): Ghen ghét, ghen tị

Kind /kaɪnd/ (adj): Tốt bụng, tử tế

3.6. Từ vựng tiếng Anh về rau củ quả

Beetroot /ˈbiːtruːt/ (n): củ cải đường

Squash /skwɑːʃ/ (n): bí

Cucumber  /ˈkjuːkʌmbər/  (n): dưa chuột

Potato  /pəˈteɪtoʊ/  (n): khoai tây

Garlic /ˈɡɑːrlɪk/  (n): tỏi

Onion /ˈʌnjən/  (n): hành

Radish /ˈrædɪʃ/  (n): củ cải

Tomato /təˈmeɪtoʊ/  (n): cà chua

Marrow  /ˈmæroʊ/  (n): bí xanh

Bell pepper (AE)/ bel ˈpepər / sweet pepper (BE): /swiːt ˈpepər /  (n): ớt ngọn

Hot pepper /hɑːtˈpepər/  (n): ớt cay

3.7. Từ vựng tiếng Anh chủ đề môi trường

Industrial waste /ɪnˈdʌstrɪəl weɪst/ (n): chất thải công nghiệp 

Natural resources /ˈnæʧrəl rɪˈsɔːsɪz/  (n): tài nguyên thiên nhiên 

Oil spill /ɔɪl spɪl/ (n): sự cố tràn dầu 

Ozone layer /ˈəʊzəʊn ˈleɪə/ (n):  tầng ô-zôn 

Pollution /pəˈluːʃən/  (n): sự ô nhiễm 

Preservation /ˌprɛzəːˈveɪʃən/  (n): sự bảo tồn 

Rainforest /ˈreɪnˌfɒrɪst/  (n): rừng nhiệt đới 

Sea level /siːˈlɛvl/  (n): mực nước biển 

Sewage /ˈsjuːɪʤ/  (n): nước thải 

Soil /sɔɪl/ (n): đất 

Solar power /ˈsəʊlə ˈpaʊə/ (n): năng lượng mặt trời 

3.8. Từ vựng tiếng Anh về con vật

Lamb /læm/(n): Cừu con

Herd of cow /hɜːd əv kaʊ/(n): Đàn bò

Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/(n): 

Flock of sheep /flɒk əv ʃiːp/(n): Bầy cừu

Horseshoe /ˈhɔːs.ʃuː/(n): Móng ngựa

Donkey /ˈdɒŋ.ki/(n): Con lừa

Piglet  /ˈpɪg.lət/(n): Lợn con

Female  /ˈfiː.meɪl/(n): Giống cái

Male  /meɪl/(n): Giống đực

Horse  /hɔːs/(n): Ngựa

3.9. Từ vựng tiếng Anh chủ đề đồ ăn

Bake /beɪk/(v): Nướng bánh 

Beef /bif/ (n): Thịt bò

Beer /bɪr/ (n): Bia

Bitte /ˈbɪtər/r (adj): Đắng 

Boil /bɔɪl/ (v): Luộc, đun sôi 

Bread /brɛd/(n): Bánh mì 

Chicken /ˈʧɪkən/ (n): Thịt gà 

Coffee /ˈkɑfi/(n): Cà phê

Delicious /dɪˈlɪʃəs/(adj): Ngon lành 

Drink /drɪŋk/ (v): Uống

Eat /it/ (v): Ăn

3.10. Từ vựng về trường học

Biology /baɪˈɑːlədʒi/ (n): Sinh học 

Archaeology /ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/ (n): Khảo cổ học

