Học nhanh 3000 từ vựng tiếng Anh bằng thơ Lục Bát cực hay

BANNER-LAUNCHING-MOORE

Một trong những cách học tiếng Anh hiệu quả đó là sử dụng thơ có vần để ghi nhớ từ vựng. Sử dụng thơ để học tập là một giải pháp hiệu quả, giúp người học dễ ghi nhớ các kiến thức tưởng chừng rất khô khan. Hôm nay, TuhocIELTS xin chia sẻ với các bạn 3000 từ tiếng Anh bằng thơ Lục bát Full cực hay, rất thông dụng trong đời sống hàng ngày.

I. Part 1 – Thơ học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bát

💖 Học từ vựng bằng thơ lục bát là cách học khá thú vị đấy, chúng ta cùng bắt đầu thôi nào. Let’s go! Từ vựng tiếng Anh bằng thơ sau đây cùng xem nào

Học từ vựng tiếng anh qua thơ
Học từ vựng tiếng Anh qua thơ Lục bát

Long dài, short ngắn, tall cao
Here đây, there đó, which nào, where đâu
Sentence có nghĩa là câu
Lesson bài học, rainbow cầu vồng

Husband là đức ông chồng
Daddy cha bố, please don’t xin đừng
Darling tiếng gọi em cưng
Merry vui thích, cái sừng là horn

Rách rồi xài đỡ chữ torn
To sing là hát, a song một bài
Nói sai sự thật to lie
Go đi, come đến, một vài là some

Đứng stand, look ngó, lie nằm
Five năm, four bốn, hold cầm, play chơi
One life là một cuộc đời
Happy sung sướng, laugh cười, cry kêu

Lover tạm dịch người yêu
Charming duyên dáng, mỹ miều graceful
Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ

Học từ vựng tiếng anh qua thơ lục bát
Học từ vựng tiếng Anh bằng thơ Lục bát

Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe
Đêm night, dark tối, khổng lồ giant
Fun vui, die chết, near gần
Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn

Burry có nghĩa là chôn
Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta
Xe hơi du lịch là car
Sir ngài, Lord đức, thưa bà Madam

Thousand là đúng… mười trăm
Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ
Wait there đứng đó đợi chờ
Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu

Trừ ra except, deep sâu
Daughter con gái, bridge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào
Thêm for tham dự lẽ nào lại sai

Shoulder cứ dịch là vai
Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô
Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô

Máy khâu dùng tạm chữ sew
Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm
Shelter tạm dịch là hầm
Chữ shout là hét, nói thầm whisper

What time là hỏi mấy giờ
Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim
Gặp ông ta dịch see him
Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi

Mountain là núi, hill đồi
Valley thung lũng, cây sồi oak tree
Tiền xin đóng học school fee
Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm

To steal tạm dịch cầm nhầm
Tẩy chay boycott, gia cầm poultry
Cattle gia súc, ong bee
Something to eat chút gì để ăn

Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng
Exam thi cử, cái bằng licence…
Lovely có nghĩa dễ thương
Pretty xinh đẹp thường thường so so

Lotto là chơi lô tô
Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô
Marriage đám cưới, single độc thân

Foot thì có nghĩa bàn chân
Far là xa cách còn gần là near
Spoon có nghĩa cái thìa
Toán trừ subtract, toán chia divide

Dream thì có nghĩa giấc mơ
Month thì là tháng, thời giờ là time
Job thì có nghĩa việc làm
Lady phái nữ, phái nam gentleman

ლ ლ Các bạn xem thêm tài liệu học Tiếng Anh bên dưới nhé!