Math /mæθ/ (n): Toán học 

Astronomy /əˈstrɑːnəmi/ (n): Thiên văn học 

Physics /ˈfɪzɪks/ (n): Vật lý 

Linguistics /ˈfɪzɪks/ (n): Ngôn ngữ học 

Chemistry /ˈkemɪstri/ (n): Hóa học 

Engineering /ˌendʒɪˈnɪrɪŋ/ (n): Kỹ thuật 

Science /ˈsaɪəns/ (n): Khoa học

Medicine /ˈmedɪsn/ (n): Y học

Literature /ˈlɪtrətʃʊr/ (n): Văn học 

3.11. Từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch

Sleeping bag /ˈsliːpɪŋ baɡ/ (n):  túi ngủ

Lighter /ˈlaɪtə/ (n):  bật lửa

Tent /tent/ (n):  lều

Penknife /ˈpennaɪf/ (n):  dao gấp

Backpack /ˈbækpæk/ (n):  balo

Axe /æks/ (n):  cái rìu

Lantern /ˈlæntərn/ (n):  đèn xách tay

Campfire /ˈkæmpfaɪər/ (n):  lửa trại

Mat /mæt/ (n):  tấm thảm

Barbecue /ˈbɑːbɪkjuː/  (n): lò nướng ngoài trời

Folding chair /ˈfəʊldɪŋ ʧeə/ (n):  ghế gấp

3.12. Từ vựng tiếng Anh về màu sắc

Violet /ˈvaɪə.lət/ (adj): tím 

Purple /`pə:pl/ (adj): màu tím 

Bright red /brait red / (adj): màu đỏ sáng 

Bright green /brait griːn/ (adj) : màu xanh lá cây tươi 

Bright blue /brait bluː/ (adj):màu xanh nước biển tươi. 

Dark brown /dɑ:k braʊn/ (adj) :màu nâu đậm 

Dark green /dɑ:k griːn/ (adj) : màu xanh lá cây đậm 

Dark blue /dɑ:k bluː/ (adj): màu xanh da trời đậm 

Light brown /lait braʊn/ (adj): màu nâu nhạt 

Light green /lait griːn / (adj): màu xanh lá cây nhạt 

Light blue /lait bluː/ (adj): màu xanh da trời nhạt

3.13. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Multiplication / mʌltɪplɪˈkeɪʃən/ (n): Phép nhân

Numeric /nju(ː)ˈmɛrɪk/ (n): Số học, thuộc về số học

Operation /ɒpəˈreɪʃən/ (n): Thao tác

Output /ˈaʊtpʊt/ (n): Ra, đưa ra

Perform /pəˈfɔːm/ (v): Tiến hành, thi hành

Process /ˈprəʊsɛs/ (v): Xử lý

Processor /ˈprəʊsɛsə/ (v): Bộ xử lý

Pulse /pʌls/ (n): Xung

Register /ˈrɛʤɪstə/ (v): Thanh ghi, đăng ký

Signal /ˈsɪgnl/ (n): Tín hiệu

Solution /səˈluːʃən/ (n): Giải pháp, lời giải

Store /stɔː/ (v): Lưu trữ

3.14. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kế toán

Construction in progress: Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 

Cost of goods sold: Giá vốn bán hàng 

Current assets: Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn 

Current portion of long-term liabilities: Nợ dài hạn đến hạn trả 

Deferred expenses: Chi phí chờ kết chuyển 

Deferred revenue: Người mua trả tiền trước 

Depreciation of fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định hữu hình 

Depreciation of intangible fixed assets: Hoa mòn luỹ kế tài sản cố định vô hình 

Depreciation of leased fixed assets: Hao mòn luỹ kế tài sản cố định thuê tài chính 

Equity and funds: Vốn và quỹ 

Exchange rate differences: Chênh lệch tỷ giá

3.15. Từ vựng về giao thông

Learner driver /ˌlɜːrnər ˈdraɪvər/ (n): người tập lái

Passenger /ˈpæsɪndʒər/ (n): hành khách

to stall /stɔːl/: làm chết máy

tyre pressure: áp suất lốp

traffic light /ˈtræfɪk laɪt/ (n): đèn giao thông

speed limit /ˈspiːd lɪmɪt/ (n): giới hạn tốc độ

speeding fine: phạt tốc độ

level crossing /ˌlevl ˈkrɔːsɪŋ/ (n): đoạn đường ray giao đường cái

jump leads /ˈdʒʌmp liːd/ (n): dây sạc điện

oil /ɔɪl/ (n): dầu

3.16. Từ vựng tiếng Anh về cảm xúc

Disappointed / ˌdɪsəˈpɔɪntɪd / (adj): thất vọng 

Ecstatic / ɪkˈstætɪk / (adj): vô cùng hạnh phúc 

Enthusiastic /ɪnθju:zi’æstɪk/ (adj): nhiệt tình 

Excited / Excited / (adj): phấn khích, hứng thú 

Emotional / ɪˈmoʊʃənl / (adj): dễ bị xúc động

Envious / ˈenviəs / (adj): thèm muốn, đố kỵ

Embarrassed / ɪmˈbærəst / (v): hơi xấu hổ 

Frightened  / ˈfraɪtnd / (v): sợ hãi 

Frustrated /frʌ’streɪtɪd/ (v): tuyệt vọng 

Furious / ˈfjʊriəs / (v): giận giữ, điên tiết 

Great / ɡreɪt / (adj): tuyệt vời

3.17. Từ vựng tiếng Anh về hoa quả

Jackfruit /ˈjakˌfro͞ot/ (n): Mít

Persimmon  /pə:’simən/   (n): Hồng

Sapodilla  /,sæpou’dilə/   (n): Sa bô chê, Hồng xiêm

Peach  /pi:tʃ/  (n): Đào

Pineapple  /ˈpīˌnapəl/   (n): Thơm, Dứa, Khóm

Papaya  /pə’paiə/   (n): Đu đủ

Dragon fruit /ˈdræɡən fruːt/ (n):  Thanh long

Custard apple /’kʌstəd/ /’æpl/  (n): Quả Na

Soursop  /ˈsou(ə)rˌsäp/   (n): Mãng cầu

Rambutan  /ræm’bu:tən/   (n): Chôm chôm

3.18. Từ vựng chuyên ngành marketing

Brand /brænd/ (n) : thương hiệu 

Branded /ˈbrændɪd/ (n): Hàng hiệu

Cost /kɔːst/ (n): Trị giá (hàng hóa)

Consumer /kənˈsuːmər/ (n): Người tiêu dùng

Consume /kənˈsuːm/ (v): Tiêu dùng

Costing /ˈkɔːstɪŋ/ (n): Dự toán

Develop /dɪˈveləp/ (v): Sáng tạo hoặc cải tiến một sản phẩn hiện có

Product development: Cải tiến sản phẩm

Distribution /ˌdɪstrɪˈbjuːʃn/ (v) : Phân phối (hàng hóa)

End-user /ˌend ˈjuːzər/ (n): Người tiêu dùng hàng hóa cuối cùng

Image /ˈɪmɪdʒ/ (n): Hình tượng (của một công ty)

3.19. Từ vựng tiếng Anh chủ đề công việc

reception /ri’sep∫n/ (n): lễ tân

health and safety (n): sức khỏe và sự an toàn

director /di’rektə/ (n): giám đốc

owner /´ounə/ (n): chủ doanh nghiệp

manager /ˈmænәdʒər/ (n): người quản lý

boss /bɔs/ (n): sếp

colleague /ˈkɒli:g/ (n): đồng nghiệp

trainee /trei’ni:/ (n): nhân viên tập sự

timekeeping ˈtaɪmkiːpɪŋ/ (n): theo dõi thời gian làm việc

job description  /ˈdʒɑːb dɪskrɪpʃn/ (n): mô tả công việc

department /di’pɑ:tmənt/ (n): phòng ban

3.20. Từ vựng về giáng sinh

snow /snoʊ/ (adj): có tuyết rơi

snowflake /ˈsnoʊ-fleɪk/ (n): bông tuyết

pine /paɪn/ (n): cây thông

candle /ˈkænd(ə)l/ (n): cây nến

card /kɑːrd/ (n): thiệp chúc mừng

fireplace /ˈfaɪr-pleɪs/ (n): lò sưởi

firewood /ˈfaɪr-wʊd/ (n): củi khô

chimney /ˈtʃɪm.ni/ (n): ống khói

gift /ɡɪft/ (n): món quà

present /ˈprɛzənt / (n): món quà

ribbon /ˈrɪb.ən/ (n): nơ ruy băng

3.21. Từ vựng về thời trang

wallet /ˈwɔː.lɪt/ (n):  ví

sweatpants /ˈswet.pænts/ (n): quần nỉ

sneakers /ˈsniː.kərz/ (n): giày thể thao

sweatband /ˈswet.bænd/ (n): băng đeo (đầu hoặc tay khi chơi thể thao)

tank top /tæŋk.tɒp/ (n): áo ba lỗ

shorts /ʃɔːts/ (n): quần đùi

long sleeve /lɒŋ sliːv/ (n): áo dài tay

belt /belt/ (n): thắt lưng

buckle /ˈbʌ.kļ/ (n): khóa thắt lưng

shopping bag /ˈʃɒ.pɪŋ bæg/ (n): túi đi chợ

sandal /ˈsæn.dl/ (n): dép quai hậu

3.22. Từ vựng về trung thu

crescent moon /ˈkrɛsnt muːn/  trăng khuyết

full moon /fʊl muːn/ trăng tròn

Moon Palace /muːn ˈpælɪs/ Cung Trăng

the Moon boy /ðə muːn bɔɪ/ Chú Cuội

magical banyan tree /ˈmæʤɪkəl ˈbænɪən triː/ cây đa

lion dance /ˈlaɪən dɑːns/ múa lân

lantern /ˈlæntən/ đèn lồng

five-pointed star-shaped lantern /faɪv-ˈpɔɪntɪd stɑː-ʃeɪpt ˈlæntən/ đèn ông sao

carp-shaped lantern /kɑːp-ʃeɪpt ˈlæntən/ đèn cá chép

mask /mɑːsk/ mặt nạ

lantern parade /ˈlæntən pəˈreɪd/ hội rước đèn

3.23. Từ vựng tiếng Anh về nhà bếp

roasting pan /ˈrəʊ.stɪŋ pæn/ (n):  chảo nướng (dùng nướng thức ăn trong lò 

dishtowel /dɪʃ taʊəl/  (n): khăn lau bát đĩa 

refrigerator /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.təʳ/ (n):  tủ lạnh 