💞 Cụm tính từ thông dụng trong tiếng Anh giao tiếp và TOEIC Letter A, F, G

💞 Lộ trình tự học 0-990 TOEIC dành cho người mất gốc

💞 Cách học Từ vựng TOEIC bằng 600 hình ảnh cực hiệu quả

Download Part 1 Thơ học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bát

💞 Các bạn download part 1 tại đây nhé

Link: Download Part 1 thơ học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bát

Bản xem trước của Part 1 Thơ học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bát

NHẬP MÃ TUHOC30 - GIẢM NGAY 30% HỌC PHÍ CHO KHÓA HỌC IELTS CẤP TỐC HÈ

Vui lòng nhập tên của bạn
Số điện thoại của bạn không đúng
Địa chỉ Email bạn nhập không đúng

II. Part 2 – Học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bát

Đền bù, bù đắp : offset /’ɔ:fset/
Hấp dẫn, lôi cuốn là tempt đây này
Make easier : facilitate /fə’siliteit/
Năng lực : qualifications
Buổi họp, phiên họp : session /’seʃn/
(SỰ) xoay vòng : revolution /,revə’lu:ʃn/ đó thôi

Hoàn thành, làm trọn : fulfill /ful’fil/

Rộn ràng(vì vui sướng) , run lên(vì sợ hãi) thì thrill đây mờ

Doanh thu là turnover

Tìm hiểu chắc chắn là ascertain /,æsə’tein/

Ngăn cản, giữ lại : withhold /wi ‘hould/
Danh sách vốn đầu tư : portfolio /pɔ:t’fouljou/ đây mờ

Tiền phà, tiền xe : fare /feə/
Gánh, chịu, mắc, bị: incur /in’kə:/ không vui

Đành cam chịu : reconcile /’rekənsail/
Nhìn chăm chú : scrutinize /’skru:tinaiz/ làm gì
Khoản thế chấp gọi mortgage
Sự nhìn chăm chú : scrutiny /’skru:tini/
Hợp đồng cho thuê là lease /li:s/
Trách nhiệm pháp lý : liability /,laiə’biliti/
Công trạng, giá trị : merit /’merit/
Mau lẹ hoặc ngay tức thì là prompt

Xem thêm:

Học từ vựng tiếng anh qua thơ lục bát
Học từ vựng tiếng Anh

Lợi nhuận, lợi tức là yield /ji:ld/
Dẫn đến, đưa đến : conducive /kən’dju:vis/ mà
outlet /’autlet/: lối thoát, lối ra
Bắt tay vào làm ấy là embark /em’bɑ:k/
Sang trọng thì là deluxe
Khấu đi, trừ đi. : deduct /di’dʌkt/ mất dần
code /koud/: luật lệ vốn rất cần
Stock : kho dự trữ cũng cần quan tâm.

Cống hiến: tôi dedicate /’dedikeit/
Sao chép là duplicate
giống y như replicate đó mờ
Lặp lại, tái diễn: recur /ri’kə:/
Ngẫu nhiên: casual /’kæʤjuəl/: tình cờ đó thôi

Tuân theo abide by
Giống như follow, comply đó mờ
Người cung cấp: provider
Resolve: kiên quyết, như resolute /’rezəlu:t/
Pull out, draw out: rút lui

Thuyết phục thì gọi convince /kən’vins/
Chứng minh, giải thích thì demonstrate /’demənstreit/
Cung cấp (cho sự cần thiết): accommodate /ə’kɔmədeit/

Phân phối thì allocate đó mà.
preclude /pri’klu:d/: ngăn cản , đẩy xa

Hoàn toàn, đầy đủ: complete /kəm’pli:t/
Hoàn toàn , phát biểu thì tìm utter
Toàn bộ là entire /in’taiə/
Thuần túy, chỉ là pure đó cô
tổng cộng, toàn bộ: total /’toutl/
Real: thực tế đó, mơ hồ đâu ra
outright /aut’rait/: thẳng thắn đó mà
hoàn toàn, toàn bộ hoặc là dứt khoát

Khác nhau, trái ngược: discrepant /dis’krepənt/
Lời phàn nàn: grievance /’gri:vəns/ hại tai
Kích động, khuyến khích :incite
incentive /in’sentiv/ (a) khuyến khích ai làm gì

Đám đông tụ tập: concourse
Chủ nhà trọ là landlord /’lændlɔ:d/

Xa nhất , tột bực: utmost /’ tmoust/,
Như (uttermost) /’ t moust/, extreme /iks’tri:m/ đó mờ

Các bạn tham khảo thêm một số tài liệu học tiếng Anh bên dưới nhé!