freezer /ˈfriː.zəʳ/ (n):  ngăn lạnh 

ice tray /aɪs treɪ/ (n):  khay đá 

cabinet /ˈkæb.ɪ.nət/ (n): tủ nhiều ngăn 

microwave oven /ˈmaɪ.krəʊ.weɪv ˈʌv.ən/ (n):  lò vi sóng 

mixing bowl /mɪksɪŋ bəʊl/ (n):  bát to để trộn 

rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/ (n):  trục cán bột 

cutting board /ˈkʌt.ɪŋ bɔːd/ (n):  thớt 

counter /ˈkaʊn.təʳ/ (n):  bề mặt chỗ nấu ăn

3.24. Từ vựng về các môn thể thao

Swimming/ˈswɪmɪŋ/ (n):  bơi lội

Ice-skating/ˈaɪs skeɪt/  (n) : trượt băng

water-skiing/ˈwɔːtərskiːɪŋ/  (n): lướt ván nước

Hockey/ˈhɑːki/  (n): khúc côn cầu

High jump/ðə ˈhaɪ dʒʌmp/  (n): nhảy cao

Snooker/ˈsnuːkər/  (n): bi da

Boxing/ˈbɑːksɪŋ/  (n): quyền anh

Scuba diving/ˈskuːbə daɪvɪŋ/  (n): lặn

Archery/ˈɑːrtʃəri/  (n): bắn cung

Windsurfing/ˈwɪndsɜːrfɪŋ/  (n): lướt sóng

3.25. Từ vựng về thực phẩm

Anchovy /ˈæntʃoʊvi/  (n) : cá cơm

Carp /kɑːrp/  (n): cá chép

Codfish /ˈkɑːdfɪʃ/  (n): cá thu

Salmon /ˈsæmən/ (n) cá hồi

Goby /ˈɡoʊbi/ (n): cá bồng

Herring /ˈherɪŋ/ (n): cá trích

Tuna-fish /’tju:nə fi∫/  (n): cá ngừ đại dương

Eel /iːl/  (n): lươn

Shrimp /ʃrɪmp/  (n): tôm

Crab /kræb/ (n): cua

3.26. Từ vựng tiếng Anh miêu tả người

Aggressive /əˈɡrɛsɪv/ (adj): Hung hăng, năng nổ 

Ambitious /æmˈbɪʃəs/ (adj): Tham vọng

Artful /ˈɑrtfl/ (adj): Xảo quyệt, tinh ranh

Bad-tempered /ˌbæd ˈtempərd/ (adj): Nóng tính 

Boastful /ˈboʊstfl/ (adj): Khoe khoang, khoác lác 

Boring /ˈbɔrɪŋ/ (adj): Nhàm chán, chán nản

Bossy /ˈbɔsi/ (adj): Hống hách, hách dịch 

Brave /breɪv/ (adj): Dũng cảm, gan dạ 

Calm /kɑm/ (adj): Điềm tĩnh

Careful /ˈkɛrfl/ (adj): Cẩn thận, kỹ lưỡng 

Careless /ˈkɛrləs/ (adj): Bất cẩn, cẩu thả 

3.27. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành luật

Activism (judicial) /ˈæktɪvɪzəm/ (n) : Tính tích cực của thẩm phán 

Actus reus : Khách quan của tội phạm 

Bail /beɪl/ (n): Tiền bảo lãnh 

Bench trial : Phiên xét xử bởi thẩm phán 

Commit /kəˈmɪt/ (v): phạm (tội, lỗi). Phạm tội  

Crime /kraɪm/ (n): tội phạm 

Damages /ˈdæmɪdʒ/ (n) : Khoản đền bù thiệt hại 

Defendant /dɪˈfendənt/ (n): bị cáo. 

Grand jury /ˌɡrænd ˈdʒʊri/ (n) :  Bồi thẩm đoàn 

General Election /ˌdʒenrəl ɪˈlekʃn/ (n): Tổng Tuyển Cử 

3.28. Từ vựng về quốc gia

VietNam /ˌvjɛtˈnɑːm /: Việt Nam

England /ˈɪŋglənd/:  Anh

ThaiLand /ˈtaɪlænd/:  Thái Lan

India /ˈɪndɪə/:  Ấn Độ

Singapore /sɪŋgəˈpɔː/:  Singapore

China /ˈʧaɪnə/:  Trung Quốc

Japan /ʤəˈpæn/:  Nhật Bản

Combodia /Combodia /:  Campuchia

Cuba /ˈkjuːbə/:  Cu Ba

France /ˈfrɑːns/:  Pháp

3.29. Từ vựng tiếng Anh về côn trùng

Butterfly /ˈbʌt.ə.flaɪ/ (n): bướm

Moth /mɒθ/ (n):  bướm đêm, sâu bướm

Caterpillar /ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/ (n):  sâu bướm

Giant water bug /ˈdʒaɪənt ˈwɔːtə bʌɡ/ (n):  cà cuống

Stink bug /stɪŋk bʌɡ/ (n):  bọ xít

Cicada /səˈkɑːdə/ (n):  ve sầu

Cockroach /ˈkɒk.rəʊtʃ/ (n): con gián

Cricket /ˈkrɪk.ɪt/ (n): con dế

Dragonfly /ˈdrægən flaɪ/ (n):  chuồn chuồn

Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/ (n):  chuồn chuồn kim

3.30. Từ vựng tiếng Anh về quân đội

Defense line: phòng tuyến

Declassification: làm mất tính bí mật/ tiết lộ bí mật

Drill /drɪl/ (n): sự tập luyện

Drill-ground: bãi tập, thao trường

Drill-sergeant: hạ sĩ quan huấn luyện

Drumfire: loạt đại bác bắn liên hồi (chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh)

Drumhead court martial: phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận)

Front lines: tiền tuyến

Factions and parties: phe phái

3.31. Từ vựng về bóng đá 

CM : Centre midfielder : Trung tâm 

DM : Defensive midfielder : Phòng ngự 

Winger : Tiền vệ chạy cánh(ko phải đá bên cánh) 

Deep-lying playmaker : DM phát động tấn công

Striker: Tiền đạo cắm 

Forwards (Left, Right, Center): Tiền đạo hộ công

Leftback, Rightback: Hậu vệ cánh 

Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hang phòng ngự 

(Left, Right, Center) Defender: Trung vệ 

Sweeper: Hậu vệ quét 

Goalkeeper: Thủ môn

3.32. Từ vựng tiếng Anh chủ đề cửa hàng

Flea market /ˈfliː mɑːrkɪt/ (n): Chợ trời 

Greengrocer /ˈɡriːnɡrəʊsər/ (n): Cửa hàng rau củ 

Grocer (uk) / grocery store (us) (n): Cửa hàng tạp hoá

Hardware store / ironmonger : Cửa hàng dụng cụ 

Market /ˈmɑːrkɪt/ (n) : Chợ 

Newsagent /ˈnuːzeɪdʒənt/ (n): Sạp báo (nhà phát hành báo) 

Optician /ɑːpˈtɪʃn/ (n): Hiệu kính mắt 

Petrol station (uk) / gas station (us) :Trạm xăng 

Petshop : Hiệu thú nuôi 

Pharmacy (us) :Hiệu thuốc 

Stationer /ˈsteɪʃənər/ (n) : Cửa hàng văn phòng phẩm

3.33. Từ vựng tiếng Anh về quê hương

Hill /hɪl/  (n): Đồi

Forest /ˈfɔːrɪst/  (n): rừng

Mountain /ˈmaʊntn/  (n): núi

River /ˈrɪvər/  (n): sông

Port /pɔːrt/  (n): Cảng

Lake /leɪk/  (n): Hồ

Sea /siː/  (n): Biển

Sand /sænd/  (n): Cát

Valley /ˈvæli/  (n): thung lũng

Ngoài 3000 từ vựng tiếng Anh bạn có thể tham khảo thêm tài liệu từ vựng tại Tiếng Anh Cấp Tốc. Đây là website chia sẻ tài liệu tiếng Anh hoàn toàn miễn phí và kiến thức cũng như kinh nghiệm học tiếng Anh vô cùng bổ ích.