Tải sách Ngữ pháp tiếng Anh Có đáp án ôn thi TOEIC (tổng hợp)

Tổng hợp từ vựng ôn thi TOEIC thường gặp trong đề thi TOEIC

Thơ học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bát – Download Part 2

💞 Các bạn download part 2 tại đây nhé

💚 Link: Download Part 2 Thơ học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bát

III. Part 3 – Học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bát

Kẻ giết người là killer
Cảnh sát Police, Lawyer luật sư
Emigrate là di cư
Bưu điện post office, thư từ là mail
Follow có nghĩa đi theo

Shopping mua sắm còn sale bán hàng
Space có nghĩa không gian

Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand
Stupid có nghĩa ngu đần

Thông minh smart, equation phương trình
Television là truyền hình
Băng ghi âm là tape, chương trình program
Hear là nghe, watch là xem

Electric là điện còn lamp bóng đèn
Praise có nghĩa ngời khen
Crowd đông đúc, lấn chen hustle
Capital là thủ đô

City thành phố, local địa phương

Country có nghĩa quê hương
Field là đồng ruộng còn vười garden
Chốc lát là chữ moment

Fish là con cá, chicken gà tơ
Naive có nghĩa ngây thơ
Poet thi sĩ, great writer văn hào
Hight thì có nghĩa là cao

Wide là rộng còn chào hello
Shy mắc cỡ,coarse là thô
Go away đuổi cút, còn vồ là pounce
Poem có nghĩa là thơ

Strong khỏe mạnh, mệt phờ dog-tireded
Bầu trời thường gọi sky
Life là sự sống còn die lìa đời
Shed tears có nghĩa lệ rơi

Học từ vựng tiếng anh qua thơ lục bát
Học từ vựng tiếng Anh qua thơ Lục bát

Fulli là đủ, nửa vời halves

Ở lại dùng chữ stay
Bỏ đi là leave còn năm là lie
Tomorrow có nghĩa ngày mai

Hoa sen lotus, hoa lài jasmine
Madman có nghĩa người điên
Private có nghĩa là riêng của mình
Cảm giác là chữ feeling

Camera máy ảnh còn hình photo
Động vật là animal
Big là to lớn, little nhỏ nhoi
Elephant là con voi

Goby cá bống, cá mòi sardine
Mỏng mảnh thì là chữ thin
Cổ là chữ neck còn chin là cằm
Visit có nghĩa viếng thăm

Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi
Mouse con chuột, bat con dơi
Separate có nghĩa tách rời, chia ra
Gift thì có nghĩa món quà

Guest thì có khách, chủ nhà house owner
Bệnh ung thư là cancer
Lối ra exit, enter đi vào
Up lên, còn xuống là down

Beside bên cạnh, about khoảng chừng
Stop có nghĩa là ngừng
Ocean là biên, rừng là jungle
Silly là kẻ dại khờ

Khôn ngoan smart, đù đờ luggish
Hôn là kiss, kiss thật lâu
Pregnant để chỉ “cô dâu có bầu”
Cửa sổ là chữ window

Special đặc biệt, normal thường thôi
Lazy làm biếng quá rồi
Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon
Hứng thì cứ việc go on

Còn không, stop ta còn nghỉ ngơi

Download Part 3 Học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bát

💞 Các bạn download part 3 tại đây nhé

Link: Download part 3 thơ học từ vựng Tiếng Anh bằng thơ Lục bát

Trên đây là 3000 từ vựng tiếng Anh bằng thơ Lục bát Full cực hay mà TuhocIELTS muốn dành tặng cho các bạn. Hy vọng bài viết thật sự hữu ích. Chúc các bạn học tập thật hiệu quả với các từ vựng bằng thơ Lục bát ở trên nhé^_^

Website cung cấp tài liệu học tiếng Anh IELTS miễn phí

www.tuhocielts.vn

Bình luận

Bình luận


The reCAPTCHA verification period has expired. Please reload the page.