500 tính từ tiếng Anh thường gặp tổng hợp:

500 tính từ tiếng Anh thường gặp nhất được sắp xếp theo độ phổ biến thường gặp trong tiếng Anh

Tính từNghĩa
1differentkhác nhau
2usedđược sử dụng
3importantquan trọng
4everymỗi
5largelớn
6availablecó sẵn
7popularphổ biến
8ablethể
9basiccơ bản
10knownđược biết đến
11variouskhác nhau
12difficultkhó khăn
13severalnhiều
14unitedthống nhất
15historicallịch sử
16hotnóng
17usefulhữu ích
18mentaltinh thần
19scaredsợ hãi
20additionalthêm
21emotionalcảm xúc
22old
23politicalchính trị
24similartương tự
25healthykhỏe mạnh
26financialtài chính
27medicaly tế
28traditionaltruyền thống
29federalliên bang
30entiretoàn bộ
31strongmạnh mẽ
32actualthực tế
33significantđáng kể
34successfulthành công
35electricalđiện
36expensiveđắt
37pregnantmang thai
38intelligentthông minh
39interestingthú vị
40poorngười nghèo
41happyhạnh phúc
42responsiblechịu trách nhiệm
43cutedễ thương
44helpfulhữu ích
45recentgần đây
46willingsẵn sàng
47niceđẹp
48wonderfultuyệt vời
49impossiblekhông thể
50seriousnghiêm trọng
51hugelớn
52rarehiếm
53technicalkỹ thuật
54typicalđiển hình
55competitivecạnh tranh
56criticalquan trọng
57electronicđiện tử
58immediatengay lập tức
59whose
60awarenhận thức
61educationalgiáo dục
62environmentalmôi trường
63globaltoàn cầu
64legalpháp lý
65relevantcó liên quan
66accuratechính xác
67capablecó khả năng
68dangerousnguy hiểm
69dramaticấn tượng
70efficienthiệu quả
71powerfulmạnh mẽ
72foreignnước ngoài
73hungryđói
74practicalthực tế
75psychologicaltâm lý
76severenghiêm trọng
77suitablephù hợp
78numerousnhiều
79sufficientđủ
80unusualbất thường
81consistentphù hợp
82culturalvăn hóa
83existinghiện
84famousnổi tiếng
85puretinh khiết
86afraidsợ
87obviousrõ ràng
88carefulcẩn thận
89latterthứ hai
90obviouslyrõ ràng
91unhappykhông hài lòng
92acceptablechấp nhận được
93aggressivetích cực
94distinctbiệt
95easternđông
96logicalhợp lý
97reasonablehợp lý
98strictnghiêm ngặt
99successfullythành công
100administrativehành chính
101automatictự động
102civildân sự
103formercựu
104massivelớn
105southernNam
106unfairkhông công bằng
107visiblecó thể nhìn thấy
108alivesống
109angrytức giận
110desperatetuyệt vọng
111excitingthú vị
112friendlythân thiện
113luckymay mắn
114realisticthực tế
115sorryxin lỗi
116uglyxấu xí
117unlikelykhông
118anxiouslo lắng
119comprehensivetoàn diện
120curioustò mò
121impressiveấn tượng
122informalchính thức
123innerbên trong
124pleasantvừa ý
125sexualtình dục
126suddenđột ngột
127terriblekhủng khiếp
128unablekhông thể
129weakyếu
130woodengỗ
131asleepngủ
132confidenttự tin
133consciouscó ý thức
134decentphong nha
135embarrassedxấu hổ
136guiltytội
137lonelycô đơn
138madđiên
139nervousthần kinh
140oddlẻ
141remarkableđáng chú ý
142substantialđáng kể
143suspiciousđáng ngờ
144tallcao
145tinynhỏ
146morehơn
147somemột số
148onemột
149alltất cả
150manynhiều
151mostnhất
152otherkhác
153suchnhư vậy
154eventhậm chí
155newmới
156justchỉ
157goodtốt
158anybất kỳ
159eachmỗi
160muchnhiều
161ownriêng
162greattuyệt vời
163anotherkhác
164samecùng
165fewsố
166freemiễn phí
167rightđúng
168stillvẫn
169besttốt nhất
170publiccông cộng
171humancon người
172bothcả hai
173localđịa phương
174surechắc chắn
175bettertốt hơn
176generalchung
177specificcụ thể
178enoughđủ
179longdài
180smallnhỏ
181lessít
182highcao
183certainnhất định
184littleít
185commonphổ biến
186nexttiếp theo
187simpleđơn giản
188hardcứng
189pastqua
190biglớn
191possiblecó thể
192particularđặc biệt
193realthực
194majorchính
195personalcá nhân
196currenthiện tại
197leftcòn lại
198nationalquốc gia
199leastít nhất
200naturaltự nhiên
201physicalvật lý
202shortngắn
203lastcuối cùng
204singleđơn
205individualcá nhân
206mainchính
207potentialtiềm năng
208professionalchuyên nghiệp
209internationalquốc tế
210lowerthấp hơn
211openmở
212accordingtheo
213alternativethay thế
214specialđặc biệt
215workinglàm việc
216TRUETRUE
217wholetoàn bộ
218clearrõ ràng
219drykhô
220easydễ dàng
221coldlạnh
222commercialthương mại
223fullđầy đủ
224lowthấp
225primarychính
226worthgiá trị
227necessarycần thiết
228positivetích cực
229presenthiện nay
230closegần
231creativesáng tạo
232greenmàu xanh lá cây
233latecuối
234fitphù hợp với
235gladvui
236properthích hợp
237complexphức tạp
238contentnội dung
239duedo
240effectivehiệu quả
241middletrung
242regularthường xuyên
243fastnhanh chóng
244independentđộc lập
245originalban đầu
246widerộng
247beautifulđẹp
248completehoàn thành
249activehoạt động
250negativetiêu cực
251safean toàn
252visualhình ảnh
253wrongsai
254agotrước
255quicknhanh chóng
256readysẵn sàng
257straightthẳng
258whitetrắng
259directtrực tiếp
260excellenttuyệt vời
261extrathêm
262juniorcơ sở
263prettykhá
264uniqueđộc đáo
265classiccổ điển
266finalthức
267overalltổng thể
268privatetin
269separateriêng
270westerntây
271alonemột mình
272familiarquen thuộc
273officialchính thức
274perfecthoàn hảo
275brightsáng
276broadrộng
277comfortablethoải mái
278flatphẳng
279richgiàu
280warmấm áp
281youngtrẻ
282heavynặng
283valuablecó giá trị
284correctchính xác
285leadinghàng đầu
286slowchậm
287cleansạch
288freshtươi
289normalbình thường
290secretbí mật
291toughkhó khăn
292brownnâu
293cheapgiá rẻ
294deepsâu
295objectivemục tiêu
296secuređảm bảo
297thinmỏng
298chemicalhóa học
299coolmát mẻ
300extremecực
301exactchính xác
302faircông bằng
303finetốt
304formalchính thức
305oppositengược lại
306remotetừ xa
307totaltổng số
308vastlớn
309lostbị mất
310smoothmịn
311darktối
312doubleđôi
313equalbằng
314firmcông ty
315frequentthường xuyên
316internalnội bộ
317sensitivenhạy cảm
318constantliên tục
319minortrẻ vị thành niên
320previoustrước
321rawliệu
322softmềm
323solidrắn
324weirdlạ
325amazingtuyệt vời
326annualhàng năm
327busybận rộn
328deadchết
329FALSEFALSE
330roundvòng
331sharpsắc nét
332thickdày
333wisekhôn ngoan
334equivalenttương đương
335initialban đầu
336narrowhẹp
337nearbylân cận
338proudtự hào
339spiritualtinh thần
340wildhoang dã
341adultngười lớn
342apartngoài
343briefngắn gọn
344crazyđiên
345priortrước
346roughthô
347sadbuồn
348sickbệnh
349strangelạ
350externalbên ngoài
351illegalbất hợp pháp
352loudlớn
353mobileđiện thoại di động
354nastykhó chịu
355ordinarybình thường
356royalhoàng gia
357seniorcao cấp
358supersiêu
359tightchặt chẽ
360uppertrên
361yellowvàng
362dependentphụ thuộc
363funnyvui
364grosstổng
365illbệnh
366sparephụ tùng
367sweetngọt ngào
368upstairstrên lầu
369usualthông thường
370bravedũng cảm
371calmbình tĩnh
372dirtybẩn
373downtowntrung tâm thành phố
374grandlớn
375honesttrung thực
376looselỏng lẻo
377malenam
378quietyên tĩnh
379brilliantrực rỡ
380dearthân yêu
381drunksay rượu
382emptyrỗng
383femalenữ
384inevitablekhông thể tránh khỏi
385neatgọn gàng
386okok
387representativeđại diện
388sillyngớ ngẩn
389slightnhẹ
390smartthông minh
391stupidngu ngốc
392temporarytạm thời
393weeklyhàng tuần
394that
395thisnày
396whatnhững gì
397which
398timethời gian
399thesecác
400workcông việc
401nokhông có
402onlychỉ
403firstđầu tiên
404overhơn
405businesskinh doanh
406hismình
407gametrò chơi
408thinknghĩ
409aftersau
410lifecuộc sống
411dayngày
412homenhà
413economynền kinh tế
414awayđi
415eitherhoặc
416fatchất béo
417keychính
418trainingđào tạo
419topđầu
420levelmức
421farđến nay
422funvui vẻ
423housenhà
424kindloại
425futuretrong tương lai
426actionhành động
427livesống
428periodthời gian
429subjectTiêu đề
430meancó nghĩa là
431stockchứng khoán
432chancecơ hội
433beginningbắt đầu
434upsetkhó chịu
435chicken
436headđầu
437materialtài liệu
438saltmuối
439carxe
440appropriatethích hợp
441insidebên trong
442outsidebên ngoài
443standardtiêu chuẩn
444mediumtrung
445choicelựa chọn
446northphía bắc
447squarevuông
448bornNgày Sinh:
449capitalvốn
450shotbắn
451fronttrước
452livingsống
453plasticnhựa
454expressthể hiện
455moodtâm trạng
456feelingcảm giác
457otherwisekhác
458pluscộng với
459savingstiết kiệm
460animalđộng vật
461budgetngân sách
462minutephút
463characternhân vật
464maximumtối đa
465noveltiểu thuyết
466plentynhiều
467selectchọn
468backgroundnền
469forwardvề phía trước
470glasskính
471jointdoanh
472masterchủ
473redmàu đỏ
474vegetablerau
475ideallý tưởng
476kitchennhà bếp
477mothermẹ
478partybên
479relativetương đối
480signaltín hiệu
481streetđường phố
482connectkết nối
483minimumtối thiểu
484seabiển
485southnam
486statustình trạng
487daughtercon gái
488hourgiờ
489tricklừa
490afternoonbuổi chiều
491goldvàng
492missionNhiệm vụ
493agentđại lý
494cornergóc
495eastđông
496neitherkhông
497parkingbãi đậu xe
498routinethường xuyên
499swimmingbơi
500wintermùa đông
501airlinehãng hàng không
502designernhà thiết kế
503dressváy
504emergencytrường hợp khẩn cấp
505eveningbuổi tối
506extensionmở rộng
507holidaykỳ nghỉ
508horrorkinh dị
509mountainnúi
510patientbệnh nhân
511proofbằng chứng
512westtây
513winerượu vang
514expertchuyên gia
515nativebản địa
516openingmở
517silverbạc
518wastechất thải
519planemáy bay
520leatherda
521purplemàu tím
522specialistchuyên gia
523bittercay đắng
524incidentsự cố
525motorđộng cơ
526pretendgiả vờ
527prizegiải thưởng
528residentcư dân
Tính từ thường gặp

Để học tốt tài liệu này, các bạn cần học theo từng nhóm từ sắp xếp theo bảng chữ cái, khoảng 10 từ/ngày. Khi học, các bạn sẽ chép ra giấy và đồng thời tập phát âm theo phần phiên âm bên cạnh từ chính. Việc vừa viết vừa phát âm ra tiếng giúp bạn ghi nhớ từ vựng dễ hơn và tăng khả năng phát âm chuẩn xác.

Xem thêm bài viết liên quan sau nhé:

Một phương pháp phát triển vốn từ vựng nữa là các bạn sẽ phát triển từ gốc sang các nhánh từ khác liên quan như tính từ, danh từ, động từ… và đặt câu cho từng loại từ đó. Khi ấy các bạn sẽ nắm vững được cách sử dụng từ trong mọi hoàn cảnh.

Sau khi làm xong các bước trên, nếu bạn không ôn luyện lại thì mọi công sức sẽ thành công cốc, các từ vựng sẽ không còn lưu lại trong đầu được bao nhiêu cả. Do đó, hãy ôn lại từ mới bạn vừa học thường xuyên nhé. Có nhiều cách ôn lại từ vựng khác nhau như là: đọc đi đọc lại phần note có chứa từ bạn đã ghi chép, áp dụng vào câu nói tiếng Anh hàng ngày, dán giấy note lên khắp nơi xung quanh chỗ học,…

Vì bộ tài liệu “3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng” này chỉ chứa nghĩa tiếng Việt cơ bản giúp bạn dễ hiểu nên nếu bạn nào muốn tìm hiểu sâu thêm, sát nghĩa tiếng Anh hơn của từ đó thì các bạn có thể tham khảo hai bộ từ điển chất lượng: 

► Cambridge Dictionary: https://dictionary.cambridge.org/

► Oxford Dictionary: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/

[Free] Tài liệu tiếng Anh tất cả các chuyên ngành A->Z.

Full PDF!!! bao gồm từ vựng tiếng Anh theo Chuyên ngành và các loại sách đính kèm – Các bạn lưu lại học nhé

……. và còn nhiều tài liệu tiếng Anh – từ vựng trong đó nữa

Link tải tại đây nhé:

https://www.tuhocielts.vn

>>> Xem thêm:

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.